vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1

A
Admin
31 câu hỏiToánLớp 10
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các câu sau đây:

a) Không được nói chuyện!

b) Ngày mai bạn đi học không?

c) Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890.

d) 22 chia 3 dư 1.

e) 2005 không là số nguyên tố.

Có bao nhiêu câu là mệnh đề ?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.

Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.

A. Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;

B. Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;

C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;

D. x là số chẵn và x chia hết cho 2.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A là các nghiệm của phương trình x2 – 6x + 5 = 0.

Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê các phần tử.

A. A = {2 ; 3};

B. A = {1 ; 5};

C. A = {4 ; 6};

D. A = {2 ; 4}.

4. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp H = [1; 7] ∩ (– 3; 5). Đáp án nào sau đây là đúng.

A. H = [1; 7];

B. H = (– 3; 5);

C. H = [1; 5] ;

D. H = [1; 5).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = (2; 4). Xác định A \ B.

A. A \ B = (0; 2];

B. A \ B = (0; 2);

C. A \ B = (0; 4);

D. A \ B = [3; 4).

6. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. 2x – 4y + 7 ≥ 0;

B. 5x3 – 4y3 – 2 ≤ 0;

C. x3 – 2y < 0;

D. x2 + 3 > 0.

7. Nhiều lựa chọn

Cặp số (–1; 3) là một nghiệm của bất phương trình:

A. –3x + 2y – 4 > 0;

B. x + 3y < 0;

C. 3x – y > 0;

D. 2x – y + 4 > 0.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ bất phương trình sau, đâu không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:

A. x+y10x-3y<6

B. 2x-y-1>0x-2>0x+5y<4

C. 3x+2y-2<03x-y<4-y5+x2<3

D. 7x-y<1x+2y<3y-x

9. Nhiều lựa chọn

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin60° = 32;

B. cos60° =  32;

C. tan60° = 1;

D. cot60° = −1.

10. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin α < 0;

B. cos α < 0;

C. tan α < 0;

D. cot α > 0.

11. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án sai: Một tam giác giải được nếu biết:

A. Độ dài 3 cạnh;     

B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ;

C. Số đo 3 góc;    

D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Giá của vectơ AO là:

A. Đường thẳng AC;

B. Đường thẳng BC;

C. Đường thẳng AB;

D. Đường thẳng DO.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng ? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Trong hình có 3 cặp vectơ cùng phương;

B. u w cùng phương;

C. u và b  cùng phương;

D. a v cùng phương.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm A, B, C, D. Ta có: AB+BD=?

 

A. AC+BD

B. AD+DB

C. AC+CD

D. DA+DB

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Khi đó, OA-OB=?

A CD.

B. AB

C. AC

D. BD

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh 4. Vectơ -12BC có độ dài là.

A. 2;

B. 4;

C. 3;

D. 6.

17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6 và cosC = 23. Giá trị của c bằng

A. 35

B. 25

C. 52

D. 53

18. Nhiều lựa chọn

Cho a b không cùng phương và hai vectơ x=2a+b y=-4a-2b. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. x và y  cùng phương, cùng hướng;

B.  xy không cùng phương;

C. x y bằng nhau;

D. x y cùng phương, ngược hướng. 

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có μ=60°, γ=45°, b = 4. Tính cạnh a.

A. 26

B. 36

C. 62

D. 63

20. Nhiều lựa chọn

Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? (ảnh 1)

A. 2x – y < 3;

B. 2x – y > 3;

C. x – 2y < 3;

D. x – 2y > 3.

21. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây có mệnh đề phủ định của nó là đúng?

A. x ℝ: x < x + 2;

B. n ℕ: 3n ≥ n;

C. x ℚ: x2 = 5;

D. x ℝ: x2 – 3 = 2x.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có: AD = a, AB = 2a. Tính AB.AO=?

A. a

B. 0;

C. a2;

D. 2a2.

23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 2. Tính AB-AC.

A. 3;

B. 1;

C. 2;

D. 4.

24. Nhiều lựa chọn

Biết sin α + cos α = 2. Giá trị của biểu thức Q = sin4α – cos4α là:

A. 1;

B. – 1;

C. 0;

D. 2.

25. Nhiều lựa chọn

Cho A = (– ∞; – 2], B = [3; + ∞), C = (0; 4). Khi đó tập (A B) ∩ C là:

A. [3; 4];

B. (– ∞; – 2] (3; + ∞);

C. [3; 4);

D. (– ∞; – 2) [3; + ∞).

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD và điểm M, biết BM-BA=AB+AD. Điểm M là:

A. Điểm thuộc đường tròn tâm A, bán kính AC;

B. Điểm thuộc đường tròn tâm A, bán kính BD;

C. Điểm thuộc đường tròn tâm B, bán kính AC;

D. Điểm thuộc đường tròn tâm B, bán kính BD.

27. Nhiều lựa chọn

Tam giác DEF có DE = 5, DF = 8 và EDF=50°. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho gần nhất với giá trị nào sau đây?         

A. 1,5;

B. 15;

C. 2;

D. 20.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A, B và O là trung điểm của AB. Gọi M là một điểm tùy ý, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. MA.MB=OM2 -OA2

B. MA.MB=OM2 +OA2

C. MA.MB=OM2 -2OA2

D. MA.MB=OM2 +2OA2

29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Đặt AB=a, AC=b. M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích MN qua các vectơ a b ta được biểu thức là:

A. -73a+3b

B. -13a+3b

C. -23a+3b

D. -53a+3b

30. Nhiều lựa chọn

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 8 cm có diện tích là:

A. 123

B. 243

C. 483

D. 63

31. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp H = (– ∞; 3) [9; + ∞). Hãy viết lại tập hợp H dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.

A. H = {x ℝ| x < 3 hoặc x ≥ 9};

B. H = {x ℝ| x ≥ 9};

C. H = {x ℝ| x < 3};

D. H = {x ℝ| 3 < x ≤ 9};

© All rights reserved VietJack