vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

A. \(2x + C\).          

B. \(\frac{1}{3}{x^3} + C\).                  

C. \({x^3} + C\).                             

D. \(3{x^3} + C\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[a,b,c \in \mathbb{R}\]thỏa mãn \[a < b < c\] . Tìm mệnh đề đúng.

A.\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].   

B.\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].   

C. \[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].    

D. \[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f( x)) liên tục trên {R}. Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(6\).                 

  B. \(15\).                             

C. \(10\).       

D. \(5\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 2;x = 4\) được tính theo công thức

A. \(\int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).          

B. \(\int\limits_2^4 {\left| x \right|dx} \).               

C. \(\pi \int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).      

D. \(\pi \int\limits_2^4 {xdx} \).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \)

A. \(I = \frac{4}{{\ln 5}}\). 

B. \(I = 4\ln 5\).      

C. \(I = 5\ln 5\).          

D. \(I = \frac{5}{{\ln 5}}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{\cos x}}.\sin x.dx} \) bằng

A. \(1 - e\).             

B. \(e + 1\).                         

C. \(e\).         

D. \(e - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( { - 1;1;1} \right)\).    

B. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;1; - 1} \right)\).            

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;1;1} \right)\).                  

D. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1; - 1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0\)\(\left( Q \right):2x - 3y + mz + 1 = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm \(m\) để \(\left( P \right) \bot \left( Q \right)\).

A. \(m = 8\).            

B. \(m = - 4\).         

C. \(m = - 8\).          

D. \(m = 4\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(3x + 4y + 2z + 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\). Tính khoảng cách \(d\) từ \(A\) đến \(\left( P \right)\).

A. \(d = \frac{5}{{29}}\).    

B. \(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\).    

C. \(d = \frac{5}{9}\).                          

D. \(d = \frac{5}{{\sqrt {29} }}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3;2;1} \right),B\left( { - 1;4;1} \right),C\left( {3; - 2;5} \right)\). Tọa độ nào sau đây là tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

A. \(\left( {1;2;2} \right)\). 

B. \(\left( {8; - 16;16} \right)\).  

C. \(\left( { - 1;2; - 2} \right)\).                  

D. \(\left( {1;4;4} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;0;1} \right),B\left( { - 2;1;1} \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có một vectơ pháp tuyến là

A. \(\left( { - 1;1;0} \right)\).                  

B. \(\left( {1; - 1;2} \right)\).    

C. \(\left( { - 1;1;1} \right)\).                            

D. \(\left( {1; - 1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( { - 1;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) qua \(A,B\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).

A. \(\left( Q \right):3x - y + z = 0\).                                      

B. \(\left( Q \right):2x - y + 3 = 0\).          

C. \(\left( Q \right):x + z = 0\).                                              

D. \(\left( Q \right): - x + y + z = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

A. \(2x + C\).          

B. \(\frac{1}{3}{x^3} + C\).                   

C. \({x^3} + C\).                             

D. \(3{x^3} + C\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[a,b,c \in \mathbb{R}\]thỏa mãn \[a < b < c\] . Tìm mệnh đề đúng.

A.\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].   

B.\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].   

C. \[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].    

D. \[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(6\).                  

B. \(15\).                             

C. \(10\).       

D. \(5\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

A. \(6\).                  

B. \(15\).                             

C. \(10\).       

D. \(5\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 2;x = 4\) được tính theo công thức

A. \(\int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).         

B. \(\int\limits_2^4 {\left| x \right|dx} \).              

C. \(\pi \int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).     

D. \(\pi \int\limits_2^4 {xdx} \).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \)

A. \(I = \frac{4}{{\ln 5}}\). 

B. \(I = 4\ln 5\).      

C. \(I = 5\ln 5\).          

D. \(I = \frac{5}{{\ln 5}}\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{\cos x}}.\sin x.dx} \) bằng

A. \(1 - e\).              

B. \(e + 1\).                         

C. \(e\).         

D. \(e - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack