34 CÂU HỎI
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Ta có bằng
A. 0
B. -3
C. 6
D. -6
Cho hàm số Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (1; 3)
B. (1; +∞)
C. (-∞; 3)
D. (-∞; 1) và (3; +∞)
Hàm số nghịch biến trên các khoản
A. (0; 2) và (2; +∞)
B. (-∞; 0) và (2; +∞)
C. [0; 1) và (1; 2]
D. (0; 1) và (1; 2)
Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên (-∞; +∞) khi và chỉ khi
A. m = 3
B. m ≥ 3
C. m ≤ 3
D. 0 ≤ m ≤ 3
Hàm số
A. Có cực đại mà không có cực tiểu
B. Có cực tiểu mà không có cực đại
C. Không có cực đại và cực tiểu
D. Có cả cực đại và cực tiểu.
Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hàm số . Tích các giá trị cực trị của hàm số là
A. 0
B. -3
C. 2
D. 3
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số có phương trình là
A. y = -x + 2
B. y = x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = -2x + 2
Hàm số có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 5] tương ứng là
A. –25 và –7
B. –7 và 0
C. –32 và 0
D. –32 và –7
Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y = -3x + 2
B. y = 3x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = x + 2
Cho hàm số Số tiếp tuyến đi qua điểm M(0; -7) của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Số nghiệm của phương trình (với -1 < m < 0 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hai số dương a, b thỏa mãn Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = -x + 5 là
A. 8π
B. 9π
C. 10π
D. 12π
Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giả sử x là nghiệm của phương trình:
Khi đó ta có
A. lg(1 - x) = 1
B.
C. lg(1 - x) < 1
D.
Tập nghiệm của phương trình là
A. x ≥ 0
B. x ≤ 1
C. 0 ≤ x ≤ 1
D. 0 ≤ x ≤ 2
Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. (-∞; 2)
B. (0; 2)
C. (2; +∞)
D. (0; 2]
Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. (0;1)
D.
Tập hợp nghiệm của bất phương trình là
A. (-3; 4)
B. (-3; 1) ∪ (1; 4)
C. (0; 4)
D. (0; 1) ∪ (1; 4)
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y = -3x + 2
B. y = 3x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = x + 2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x và đường cong bằng
A.
B.
C.
D.
Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = -x + 5 là
A. 8π
B. 9π
C. 10π
D. 12π
Số nào sau đây là số thuần ảo?
A. (2 + 3i)(2 - 3i)
B. (2 + 3i) + (3 - 2i)
C. (2 + 3i) - 2(2 - 3i)
D. (2 + 3i) - (2 - 3i)
Môđun của số phức z = -1 + 7i là
A. 7
B. 6
C.
D. 8
Căn bậc hai của số phức z = -8 + 6i là
A. -1 - 3i và 1 + 3i
B. -1 + 3i và 1 - 3i
C. 3 + i và -3 - i
D. -3 + i và -3 - i
Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của biểu thức bằng
A. 7
B.
C. 14
D. 25
Cho các số phức Giá trị của biểu thức là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số thực và là đường thẳng có phương trình
A. x = 0
B. y = 0
C. x = y
D. x = -y
Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 2
B. 0
C. -2
D. -1