vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 1)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng d:x=1ty=3+2tz=t và P:x2yz+6=0?

A. Song song

B. Cắt và vuông góc

C. Đường thẳng thuộc mặt phẳng

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0,b>0,c>0

B. a<0,b<0,c<0

C. a>0,b<0,c>0

D. a<0,b<0,c>0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào là cấp số nhân lùi vô hạn trong các dãy số sau đây?

A. un=1nn*

B. un+1=12unu1=100n*

C. un=12nn*

D. un=2nn*

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x=4 có nghiệm là:

A. x=1

B. x=2

C. x=3

D. x=4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của I=0π2sinxdx bằng

A. I=1

B. I=2

C. I=0

D. I=22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=12i có modul là:

A. 3

B. 75

C. 55

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ khi biết diện tích đáy S và chiều cao h là:

A. S.h

B. 13S.h

C. 16S.h

D. 3S.h

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ, hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (0;2) 

B. (1;2) 

C. ;2

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường sinh bằng 3, diện tích xung quanh bằng 12π. Bán kính đáy của hình nón là:

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log2x+3 xác định khi:

A. x < -3

B. x3

C. x > -3

D. x3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=2x là:

A. 2xln2+C

B. 2x.ln2+C

C. ln22x+C

D. x.2x.ln2+C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=1+ty=2tz=2t là:

A. ud=1;2;1

B. ud=1;0;2

C. ud=1;2;1

D. ud=1;2;2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x7 trong khai triển của 3x9 là:

A. C97

B. 9C97

C. -9C97

D. -C97

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm A của mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y+2z3=0 là:

A. A1;2;1

B. A1;2;1

C. A1;2;1

D. A1;2;1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số diện tích mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2 và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:

A. π6

B. π4

C. π8

D. π3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log3=a thì log9000 bằng:

A. 3+2a

B. a2

C. a2+3

D. 3a2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên như sau:

A. y=x33x

B. y=x33x+2

C. y=x332x+2

D. y=x3+3x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 13x1192x+3 thuộc 5;5là:

A. 10

B. 11

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho M1;1;1,N3;2;5 và mặt phẳng P:x+y2z6=0. Hình chiếu vuông góc của MN lên (P) có phương trình là:

A. x27=y23=z+12

B. x27=y23=z+12

C. x27=y23=z+12

D. x27=y23=z+12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3x2+1:

A. y=x-1

B. y=x+1

C. y=-x+1

D. y=-x-1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để phương trình log32xmlog3x+1=0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 thì m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. m=2

B. Không tồn tại m

C. m=-2

D. m=±2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và thỏa mãn fx<0,x. Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx,y=0,x=1 và x=1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. S=10fxdx+01fxdx

B. S=11fxdx

C. S=11fxdx

D. S=10fxdx+01fxdx

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2+iz=43i. Phần thực của số phức w=iz+2z¯ là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+1C và Parabol P:y=x21. Số giao điểm của (C) và (P) là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1+i=1 là:

A. Parabol y=x2 .

B. Đường thẳng x=1 

C. Đường tròn tâm I1;1 , bán kính R=1.

D. Đường tròn tâm I(-1;0), bán kính R=1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) là a. Thể tích khối chóp SABCD bằng:

A. VSABCD=a239

B. VSABCD=a339

C. VSABCD=a3

D. VSABCD=a33

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có số đường tiệm cận là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng α:x+5y2z+1=0,β:2xy+z+4=0. Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng α và β thì giá trị đúng của cosφ là:

A. 56

B. 56

C. 65

D. 55

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số chia hết cho 2?

A. 1149

B. 1029

C. 574

D. 2058

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là những tam giác đều. Cosin của góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp là:

A. 33

B. 32

C. 34

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3xC tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất là:

A. y=3x

B. y=3x+3

C. y=3x-3

D. y=6x-3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên hàm I=x24x2dx. Nếu đặt x=2sint với tπ2;π2 thì

A. I=2t+cos4t2+C

B. I=2t+sin8t4+C

C. I=2tcos4t2+C

D. I=2tsin4t2+C

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm m có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y=fx+m trên đoạn 0;2 bằng 4?

A. 4

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có một số lượng vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén trong nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử, cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi. Để số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ thì cần thời gian là (tính gần đúng và theo đơn vị phút).

A. 80 phút

B. 100 phút

C. 120 phút

D. 133 phút

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22x,y=x2 quay quanh trục Ox bằng 1k lần diện tích mặt cầu có bán kính bằng 1. Khí đó k bằng

A. 3

B. 2

C. 12

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có z=5. Khi đó, quỹ tích các điểm biểu diễn số phức w=34iz+2+3i là:

A. Đường tròn bán kính r=5 

B. Đường tròn bán kính r=25

C. Đường elip

D. Đường thẳng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Thể tích vật thể tạo thành khi quay tứ diện ACB'D' quanh trục là đường thẳng qua AC bằng:

A. a3π26

B. a323

C. a3π33

D. πa322

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x22+y12+z12=25. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích S=16π và đi qua A(1;-1;-1) có phương trình:

A. x+2y+2z3=0

B. x+2y+2z+3=0

C. x+2y2z3=0

D. x+2y2z+3=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx33mx2+3m3 có hai điểm cực trị A,B sao cho 2AB2OA2+OB2=20( O là gốc tọa độ) bằng:

A. 611

B. 511

C. 1311

D. 1711

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD^=600. Các mặt phẳng (SAD) và (SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Góc tạo bởi SC với (ABCD) bằng 600. Cho N là điểm nằm trên cạnh AD sao cho DN=2AN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng NC và SD là:

A. 2a15

B. 3a379

C. 2a379

D. 2a21

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có z5i=3 và w=w10. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của wz bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x+12+y12+z2=9 và các điểm A1;0;0,B2;8;0,C3;4;0. Điểm MS thỏa mãn biểu thức P=MA+2MB+MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, Pmin bằng:

A. 5

B. 3

C. 4463

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  thỏa mãn 2f3x+fx=8x6. Khi đó, 01fxdx bằng:

A. 10

B. 6

C. 8

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên có f(0)=1 và đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên. Hàm số y=f3x9x31 đồng biến trên khoảng:

A. 13;+

B. ;0

C. 0;2

D. 0;23

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm và đồng biến trên π6;π3. Xác định m để bất phương trình fx<ecosxlnsinxm nghiệm đúng với mọi xπ6;π3

A. m>eln32fπ3

B. meln32fπ3

C. m<eln12fπ6

D. meln12fπ6

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=4x3+2x. Biết rằng đồ thị hàm số cùng với trục hoành và hai đường thẳng có phương trình x=a;x=ba,b0 (hai đường thẳng này cách nhau một đoạn bằng 1) tạo ra hình phẳng có diện tích S. Để diện tích S là nhỏ nhất thì tổng a+b bằng:

A. 1

B. 2

C. 52

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A,BC=4a,AA' vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa (AB'C) và (BB'C) bằng 600. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng:

A. 4a33

B. 8a323

C. 4a333

D. 8a32

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình x3x2+xm.fx0 nghiệm đúng với mọi x2;52?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz với hệ trục tọa độ cho điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;2. Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng α.:x+y+z=0 và tiếp xúc với 3 đường thẳng AB, BC, CA?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình fffx=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 14

B. 5

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack