vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Giải tích 12 có đáp án
Quiz

Đề thi Học kì 2 Giải tích 12 có đáp án

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 12
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=(x2+1)e3x là

A. 2x.e3x

B. e3x(3x2+2x+3)

C. 3(x2+1)e3x

D. 6xe3x

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 3cos2x+π6 Ta có f'π6 bằng

A. 0

B. -3

C. 6

D. -6

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3-6x2+9x+7. Hàm số đồng biến trên khoảng

A. (1; 3)   

B. (1; +∞)   

C. (-∞; 3)    

D. (-∞; 1) và (3; +∞)

4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2-x+1x-1 nghịch biến trên các khoản

A. (0; 2) và (2; +∞)    

B. (-∞; 0) và (2; +∞)

C. [0; 1) và (1; 2]    

D. (0; 1) và (1; 2)

5. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R

A. y=x2-2x+3    

B. y=x3+x

C. y=1+1(x2+1)

D. y=ln(x2+1)

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x3-3x2+mx+m đồng biến trên (-∞; +∞) khi và chỉ khi

A. m = 3   

B. m ≥ 3   

C. m ≤ 3   

D. 0 ≤ m ≤ 3

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x3-9x2+12x-4

A. Có cực đại mà không có cực tiểu

B. Có cực tiểu mà không có cực đại

C. Không có cực đại và cực tiểu   

D. Có cả cực đại và cực tiểu.

8. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực tiểu của hàm số y=x4+x2+1 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực trị của hàm số là

A. 0

B. -3

C. 2

D. 3

10. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y=x3-3x2+2 có phương trình là

A. y = -x + 2    

B. y = x + 2   

C. y = 2x + 2   

D. y = -2x + 2

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x3-6x2 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 5] tương ứng là

A. –25 và –7    

B. –7 và 0    

C. –32 và 0    

D. –32 và –7

12. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y=x3-3x+2 có phương trình là

A. y = -3x + 2   

B. y = 3x + 2   

C. y = 2x + 2   

D. y = x + 2

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x4-5x2-7. Số tiếp tuyến đi qua điểm M(0; -7) của đồ thị hàm số là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2x+1 với trục hoành là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình |x3|-12|x|=m (với -1 < m < 0 ) là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Cho hai số dương a, b thỏa mãn a2+b2=7ab. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. log7a+b2=log7a+log7b2

B. log7a+b3=log7a+log7b2

C. log7a+b3=log7a+log7b3

D. log7a+b7=log7a+log7b7

17. Nhiều lựa chọn

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4x và y = -x + 5 là  

A. 8π   

B. 9π    

C. 10π     

D. 12π

18. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log14(x2-x4)=1 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Giả sử x là nghiệm của phương trình: lg1+x+3lg1-x=lg1-x2+2

Khi đó ta có

A. lg(1 - x) = 1   

B. lg(1 - x) = 3

C. lg(1 - x) < 1 

D. lg(1 - x) > 3

20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 32x+1-4.3x+1+90 là

A. x ≥ 0   

B. x ≤ 1     

C. 0 ≤ x ≤ 1    

D. 0 ≤ x ≤ 2

21. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3x+4x>5x là

A. (-∞; 2)    

B. (0; 2)   

C. (2; +∞)   

D. (0; 2]

22. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2(2x)log3(3x) < 0

A. 13;1

B. 13;12

C. (0;1)

D. 12;1

23. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log4(x+12) > 1logx2

A. (-3; 4)   

B. (-3; 1) ∪ (1; 4)    

C. (0; 4)    

D. (0; 1) ∪ (1; 4)

24. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số y=(2x+1)5 là 

A.112(2x+1)6+C

B. 12(2x+1)6

C. 16(2x+1)6+C

D. 16(2x+1)6

25. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y=x3-3x+2 có phương trình là

A. y = -3x + 2   

B. y = 3x + 2   

C. y = 2x + 2   

D. y = x + 2

26. Nhiều lựa chọn

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x và đường cong y=x2 bằng

A. 16

B. -16

C. 13

D. π3

27. Nhiều lựa chọn

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4x và y = -x + 5 là  

A. 8π   

B. 9π    

C. 10π     

D. 12π

28. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là số thuần ảo?

A. (2 + 3i)(2 - 3i)   

B. (2 + 3i) + (3 - 2i)

C. (2 + 3i) - 2(2 - 3i)

D. (2 + 3i) - (2 - 3i)

29. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z = -1 + 7i là

A. 7

B. 6

C. 50

D. 8

30. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của số phức z = -8 + 6i là

A. -1 - 3i và 1 + 3i    

B. -1 + 3i và 1 - 3i

C. 3 + i và -3 - i   

D. -3 + i và -3 - i

31. Nhiều lựa chọn

Phương trình z2+4z+7 có hai nghiệm z1, z2. Giá trị của biểu thức T=|z1|+|z2|2 bằng

A. 7

B. 27

C. 14

D. 25

32. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 - 2i, z3 = 1 + 2i. Giá trị của biểu thức T=z1z2+z2z3+z3z1

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

33. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z' = (z + i)(z + i) là một số thực và là đường thẳng có phương trình

A. x = 0    

B. y = 0    

C. x = y     

D. x = -y

34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=z2+1z2

A. 2

B. 0

C. -2

D. -1

© All rights reserved VietJack