vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(K\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(\int {f\left( x \right)dx} = F'\left( x \right) + C\).

B. \(\int {F\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C\).

C. \(\int {f\left( x \right)dx} = F\left( x \right) + C\).  

D. \(\int {F\left( x \right)dx} = f'\left( x \right) + C\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\)\(f\left( a \right) = - 2,f\left( b \right) = - 4\). Tính \(T = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \).

A. \(T = - 6\).        

B. \(T = 2\).             

C. \(T = 6\).            

D. \(T = - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và không âm trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\), trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x = 1;x = 3\) quay quanh trục \(Ox\), ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \(V = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \).                     

B. \(V = \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).    

C. \(V = \pi \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \).                 

D. \(V = \pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \frac{3}{{{x^2}}}\)

A. \({x^2} - \frac{3}{x} + C\).                                              

B. \({x^2} + \frac{3}{x} + C\).      

C. \({x^2} + 3\ln {x^2} + C\).                                             

D. \({x^2} + \frac{3}{2}\ln \left| {{x^2}} \right| + C\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(I = \int\limits_0^{2018} {{2^x}dx} \) bằng

A. \({2^{2018}} - 1\).                             

B. \(\frac{{{2^{2018}} - 1}}{{\ln 2}}\).                           

C. \(\frac{{{2^{2018}}}}{{\ln 2}}\).         

D. \({2^{2018}}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay tạo được do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{x}{4};y = 0;x = 1;x = 4\) quay quanh trục \(Ox\)

A. \(\frac{{21\pi }}{{16}}\).                    

B. \(\frac{{15}}{{16}}\).     

C. \(\frac{{21}}{{16}}\).                                  

D. \(\frac{{15\pi }}{8}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - 3z + 1 = 0\). Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là:

A. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;0; - 3} \right)\).    

B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2; - 3;1} \right)\).             

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 2;0; - 3} \right)\).          

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 1 = 0\) đi qua điểm nào dưới đây?

A. \(M\left( {1;2;3} \right)\).                

B. \(N\left( {1;2; - 2} \right)\).    

C. \(P\left( { - 1;2; - 3} \right)\).            

D. \(Q\left( {2; - 2;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), khoảng cách từ \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) đến \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 10 = 0\)

A. \(3\).                  

B. \(\frac{2}{3}\).    

C. \(\frac{4}{3}\).   

D. \(\frac{{11}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\), biết \(\overrightarrow a = \left( { - 1; - 2; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 1;0; - 1} \right)\) là cặp vectơ chỉ phương của \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow n = \left( {2;1;2} \right)\).                 

B. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 1; - 2} \right)\).                    

C. \(\overrightarrow n = \left( {2;1; - 2} \right)\).                      

D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;1; - 2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x - 2y + 3z + 1 = 0\)\(\left( \beta \right):2x - 4y + 6z + 1 = 0\). Khi đó

A. \(\left( \alpha \right) \bot \left( \beta \right)\).               

B. \(\left( \alpha \right)//\left( \beta \right)\).         

C. \(\left( \alpha \right) \equiv \left( \beta \right)\).   

D. \(\left( \alpha \right)\) cắt \(\left( \beta \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;0;2} \right),B\left( {3;2;0} \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của \(AB\)

A. \(x + y + z + 2 = 0\).                                                         

B. \(2x + y - z + 2 = 0\).                 

C. \(x + y + z - 2 = 0\).                                                           

D. \(2x + y - z - 2 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack