vietjack.com

Đề thi ôn tốt nghiệp THPT Toán có lời giải ( Đề 3)
Quiz

Đề thi ôn tốt nghiệp THPT Toán có lời giải ( Đề 3)

A
Admin
12 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) - 3 = 0\)

A. \(0\).                   

B. \(1\).                   

C. \(2\).                   

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

A. \(y = \sin x\).     

B. \(y = \cos x\).      

C. \(y = \tan x\).      

D. \(y = \cot x\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( {2;4} \right)\).

C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại \(x = 3\).

D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x = 4\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{mx + n}},\left( {am \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là:

Cho hàm số \(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{mx + n}},\left( {am \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

 

A. \(y = 2x\).             

B. \(y = - x\).              

C. \(y = x\).   

D. \(y =  - 2x\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2} + 2\;{\rm{khi}}\;x \le 1\\8x - 3\;{\rm{khi}}\;x > 1\end{array} \right.\). Khi đó giá trị của \(\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. \(0\).                   

B. \(24\).                

C. \( - 12\).             

D. \( - 6\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian toạ độ \[Oxyz\], vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 4 + 2t}\\{y = 7 - 3t}\\{z = 8 - 9t}\end{array}} \right.\)?

A. \[{\vec u_1} = \left( {4\,;7\,;\,8} \right)\].                          

B. \[{\vec u_1} = \left( { - 4\,;7\,;8} \right)\].          

C. \[{\vec u_3} = \left( {2\,;3\,;9} \right)\].  

D. \[{\vec u_4} = \left( {2\,; - 3\,; - 9} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 10 hoặc bằng 10, biết rằng có ít nhất một con đã ra mặt 5 chấm.

A. \(\frac{6}{{11}}\).                             

B. \(\frac{4}{{11}}\).        

C. \(\frac{5}{{11}}\). 

D. \(\frac{3}{{11}}\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({5^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{{25}}} \right)^{ - x}}\)

A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\).        

B. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\).                   

C. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\).       

D. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành, cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ \(A\) đến \(\left( {SBD} \right)\) bằng \(\frac{{6a}}{7}\). Tính khoảng cách từ \(C\) đến mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\).

A. \(\frac{{12a}}{7}\).                           

B. \(\frac{{3a}}{7}\).         

C. \(\frac{{4a}}{7}\).  

D. \(\frac{{6a}}{7}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của một lớp (đơn vị là centimét) có phương sai là \(6,25\). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng:

A. \(2,5\;{\rm{cm}}\).                            

B. \(12,5\;{\rm{cm}}\).       

C. \(3,125\;{\rm{cm}}\).                            

D. \(42,25\;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) khoảng cách từ điểm \(I\left( {1;1;1} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 16 = 0\) bằng?

A. \( - 6\).                

B. \(18\).                 

C. \(\frac{{7\sqrt 6 }}{3}\).                                

D. \( - 18\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ\(Oxyz\), cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 6z - 11 = 0\). Tọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu đã cho lần lượt là

A. \(I\left( {1; - 2;3} \right),R = 5\).       

B. \(I\left( {1;2; - 3} \right),R = 5\).                          

C. \(I\left( { - 1; - 2;3} \right),R = 5\).    

D. \(I\left( {1; - 2; - 3} \right),R = 5\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack