50 CÂU HỎI
Cho hàm số f(x)liên tục trên đoạn [a ; b] và f(a) = b, f(b) = a, với 0 < a < b. Khi đó phương trình nào trong các phương trình sau đây luôn có nghiệm trên khoảng (a, b).
A.
B.
C.
D.
Kết quả là
A.
B.
C. 5
D. -7
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc . Biết SA = SB = SC = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
Một cấp số cộng gồm 8 số hạng với số hạng đầu bằng - 15 và số hạng cuối là 69. Tìm công sai của cấp số cộng.
A. -12
B. 10
C. 12
D. 10,5
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABC) và tam giác ABC vuông ở B. Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA⊥BC
B. AH⊥AC
C. AH⊥SC
D. AH⊥BC
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Biết . Tìm tích của a.b
A. ab=20
B. ab=15
C. ab=10
D. ab=5
Cho hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho liên tục tại điểm ?
A. m = 3
B. m = -3
C. m = -1
D. m = 1
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, P là trung điểm của các cạnh AD, DC, A’D’. Tính khoảng cách giữa CC’ và mặt phẳng (MNP)?
A.
B.
C.
D.
Một người muốn thuê khoan một giếng sâu 20m lấy nước tưới cho vườn cây của gia đình. Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở một cơ sở nọ, họ tính theo cách sau đây: giá của mét khoan đầu tiên là 10.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai trở đi, giá của mỗi mét sau tăng lên 7% giá của mét khoan ngay trước nó. Hỏi người ấy cần phải trả số tiền bao nhiêu cho cơ sở khoan giếng?
A. 373790 đồng
B. 455950 đồng
C. 409955 đồng
D. 448652 đồng
Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC và cạnh bên AB = BC. Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với SD và cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Khi đó ta có thể kết luận gì về tứ giác AMNP?
A. AMNP là một tứ giác nội tiếp (không có cặp cạnh đối nào song song).
B. AMNP là một hình thang vuông.
C. AMNP là một hình thang.
D. AMNP là một hình chữ nhật.
Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức 2. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = -1
B. M = 1
C. M = 4
D. M = 7
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập các số nguyên của a sao cho có giá trị hữu hạn. Tính tổng các phần tử của S.
A. S = 4
B. S = 0
C. S = 2
D. S = 1
Cho hàm số . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hàm số liên tục trên khoảng (-∞ ; -1).
B. Hàm số liên tục trên khoảng (-1 ; +∞).
C. Hàm số liên tục tại điểm .
D. Hàm số liên tục tại điểm
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là v = 15 m/ s.
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = 18 m/ s.
C. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là v = 12 m/s.
D. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2.
Cho dãy số có . Số hạng bằng là số hạng thứ mấy?
A. 10
B. 6
C. 12
D.11
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = x. Tìm x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau một góc .
A.
B.
C.
D.
Giới hạn (nếu tồn tại và hữu hạn) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm ?
A.
B.
C.
D.
Tìm khẳng định đúng trong các định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu là u1 = 1 và công sai d = 1. Tìm n sao cho tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 3003.
A. n = 79
B. n = 78
C. n = 77
D. n = 80
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Hàm số có giới hạn tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.
B. Hàm số có đạo hàm tại điểm x = a thì liên tục tại điểm x = a.
C. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.
D. Hàm số có liên tục tại điểm x = a thì có đạo hàm tại điểm x = a.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
A. y = -7x + 2
B. y = -7x - 2
C. y = -6x - 1
D. y = -6x - 3
Một cấp số nhân có bảy số hạng với số hạng đầu và công bội là các số âm. Biết tích của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 5184; tích của số hạng thứ năm và số hạng cuối bằng 746496. Khi đó số hạng thứ năm là:
A. -144
B. 144
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức véc tơ sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB, cắt AC, SC, SB lần lượt tại N, P, Q. Tứ giác M PQ là hình gì?
A. Hình thang vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang cân.
D. Hình bình hành.
Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm thì f(x) liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu f(x) gián đoạn tại thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
- Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai.
B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng.
D. Cả ba đều sai.
Cho dãy số xác định bởi và . Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
Công thức tổng quát của dãy số xác định bởi là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’, có cạnh bên AA’ = 21 cm, tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 42 cm. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC).
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c.
C. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Cho biết tổng . Tìm điều kiện của x để
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD, biết hai tam giác ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng độ dài đoạn thẳng MN với N là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P) .
B. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ thuộc a tới mặt phẳng (P).
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến một điểm M bất kỳ thuộc mặt phẳng (P) chứa a và song song với b.
Trong các giới hạn sau đây giới hạn nào có kết quả bằng +∞.
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau.
C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D.Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Cho hàm số . Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân.
A. 1;-2;4;-8;-16;-32
B. 1;3;9;17;81;243
C. 2;4;6;8;12;16;32;63
D. 4;2;1;0,5;-0,25
Cho hàm số f(x) = sin4x. cos4x. Tính
A. 4
B. - 1
C. 2
D. - 2
Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) thì f(a).f(b) < 0.
B. Nếu f(a). f(b) < 0 thì hàm số liên tục trên (a, b).
C. Nếu hàm số liên tục trên (a, b) và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên [a, b].
D. Nếu hàm số liên tục trên [a, b] và f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a, b).
Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 0 là:
A.
B. [-2;2]
C.
D. R
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
D. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC; SD. Dựng KN // CD, với N ∈ SC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (SAC); (SAD) là góc HAK.
B. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD); (SAD) là góc AKN.
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC); (ABCD) là góc BSA.
D. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là góc SCB.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Ba véc-tơ đồng phẳng khi và chỉ khi với m,n là duy nhất.
B. Ba véc-tơ đồng phẳng thì với mỗi véc-tơ ta có với m, n, p là duy nhất.
C. Ba véc-tơ đồng phẳng là ba véc-tơ nằm trong một mặt phẳng.
D. Nếu giá của ba véc-tơ đồng quy thì ba véc-tơ đó đồng phẳng.
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa AC và (ABD) là góc CAB.
B. Góc giữa AD và (ABC) là góc ADB.
C. Góc giữa CD và (ABD) là góc CBD.
D. Góc giữa AC và (BCD) là góc ACD.
Các giá trị của x để là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
A.
B.
C.
D.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc nhau.
Cho hàm số . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Hàm số liện tục trên R.
B. Hàm số liện tục trên khoảng (-∞ ; 2).
C. Hàm số gián đoạn tại x = 2.
D. Hàm số liện tục trên khoảng (2 ; +∞).