vietjack.com

Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026
Quiz

Đề thi tham khảo môn Toán vào 10 tỉnh Quảng Bình năm học 2025-2026

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 9
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Giá trị nào dưới đây không phải là một nghiệm của bất phương trình \( - 3x + 4 < 0\)?          

A. \(x = \frac{3}{2}\).                               

B. \(x = \frac{4}{3}\).          

C. \(x = \frac{5}{3}\).                               

D. \(x = \frac{7}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{5x + 6y = 4}\\{4x - 9y = 17}\end{array}} \right.\)?          

A. \(\left( { - 1;2} \right)\).                       

B. \(\left( { - 2;1} \right)\).          

C. \(\left( {1; - 2} \right)\).                       

D. \(\left( {2; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?          

A. \(2x + 3y = - 1\). 

B. \(0x + 0y = 6\).    

C. \( - 6x + y = 0\).   

D. \( - 9y = 6\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?          

A. \({x^2} - 2\sqrt x + 1 = 0\).                                                 

B. \({x^2} + 1 = 0\).          

C. \({x^3} - 2{x^2} + 1 = 0\).                                                    

D. \(2x + 1 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của 144 là

A. 72.                                 

B. 12 và \[ - 12\].      

C. 12.                       

D. \[ - 12\].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với số thực \(a,\) khẳng định nào dưới đây đúng?          

A. \(\sqrt {{a^2}} = a\).                          

B. \(\sqrt {{a^2}} = - a\).          

C. \(\sqrt {{a^2}} = \pm a\).                  

D. \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Căn thức bậc ba của biểu thức \({\left( {1 - x} \right)^3}\)          

A. \(x - 1\).               

B. \(1 - x\).               

C. \(3\left( {1 - x} \right)\).                            

D. \(\sqrt[3]{{1 - x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \(y = 2{x^2}\) có trục đối xứng là          

A. Trục hoành.                                          

B. Đường thẳng \(y = - x\).          

C. Đường thẳng \(y = x\).                         

D. Trục tung.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.          

B. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.          

C. Góc nội tiếp là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.          

D. Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây?          

A. Đường tròn là hình có tâm đối xứng.          

B. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.          

C. Mỗi đường thẳng đi qua tâm đường tròn là một trục đối xứng của nó.          

D. Đường tròn là hình không có trục đối xứng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong tam giác \(MNP\) vuông tại \(N,\) \(\sin \widehat {NPM}\) bằng          

A. \(\frac{{MN}}{{MP}}\).                      

B. \(\frac{{NP}}{{MN}}\).    

C. \(\frac{{MN}}{{NP}}\).                       

D. \(\frac{{MP}}{{NP}}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông ở \(A.\) Tỉ số nào dưới đây được dùng để tính \(\cot B?\)          

A. \(\frac{{AC}}{{BC}}\).                        

B. \(\frac{{AC}}{{AB}}\).          

C. \(\frac{{AB}}{{BC}}\).                        

D. \(\frac{{AB}}{{AC}}\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm \(A,\,\,B\)\(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm?         Cho ba điểm \(A,\,\,B\) và \(C\) thuộc đường tròn \(\left( O \right)\) như hình bên. Góc nào dưới đây là góc ở tâm?  A. \(\widehat {BAC}\). B. \(\widehat {OAB}\).  C. \(\widehat {BOA}\). D. \(\widehat {BAO}\). (ảnh 1)

A. \(\widehat {BAC}\).                              

B. \(\widehat {OAB}\).            

C. \(\widehat {BOA}\).          

D. \(\widehat {BAO}\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?            Trong các hình dưới đây, hình nào vẽ một tứ giác nội tiếp một đường tròn?    (ảnh 1)

A. Hình H1.             

B. Hình H2.              

C. Hình H3.              

D. Hình H4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi quay hình chữ nhật \(ABCD\) một vòng quanh cạnh \(AB\) ta được một hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đoạn thẳng nào đưới đây?          

A. \(AD\).                 

B. \(AC\).                 

C. \(CD\).                 

D. \(AB\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Diện tích mặt cầu có đường kính 10 cm bằng          

A. \(100\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).    

B. \(10\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                          

C. \(100\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                        

D. \(20\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack