vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án - Đề 2

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trục đối xứng của parabol y = x2 + 3x – 1là đường thẳng:

A. x=34

B. x=34

C. x=32

D. x=32

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cotα<0,  sinα<0

B. cotα>0,  sinα>0

C. cotα>0,  sinα<0

D. cotα<0,  sinα>0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC+BD=AD

B. AC+BD=AD

C. AC+BD=2AD

D. AC+BD=AB

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, ABC^=72°. Độ dài của vectơ BA+AC gần với giá trị nào nhất sau đây:.

A. 2,1;  

B. 6,5;

C. 2,5; 

D. 6,0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x ℝ, x3 – 2x + 1 < 0” là:

A. x ℝ, x3 – 2x + 1 ≥ 0;

B. x ℝ, x3 – 2x + 1 < 0”;

C. x ℝ, x3 – 2x + 1 ≥ 0”;                                    

D. x ℝ, x3 – 2x + 1 > 0”.

A. x ℝ, x3 – 2x + 1 ≥ 0;

B. x ℝ, x3 – 2x + 1 < 0”;

C. x ℝ, x3 – 2x + 1 ≥ 0”;

D. x ℝ, x3 – 2x + 1 > 0”.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ x,  y đều khác vectơ 0 Tích vô hướng của x y được xác định bởi công thức

A. x.y=x.y.cos(x,y)

B. x.y=x.y.sin(x,y)

C. x.y=x.y

D. x.y=x.y.cos(x,y)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, cóM là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ bên). Khi đó AD=kAG. Vậy k bằng

Cho hình bình hành ABCD, có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ bên) (ảnh 1)

A. k=23

B. k=13

C. k=32

D. k=3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = {– 3; – 1; 1; 2; 4; 5} và B = {– 2; – 1; 0; 2; 3; 5}. Tập hợp A\B:

A. A \ B = {– 3; 1; 4};  

B. A \ B = { – 2; 0; 3};

C. A \ B = {– 1; 2; 5};  

D.A\B=3;1;2;5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A = {x ℝ| – 2 ≤ x < 0} viết lại dưới dạng khác là:

A. A = (– 2; 0];    

B. A = [– 2; 0];  

C. A = [– 2; 0);

D. A = {– 2; – 1}.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

B. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

D. Đồ thị của một số chẵn đi qua gốc tọa độ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số y = |x| và đối xứng với nhau qua trục tung. Biết AB=3, diện tích S của tam giác OAB là (biết O là gốc tọa độ, tham khảo đồ thị hàm số y = |x| ở hình vẽ bên).

 Media VietJack

A. S=34

B. S=34

C. S=32

D. S=32

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho a=(2;1),  b=(4;2). Tọa độ của vectơ 12a34b là:

A. (1; – 1);

B. (– 2; 1);

C. (4; – 2);

D. (– 3; 5).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Có bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ AB:

A. 1;  

B. 2;  

C. 3; 

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình x+1x2=1?

A. x = 0;                            

B. x = – 1;                         

C. x = 0 và x = – 1;           

D. Không tồn tại x là nghiệm của phương trình.

A. x = 0;  

B. x = – 1; 

C. x = 0 và x = – 1;

D. Không tồn tại x là nghiệm của phương trình.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 5, ABC^=34°.Tính CA.BC:

A. 7,4;  

B. – 7,4;

C. 4,4;    

D. – 4,4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P):

 Media VietJack

Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc hai nào dưới đây:

A. y = 3x2 – 6x – 1;

B. y = x2 – 2x – 1;

C. y = – x2 + 2x + 1;

D. y = – 3x2 + 6x – 1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. f(x) = x3 + 1; 

B. f(x) = 2x4 + 3;

C. f(x) = |x|;  

D. f(x) = x3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Tập nghiệm phương trình f(x)=g(x) là tập nghiệm của phương trình f(x) = g(x);

B. Tập nghiệm phương trình f(x)=g(x) là tập nghiệm của phương trình [f(x)]2 = [g(x)]2;

C. Mọi nghiệm của phương trình f(x) = g(x) đều là nghiệm của phương trình f(x)=g(x);   

D. Tập nghiệm của phương trình f(x)=g(x) là tập hợp các nghiệm của phương trình f(x) = g(x) thỏa mãn bất phương trình f(x) ≥ 0 (hoặc g(x) ≥ 0).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Xác định điểm M thỏa mãn: 3MA+MB+MC+MD=0

A. M là điểm thỏa mãn MA = MG;

B. M là trung điểm của AG;

C. M thuộc đoạn AG thỏa mãn MA = 3 MG;

D. M thuộc trung trực của đoạn thẳng AG.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABC có AB = 5, AC = 4, BAC^=92°. Khi đó độ dài BC khoảng:

A. 42,4;

B. 6,5;                               

C. 3;                                  

D. 3,2.

A. 42,4;

B. 6,5;  

C. 3; 

D. 3,2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình – x2 + 2x – 4 ≤ 0. Khi đó S bằng:

A. ℝ;

B. ℝ\{2; 4}; 

C. ;  

D. {2; 4}.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hệ bất phương trình x+y4x3y<0x>0. Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. M(– 5; 1);

B. N(4; 1);

C. P(0; 1);  

D. Q(1; 2).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số m thì tam thức f(x) = – x2 – 3x + m – 5 không dương với mọi x:

A. m = 2;

B. m = 4;   

C. m = 3;    

D. m = 6.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai y = f(x) (như hình vẽ) hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x) > 0:

 Media VietJack

A. [1; 3];

B. (1; 3];

C. (1; 3); 

D. {1; 2; 3}.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nếu hai điểm M và N thỏa mãn: MN.NM=16 thì độ dài đoạn MN bằng:

A. 8;

B. 4;  

C. 2; 

D. 64.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack