12 CÂU HỎI
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. – 0,5 ∈ ℚ;
B. ∉ ℤ;
C. –1 ∈ ℕ;
D. ∈ ℚ.
Số đối của số hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Căn bậc hai số học của là
A.
B.
C.
D.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Mọi số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số thực;
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
D. Số 0 là số hữu tỉ và cũng là số thực.
Khẳng đinh nào dưới đây là đúng?
A. Giá trị của một số thực là một số dương;
B. Giá trị của một số thực là một số không âm;
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
Dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn của phân số là
A. – 0,(53);
B. – 0,5(3);
C. –0,(5)3;
D. –0,53.
Nhận xét đúng về vị trí của các số thực 0; ; trên trục số là:
A. Trên trục số, điểm nằm bên trái điểm ;
B. Trên trục số, điểm nằm bên phải điểm ;
C. Trên trục số, điểm nằm bên trái điểm 0;
D. Trên trục số, điểm 0 nằm bên phải điểm .
Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu x = –5y thì ta nói x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ –5;
B. Nếu thì ta nói b tỉ lệ nghịch với a theo hệ số tỉ lệ 3;
C. Nếu m = n thì ta nói n tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ 1;
D. Nếu g = 0.h thì ta nói g tỉ lệ nghịch với h theo hệ số tỉ lệ 0.
Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Cho hình vẽ sau:
Số cặp góc kề bù (không kể góc không và góc bẹt) có trong hình vẽ trên là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Cho ba điểm A, B, C. Qua điểm A vẽ đường thẳng a song song với đường thẳng BC. Qua điểm C vẽ đường thẳng b song song với đường thẳng AB. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b?
A. 1 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;
B. 1 đường thẳng a, 2 đường thẳng b;
C. 2 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;
D. 2 đường thẳng a, 2 đường thẳng b.