vietjack.com

Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 17)
Quiz

Đề thi học kì I Toán 3 (Đề 17)

A
Admin
11 câu hỏiToánLớp 3
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số "Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi lăm" được viết là

A. 2065

B. 20065

C. 26500

D. 20605

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số: 3000  ; 4000  ;  5000  ; …..  ;  …..  Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 5500  ; 6500

B. 6000  ; 7000

C. 5500  ; 6000

D. 6000  ; 6500

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ba số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 6840  ;  8640  ;  4860

B. 2935  ; 3914  ;  2945 

C. 8763  ;  8843  ;  8853

D. 3689  ;  3699  ;  3690

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số liền trước của 3456 là:

A. 4456

B. 3457

C. 3455

D. 3457

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

5 hm = … m .

 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hình bên có số góc vuông là:

A.1 

B.2 

C.3 

D.4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồng hồ chỉ 

A.10 giờ 10 phút

B.10 giờ 9 phút

C.2 giờ 10 phút

D.10 giờ 2 phút    

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biết y : 3 = 465 +  27.Giá trị của y là :

A. 492

B. 164

C. 1476

D. 1395

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức: 239  +  1267 x  3  là: 

A. 4518

B. 3801

C. 1984

D. 4040

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mua 5 quyển vở  cùng loại phải trả 27500 đồng. Mua 8 quyển vở như thế phải trả thêm số tiền là

A. 5500 đồng

B. 44 000 đồng

C. 16 500 đồng

D. 60500 đồng 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một hình tròn đường kính là 6 cm. Bán kính hình tròn đó là:

A.    4cm

B. 12cm

C. 3cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack