30 CÂU HỎI
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và
B. và ;
C. và ;
D. và .
Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?
A. 12 là số nguyên tố;
B. n không chia hết cho 2;
C. x2 là số thực không âm;
D. 10 là số nguyên tố.
Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình ?
A. ;
B. ;
C.
D.
Cách viết nào sau đây là đúng?
A. (1; 2] ∈ℝ;
B. {1; 2} ∈ℝ;
C. 1 ∈ℝ;
D. [1; 2] ∈ℝ.
Cho hình vẽ sau:
Tích vô hướng của hai vectơ nào bằng 0?
A. và ;
B. và ;
C. và ;
D. và .
Cho hình thoi ABCD cạnh a và . Độ dài vectơ là
A.
B.
C.
D.
Tính
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Với α∈ (120°; 270°) thì giá trị lượng giác nào dưới đây nhận giá trị âm?
A. sinα;
B. cosα;
C. tanα;
D. cotα.
A. sinα;
B. cosα;
C. tanα;
D. cotα.
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. ;
B. ;
C.
D.
Cho đồ thị hàm số sau:
Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây?
A. x2 – 4x – 2;
B. – x2 + 4x – 2;
C. – x2 – 4x + 2;
D. x2 – 4x + 2.
Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kì. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số:
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (– 4; 1);
B. (– 2; 0);
C. (– 4; – 2);
D. (– 4; +∞).
Hàm số f(x) = x2 – 2x + 1 nhận giá trị dương khi
A. x ∈ℝ;
A. x ∈ℝ;
C. x > 1;
D. x ≠ 1.
Cặp số (0; 1) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:
Tập giá trị của hàm số f(x) là:
A. [– 3; 5];
B. [– 3; +∞);
C. (– ∞; 5];
D. (– ∞; +∞).
Cho các bất phương trình sau:
– 2x + 1 < 0; ; ; y2 + x2 – 2x < 0.
Có bao nhiêu bất phương trình không là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Hàm số bậc hai y = 2x2 – x có trục đối xứng là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x + 6 < 0 là
A. S = (2; 3);
B. S = (– ∞; 2);
C. S = (3; +∞);
D. S = (– ∞; 2) ∪ (3; +∞).
A. S = (2; 3);
B. S = (– ∞; 2);
C. S = (3; +∞);
D. S = (– ∞; 2) ∪ (3; +∞).
Để giải phương trình: cần điều kiện:
A. ;
B. x ≤ – 1 hoặc x ≥ 1;
C. x ≥ 1;
D. x ≤ – 1.
Lớp 10B có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 6 em thích cả Sử và Toán, 8 em thích cả Văn và Toán, 5 em thích cả ba môn. Số học sinh thích cả Văn và Sử là
A. 5;
B. 10;
C. 12;
D. 15.
Tam giác ABC có và . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A.
B.
C.
D.
Trong các công thức dưới đây, công thức nào tính diện tích tam giác ABC là đúng?
A. SABC = ;
B. SABC = ;
C. SABC = pR;
D. SABC = a.ha.
A. SABC = ;
B. SABC = ;
C. SABC = pR;
D. SABC = a.ha.
Tính giá trị biểu thức: cos20° + cos40° + cos60° + ... + cos160° + cos180°.
A. – 1;
B. 1;
C. 2;
D. 0.
Cho hàm số . Tập xác định D của hàm số là
A. D = [0; +∞) \ {1; 4};
B. D = [0; +∞) \ {4};
C. D = [– 2; +∞) \ {1; 4};
D. D = [– 2; +∞) \ {1}.
Cho tam giác ABC có AB=5, BC=7, CA=8 . Tam giác ABC là
A. tam giác nhọn
B. tam giác tù;
C. tam giác vuông;
D. tam giác đều.
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC, N là trung điểm của BC và AB = a. Độ dài vectơ bằng
A. a;
B. ;
C. ;
D. .
Cho 90° <α< 180°. Xác định dấu của biểu thức M = sin(90° – α).cot(180° + α).
A. M ≥ 0;
B. M ≤ 0;
C. M > 0;
D. M < 0.
A. M ≥ 0;
B. M ≤ 0;
C. M > 0;
D. M < 0.
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, AH là đường cao. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tứ giác ABCD, có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có . Khi đó a – b bằng
A. 0;
B. 1;
C. ;
D. .
Cho phương trình: . Số nghiệm của phương trình là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. vô số nghiệm.