vietjack.com

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Bắc Ninh
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Bắc Ninh

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 9
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) – 50 phút

Căn bậc hai số học của 9 là          

A. 3.                         

B. \( - 3\).                 

C. \(3;\,\, - 3.\)          

D. 81.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt[3]{{x - 1}}\) có điều kiện xác định là          

A. \(x \ge 1\).           

B. \(x \in \mathbb{R}\).                           

C. \(x \ne 1\).                               

D. \(x > 1\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực thỏa mãn \(a + b + c - 21 = 2\left( {\sqrt {a - 7} + \sqrt {b - 8} + \sqrt {c - 9} } \right)\). Giá trị của biểu thức \(S = a + 2b - c\) 

A. \(S = 36\).            

B. \(S = 16\).            

C. \(S = 7\).             

D. \(S = 14\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 2{x^2}\)?          

A. \(\left( {2;1} \right)\).                          

B. \(\left( {1;2} \right)\).         

C. \(\left( {1;4} \right)\).                          

D. \(\left( {4;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đường cong trong hình bên là một parabol \(y = a{x^2}.\) Quan sát hình vẽ và cho biết parabol trong hình vẽ bên đi qua điểm nào dưới đây?         Quan sát hình vẽ và cho biết parabol trong hình vẽ bên đi qua điểm nào dưới đây? (ảnh 1)

A. \(\left( { - 1;1} \right)\).                        

B. \(\left( {2; - 2} \right)\).            

C. \(\left( {0,5;1} \right)\).     

D. \(\left( {2;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của parabol \(y = {x^2}\) và đường thẳng \(y = x + 2\) cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng          

A. 4.                         

B. 7.                          

C. 6.                         

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \(\left( {x + \frac{1}{3}} \right)\left( {x - 3} \right) = 0\) ta được các nghiệm là          

A. \(x = - \frac{1}{3}\).                                                             

B. \(x = 3\).          

C. \(x = - \frac{1}{3}\)\(x = 3\).                                          

D. \(x = \frac{1}{3}\)\(x = - 3\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?          

A. \(0x + 3 > 0\).      

B. \(2x + 1 < 0\).      

C. \(2{x^2} + 1 \le 0\).         

D. \(\frac{1}{{3x - 5}} \le 0\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 3?          

A. \({x^2} - 3x + 3 = 0\).                                                           

B. \(2{x^2} - 6x + 3 = 0\).          

C. \({x^2} - 3x + 6 = 0\).                                                           

D. \({x^2} - 6x + 3 = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = - 1}\\{2x - y = 4}\end{array}} \right.\) có nghiệm là \(\left( {{x_0};{y_0}} \right).\) Giá trị của biểu thức \(2{x_0} + {y_0}\) bằng          

A. \[ - 3.\]                 

B. \[ - 1.\]                 

C. 0.                         

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bắc có số tiền không vượt quá 60 000 đồng gồm 15 tờ với hai loại mệnh giá 2 000 đồng và 5 000 đồng. Hỏi Bắc có nhiều nhất bao nhiêu tờ tiền mệnh giá 5 000 đồng?          

A. 7 tờ.                    

B. 8 tờ.                     

C. 9 tờ.                     

D. 10 tờ.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{x - 2}} = \frac{1}{3}\)         

A. \(x \ne 2\).           

B. \(x \ne - 2\).        

C. \(x \ne 0\).          

D. \(x = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bạn Bắc gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

10

8

6

11

Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là          

A. 9.                         

B. 10.                        

C. 11.                     

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh lớp 9A ở một trường THCS người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau:

Chiều cao \(({\rm{cm}})\)

\(\left[ {150;\,\,158} \right)\)

\(\left[ {158;\,\,161} \right)\)

\(\left[ {161;\,\,164} \right)\)

\(\left[ {164;\,\,167} \right)\)

Số học sinh

5

12

15

8

Tỉ lệ học sinh có chiều cao từ 158 cm đến dưới 161 cm là          

A. \(12,5\% \).         

B. \(30\% \).            

C. \(37,5\% \).         

D. \(20\% \).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở một hợp tác xã như bảng sau:

Lượng rau (tấn)

\(\left[ {5;\,\,10} \right)\)

\(\left[ {10;\,\,15} \right)\)

\(\left[ {15;\,\,20} \right)\)

\(\left[ {20;\,\,25} \right)\)

\(\left[ {25;\,\,30} \right)\)

\(\left[ {30;\,\,35} \right)\)

Cộng

Tần số

2

4

3

5

4

2

\(N = 20\)

Mẫu số liệu được chia thành số nhóm là          

A. 4.                         

B. 5.                          

C. 6.                         

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bạn Ninh gieo một con xúc xắc liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là          

A. 6.                        

B. 12.                       

C. 36.                       

D. 24.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa một quả bóng xanh, một quả bóng đỏ, một quả bóng vàng (các quả bóng có cùng khối lượng, kích thước). Lan lấy ra ngẫu nhiên hai quả bóng từ hộp. Xác suất của biến cố Trong hai quả bóng lấy ra có quả bóng màu vàng          

A. \(\frac{1}{3}\).    

B. \(\frac{5}{6}\).    

C. \(\frac{1}{6}\).    

D. \(\frac{2}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ tần số ở hình dưới đây biểu diễn số lượng laptop bán được của một cửa hàng trong bốn tháng 4, 5, 6, 7.

Nếu mỗi laptop bán ra cửa hàng được lãi 800 000 đồng thì sau bốn tháng 4, 5, 6, 7 cửa hàng thu được số tiền lãi là (ảnh 1)
Nếu mỗi laptop bán ra cửa hàng được lãi 800 000 đồng thì sau bốn tháng 4, 5, 6, 7 cửa hàng thu được số tiền lãi là          

A. 56 000 000 đồng.                                 

B. 40 800 000 đồng.          

C. 46 400 000 đồng.                                  

D. 18 400 000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho phép thử \(T,\) xét biến cố \(E.\) Kết quả của phép thử \(T\) làm cho biến cố \(E\) xảy ra được gọi là          

A. Kết quả đúng với \(E.\)                        

B. Kết quả phù hợp với \(E.\)          

C. Kết quả của \(E.\)                                

D. Kết quả thuận lợi cho \(E.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phần thưởng trong một chương trình khuyến mãi của một cửa hàng là: ti vi, bàn ghế, tủ lạnh, máy tính, bếp từ, bộ bát đĩa. Bác Hoa tham gia chương trình được chọn ngẫu nhiên một mặt hàng. Gọi \(A\) là biến cố: Bác Hoa chọn được mặt hàng là đồ điện. Xác suất của biến cố \(A\)          

A. \(\frac{1}{2}\).    

B. \(\frac{1}{6}\).    

C. \(\frac{2}{3}\).   

D. \(\frac{1}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Độ dài các cạnh của tam giác \(ABC\)\(BC = 5,\,\,AB = 3,\,\,AC = 4.\) Số đo của góc \(ABC\) (làm tròn đến phút) bằng          

A. \(53^\circ 7'.\)    

B. \(53^\circ \).        

C. \(53^\circ 13\prime \).          

D. \(53^\circ 8\prime \).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hai con thuyền \(P\)\(Q\) cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân \(B\) của tháp hải đăng ở trên bờ biển. Từ \(P\)\(Q\) người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc \(\widehat {BPA} = 14^\circ \)\(\widehat {BQA} = 42^\circ .\) Đặt \(h = AB\) là chiều cao của tháp hải đăng.

 Khi đó chiều cao của tháp hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là (ảnh 1)

Khi đó chiều cao của tháp hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là          

A. \[103,4\] m.         

B. \[103,5\] m.          

C. 103 m.                 

D. 104 m.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\). Biết \(AC = 16\;{\rm{cm}}\)\(\widehat {B\,} = 60^\circ .\) Độ dài đường cao \(AH\)

A. \(AH = 8\;{\rm{cm}}\).                       

B. \(AH = 8\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\).

C. \(AH = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\;{\rm{cm}}\).                       

D. \(AH = 16\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khẳng định nào sau đây đúng?          

A. \(\cos B = \frac{{AB}}{{BC}}\).          

B. \(\cos B = \frac{{AC}}{{AB}}\).        

C. \(\cos B = \frac{{AB}}{{AC}}\).          

D. \(\cos B = \frac{{AC}}{{BC}}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hình nón có chiều cao bằng 12 cm, bán kính đáy bằng 9 cm thì diện tích xung quanh là          

A. \(60\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).            

B. \(80\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                                 

C. \(135\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                                 

D. \(180\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một cái trục lăn sơn có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên mặt phẳng có diện tích là        Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên mặt phẳng có diện tích là (ảnh 1)

A. \(1500\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).    

B. \(150\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).            

C. \(300\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).          

D. \(3000\pi \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \(\left( {O;\,\,R} \right).\) Hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại \(M.\) Biết \(OM = R\sqrt 2 ,\) số đo góc tạo bởi hai tiếp tuyến bằng          

A. \(45^\circ \).       

B. \(60^\circ \).        

C. \(30^\circ \).        

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn đường kính \(AC.\) Biết \(\widehat {DBC} = 55^\circ \) (hình vẽ bên). Số đo \(\widehat {ACD}\) bằng    Số đo \(\widehat {ACD}\) bằng   (ảnh 1)   

A. \(30^\circ \).       

B. \(40^\circ \).        

C. \(35^\circ \).        

D. \(45^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \(\left( O \right),\) từ điểm \(M\) nằm ngoài đường tròn \(\left( O \right)\) vẽ hai tiếp tuyến \(MA,\,\,MB\)\((A,\,\,B\) là tiếp điểm) sao cho \(\widehat {AOM} = 60^\circ .\) Góc ở tâm do hai tia \(OA,\,\,OB\) tạo ra có số đo bằng          

A. \(30^\circ \).      

B. \(60^\circ \).        

C. \(120^\circ \).      

D. \(180^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6 cm là         

A. \(2\sqrt 3 \;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).  

B. \(\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\).          

C. \(3\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\).                      

D. \(2\sqrt 3 \;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \(\left( {O;\,\,3\;{\rm{cm}}} \right)\) và điểm \(M\) nằm ngoài \(\left( O \right)\) sao cho \(OM = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Từ \(M\) kẻ đường thẳng \(d\) không đi qua tâm \(O\) cắt \(\left( O \right)\) tại hai điểm \(A,\,\,B.\) Tính tích \(MA \cdot MB\) ta được kết quả là          

A. \(MA \cdot MB = 15\).                        

B. \(MA \cdot MB = 16\).          

C. \(MA \cdot MB = 10\).                        

D. \(MA \cdot MB = 30\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(AB = 6\;{\rm{cm}};\,\,AC = 8\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)          

A. 5.                         

B. 10.                        

C. 4.                         

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack