vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án  - Đề 1
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các câu sau:

(1) Số 7 là số lẻ.

(2) Bài toán này khó quá!

(3) Cuối tuần này bạn có rảnh không?

(4) Số 10 là một số nguyên tố.

Trong các câu trên có bao nhiêu câu là mệnh đề?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x ℝ, x – 2 > 5” là

A. “x ℝ, x – 2 ≤ 5”;

B. “x ℝ, x – 2 ≥ 5”;

C. “x ℝ, x – 2 ≤ 5”;

D. “x ℝ, x – 2 ≥ 5”.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {n ℕ| 3 < n < 8} ta được

A. A = {4; 5; 6; 7; 8};

B. A = {3; 4; 5; 6; 7; 8};

C. A = {3; 4; 5; 6; 7};

D. A = {4; 5; 6; 7}.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Xác định tập hợp B = {3; 6; 9; 12; 15} bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.

A. B = {3n | n ℕ, 1 ≤ n ≤ 5};

B. B = {n | n ⁝ 3};

C. B = {3n | n ℕ, 1 < n < 5};

D. B = {n | n ℕ, 0 ≤ n ≤ 5}.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = (– ∞; – 2] và B = (– 3; 5]. Tìm mệnh đề sai.

A. A ∩ B = (– 3; – 2];

B. A \ B = (– ∞; – 3);

C. A B = (– ∞; 5];

D. B \ A = (– 2; 5].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp H = {n ℕ | n là bội của 2 và 3}, K = {n ℕ | n là bội của 6}. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. K H;

B. H K;

C. n: n H và n K;

D. H = K.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. 12 là số nguyên tố;

B. 9 là số nguyên tố;

C. 4 là số nguyên tố;

D. 5 là số nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

A. Tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau;

B. Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3;

C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD;

D. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A=B=C=90°.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 4x2 + 3y > 4;

B. xy + 2x < 6;

C. 32x + 23y ≥ 3;

D. x + y3 < 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10?

A. (5; 1);

B. (4; 2);

C. (1; 5);

D. (1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có A=35°, B=25°. Giá trị của cosC bằng

A. -12;

B. – 2;

C. -32;

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.

A. EF2 = EG2 + FG2 + 2EG . FG . cosG;

B. EF2 = EG2 + FG2 + 2EG . FG . cosE;

C. EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosE;

D. EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosG.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = 6, AC = 7, AB = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là

A. 215

B. 152

C. 815

D. 815

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cosA =35. Độ dài đường cao ha của tam giác ABC là

A. 722;      

B. 8;           

C.83;      

D. 803.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của x sau đây, mệnh đề chứa biến P(x): “x2 – 5x + 4 = 0” là mệnh đề đúng?

A. 0;

B. 1;

C. 5;

D. 45.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x − y > 0;      

B. x2-403x+4y<2;   

C. y2+2y-3>05x-y>2;       

D. x-4y3x+4y<2.   

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức S = 2 + sin2 90° + 2cos2 60° − 3tan2 45° bằng:

A. 12;

B. -12;

C. 1;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 ?

A. (–3; 0);

B. (3; 1);

C. (2; 1);

D. (0; 0).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.

Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

A. B = {x ℤ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};

B. B = {x ℤ | x < 20 và x ⁝ 4};

C. B = {x ℕ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};

D. B = {x ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết  sinBsinC=3và AB=22 . Tính AC.

A. 22 ;

B. 23 ;

C. 26;

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. K = [1; 7);

B. K = (– 3; 7);

C. K = [1; 5);

D. K = [5; 7).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x-y+2>0y+2>0là phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ?

A.

phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ? (ảnh 2)

B.

phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ? (ảnh 3)

C.

phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ? (ảnh 4)

D.

phần màu trắng được biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ? (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = C(M ∩ N).

A. E = (0; 4);

B. E = [1; 2];

C. E = (– ∞; 1) (2; +∞);

D. E = (– ∞; 0] [4; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:

A. “Tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”;

B. “Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;

C. “Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”;

D. “Tứ giác là một hình thoi kéo theo tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 8 và μ=30°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 7;

B. 6;

C. 5;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn cosα2=16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 1 + cot2α = 6;

B. 1 + cot2α = 5;

C. 1 + tan2α = 5;

D. 1 + tan2α = 6.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng”.

Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kiện cần.

A. Hai tam giác bằng nhau kéo theo hai tam giác đó đồng dạng;

B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó đồng dạng;

C. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau;

D. Hai tam giác bằng nhau tương đương với hai tam giác đó đồng dạng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của bất phương trình x – 3y + 3 > 0 là:

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, không chứa gốc tọa độ O;

B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), không chứa gốc tọa độ O;

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, chứa gốc tọa độ O;

D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), chứa gốc tọa độ O.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề dưới đây:

(1) 24 là số nguyên tố.

(2) Phương trình x2 – 5x + 9 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.

(3) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.

(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn. Biết có hai loại rau là rau cải và rau muống, một cây rau cải trồng mất 5 phút, một cây rau muống trồng mất 7 phút. Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng được là y cây. Các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:

A. 7x + 5y ≥ 120; x > 0; y > 0;

B. 5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0;

C. 7x + 5y > 120; x > 0; y > 0;

D. 7x + 5y < 120; x < 0; y > 0.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cos A2. sin B?

A. P > 0;

B. P < 0;

C. P = 0;

D. Một kết quả khác.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Để xác định chiều cao của một tòa tháp mà không cần lên đỉnh của tòa nhà người ta làm như sau: đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng AB = 55 m, chiều cao của giác kế là OA = 2 m.

Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh C của tháp. Đọc trên giác kế số đo góc COD=60°.

Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây? (ảnh 1)

Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 87 m;

B. 90 m;

C. 97 m;

D. 100 m.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết  tanα=-22.

A. -13 ;

B. 223;

C. 13;

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+3y-15<0x+y >0 chứa điểm nào trong các điểm sau đây ?

A. (1; 15);

B. (7; 8);

C. (9; 11);

D. (1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 5 ,μ=30° , γ=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 52;

B. 4;

C. 254;

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack