vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)

A
Admin
13 câu hỏiToánLớp 12
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \(\int {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x = - \cos x + C\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(f\left( x \right) = - \sin x\).            

B. \(f\left( x \right) = - \cos x\).     

C. \(f\left( x \right) = \sin x\).               

D. \(f\left( x \right) = \cos x\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\left[ {a;b} \right]\]. Mệnh đề nào đúng?

A.\[\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].                           

B. \[\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].    

C. \[\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x = 2\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}\left( {2x} \right)} } \]. 

D. \[\int\limits_a^b {2024f\left( x \right){\rm{d}}x = 0} .\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biết \(F\left( x \right) = {x^2}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên \(\mathbb{R}\). Giá trị của \(\int\limits_1^3 {\left[ {1 + f(x)} \right]dx} \) bằng

A. \(10\).                

B. \(8\).                                                  

C. \(\frac{{26}}{3}\).       

D. \(\frac{{32}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3\), \(y = 0\), \(x = 0\), \(x = 2\). Gọi \(V\) là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\) xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).                                                       

B. \(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).                   

C.\(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).                                             

D.\(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tích phân \(\int\limits_0^1 {\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 3} \right){\rm{d}}x} \)bằng

A. \(12\).                

B. \(9\).                              

C. \(5\).                   

D. \(6\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục \[Ox\]tại \(x = 1\)\(x = 2\). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục \[Ox\] tại điểm có hoành độ \(x\) (\(1 \le x \le 2\)) cắt vật thể đó có diện tích \(S\left( x \right) = 2024x\). Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng trên.

A.\(V = 3036\).    

B. \(V = 3036\pi \). 

C. \(V = 1518\).      

D. \(V = 1518\pi \).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x - y + z - 3 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;1;1} \right)\).     

B. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;1;1} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {3; - 1; - 1} \right)\).  

D. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( { - 2;1; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\).

A. \(\vec j = \left( {0;\,1;\,0} \right)\).    

B. \(\vec n = \left( {1;0;1} \right)\).                      

C. \(\vec i = \left( {1;0;0} \right)\).        

D. \(\vec k = \left( {0;0;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x + 3y + 6z + 6 = 0.\) Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?

A. \(M\left( { - 3;0;0} \right)\).

B. \(N\left( {1; - 1;0} \right)\).  

C. \(P\left( {0; - 2;0} \right)\).     

D. \(Q\left( {0;0; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \[M\left( {1;2; - 4} \right)\]\[M'\left( {5;4;2} \right)\]. Biết rằng \[M'\] là hình chiếu vuông góc của \[M\] lên mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\], khi đó mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] có một vectơ pháp tuyến là

A. \[\overrightarrow n \left( {2; - 1;3} \right)\].                 

B. \[\overrightarrow n \left( {3;3; - 1} \right)\].                           

C. \[\overrightarrow n \left( {2;1;3} \right)\].                              

D. \[\overrightarrow n \left( {2;3;3} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 6 = 0\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {1\,;\,2\,;\,1} \right)\).

B. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {3\,;\,4\,;\, - 5} \right)\).

C. Mặt phẳng \(\left( P \right)\) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):x + 2y + z + 5 = 0\).

D. Cho \(I\left( {1\,;\,7\,;\,3} \right)\), khi đó \(d\left( {I,\left( P \right)} \right) = \sqrt 6 \).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {2; - 1;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2y + z + 1 = 0\). Phương trình mặt phẳng đi qua \(M\) và song song với \(\left( P \right)\)

A. \(3x - 2y + z + 11 = 0\).                    

B. \(2x - y + 3z - 14 = 0\).

C. \(3x - 2y + z - 11 = 0\).                      

D. \(2x - y + 3z + 14 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \(A\left( {1;\,2;\,1} \right),B\left( {3;\,4;\,0} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz + 46 = 0\). Biết rằng khoảng cách từ \(A,\,B\) đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) lần lượt bằng \(6\)\(3\). Giá trị của biểu thức \(T = a + b + c\) bằng

A. \( - 3\).                

B. \( - 6\).                

C. \(3\).                   

D. \(6\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack