vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 7 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 7
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. – 0,5 ∈ ℚ;

B. 32 ∉ ℤ;

C. –1 ∈ ℕ;

D. 32 ∈ ℚ.

2. Nhiều lựa chọn

Số đối của số hữu tỉ 2223

A. 2223

B. 2223;

C. 2223;

D. 2322.

3. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của 1625 

A. 1625

B. -1625

C. 45;

D. 45.

4. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Mọi số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số thực;

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Số 0 là số hữu tỉ và cũng là số thực.

5. Nhiều lựa chọn

Khẳng đinh nào dưới đây là đúng?

A. Giá trị của một số thực là một số dương;

B. Giá trị của một số thực là một số không âm;

C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau;

D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.

6. Nhiều lựa chọn

Dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn của phân số 815 

A. – 0,(53);

B. – 0,5(3);

C. –0,(5)3;

D. –0,53.

7. Nhiều lựa chọn

Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; 3; 52 trên trục số là:

A. Trên trục số, điểm 3 nằm bên trái điểm 52;   

B. Trên trục số, điểm 3 nằm bên phải điểm 52

C. Trên trục số, điểm 3 nằm bên trái điểm 0;

D. Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm 52.

8. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức x2=ab?

A. xa=2b

B. xb=a2;

C. b2=ax;  

D. ba=2x.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;   

B. Nếu a=3b thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;  

C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;  

D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.

10. Nhiều lựa chọn

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng (ảnh 1)

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau Số cặp góc kề bù (không kể góc không và góc bẹt) có trong hình vẽ trên  (ảnh 1)

Số cặp góc kề bù (không kể góc không và góc bẹt) có trong hình vẽ trên là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C. Qua điểm A vẽ đường thẳng a song song với đường thẳng BC. Qua điểm C vẽ đường thẳng b song song với đường thẳng AB. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b?

A. 1 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;

B. 1 đường thẳng a, 2 đường thẳng b;

C. 2 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;

D. 2 đường thẳng a, 2 đường thẳng b.

© All rights reserved VietJack