vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 18)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;  0 

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  + 

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;  + .

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x32x2+3

B. y=x3+2x2+3

C. y=x43x2+3

D. y=x32x2+3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý khác 1 và b là số thực tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=logbab

B. b=aba

C. b=bab

D. b=logaab

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=2x  và y=log2x  đối xứng với nhau qua đường thẳng y=-x.

B. Đồ thị của hai hàm số y=ex và y=lnx đối xứng với nhau qua đuường thẳng y=x.

C. Đồ thị của hai hàm số y=2x  và y=12x  đối xứng với nhau qua trục hoành

D. Đồ thị của hai hàm số y=log2x và y=log21x  đối xứng với nhau qua trục tung

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fxdx=3,  25fxdx=1 thì 15fxdx bằng

A. 2

B. -2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt I=122mx+1dx, m là tham số thực. Tìm m để I=4.

A. m=2

B. m=-2

C. m=1

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1=2i,  z2=1+2i. Môđun của số phức w=z1+z23 là

A. w=1

B. w=5

C. w=4

D. w=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là

A. V=3Bh

B. V=Bh

C. V=2Bh

D. V=13Bh

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng cố định d, tập hợp các đường thẳng song song với d cách d một khoảng không đổi là

A. Hình trụ xoay tròn

B. Mặt trụ tròn xoay

C. Khối trụ tròn xoay

D. Mặt nón tròn xoay

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z+12. Một vectơ chỉ phương của d là:

A. u11;  1;  2

B. u21;  1;  2

C. u41;  1;  2

D. u32;  1;  1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;  1;  2 và vectơ b=1;  0;  2. Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b

A. c=2;  6;  1

B. c=4;  6;  1

C. c=4;  6;  1

D. c=2;  6;  1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;  2;  3,   B3;  0;  1. Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là

A. x+12+y12+z22=6

B. x12+y12+z22=6

C. x+12+y+12+z22=6

D. x+12+y12+z+22=6

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 74

B. P7

C. C74

D. A74

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=2 và công bội q=3. Giá trị u2019 bằng

A. 2.32018

B. 3.22018

C. 2.32019

D. 3.22019

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x1x1 tại hai điểm M, N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 2

B. 2

C. 22

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x33x+1 luôn cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt

A. 1m1

B. -1<m<3

C. 1<m1

D. 1m3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 20;  10 để đồ thị hàm số y=x+2x24x+m có hai đường tiệm cận đứng?

A. 20

B. 21

C. 22

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sinx+2. Tìm giá trị cực đại của hàm số trên đoạn π;   π

A. 1

B. π2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,  b<0,  c<0

B. a<0,  b<0,  c<0

C. a<0,  b>0,  c<0

D. a>0,  b<0,  c>0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a33>a22 và logb34<logb45 thì

A. 0<a<1,  b>1

B. 0<b<1,  a>1

C. a>1,  b>1

D. 0<a<1,  0<b<1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=logax,  y=bx,  y=cx có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng

A. c>b>a

B. a>b>c

C. b>c>a

D. b>a>c

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x22>243x là

A. ;  1

B. 2;  +

C. (1;2)

D. ;  12;  +

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

A. Fx=12x18cos4x+C

B. Fx=12x18sin4x+C

C. Fx=12x18sin4x

D. Fx=12x+18sin4x+C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2iz+1+5i1+i=7+10i. Môđun của số phức w=z2+20+3i là

A. 5

B. 3

C. 25

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯3+1+2i=5 là

A. Đường tròn tâm I(-3;6), bán kính R=15.

B. Đường tròn tâm I(-3;6), bán kính R=5 

C. Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R=5.

D. Đường tròn tâm I(3;-6), bán kính R=15

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SBC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại A. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 212a3

B. 224a3

C. 232a3

D. 236a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Quay tam giác ABC quanh đường cao AH ta được hình nón tròn xoay. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón bằng

A. πa22

B. πa23

C. πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;  1;  4,    B4;  3;  2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. 3x+y+3z8=0

B. 3x+y3z2=0

C. 3x+y3z8=0

D. 6x+2y6z2=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+2z10=0 và Q:x+2y+2z3=0 bằng

A. 83

B. 73

C. 3

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của AA'. Gọi góc giữa đường thẳng MB' và mặt phẳng (BCC'B') là α, góc α thỏa mãn đẳng thức nào dưới đây?

A. sinα=64

B.sinα=-64 

C. cosα=64

D. sinα=32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm có 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên ra 2 bạn. Tính xác suất để 2 bạn được chọn có 1 nam và 1 nữ

A. 49

B. 518

C. 59

D. 79

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị y=f'(x) như hình bên.

Biết f1+f02f1=f3f2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;3] là

A. f(-1)

B. f(0)

C. f(3)

D. f(2)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m+1x42x2+1 ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho có ba điểm cực trị đều nhỏ hơn 1

A. -1<m<0

B. m>-1

C. 0<m<1

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình log23x+mlog2x+2=0 có nghiệm duy nhất

A. m<3

B. m3

C. m>0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anh A có một mảnh đất bồi ven sông, anh muốn trồng cây trên mảnh đất này, để tính chi phí anh cho lên bản vẽ thì thấy mảnh đất có hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH = 4m, chiều rộng AB = 4m, AC = BD = 0,9m. Anh A dự định trồng rau ở phần hình chữ nhật CDEF (tô màu), mua phân bón và cây giống là 50000 đồng/m2, còn các phần để trắng trồng cà chua có giá là 30000 đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 443000 (đồng)

B. 553500 (đồng)

C. 320000 (đồng)

D. 370000 (đồng)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn fx+fx=32cosx, với mọi xR. Tính tích phân I=π2π2fxdx?

A. I=π2+2

B. I=3π22

C. I=π13

D. I=π+12

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn 2+iz=5z13i. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=34iz+1 là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó

A. r=25

B. r=1

C. r=5

D. r=5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu (S) bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r nội tiếp trong mặt cầu. Tính h và R sao cho diện tích xung quanh hình trụ là lớn nhất.

A. h=R2

B. h=R22

C. h=2R

D. h=R

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x21=y13=z12 và d2:x=13ty=2+tz=1t. Phương trình đường thằng nằm trong α:x+2y3z2=0 và cắt hai đường thẳng d1,  d2 là

A. x35=y+21=z+11

B. x+35=y21=z11

C. x+35=y21=z11

D. x+81=y33=z4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD=2a, ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a3. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là

A. a305

B. 2a217

C. 2a

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2020;2020) để hàm số y=fcosx+2x+m đồng biến trên nửa khoảng 0;  +.

A. 2019

B. 2020

C. 4038

D. 4040

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;  2018 để phương trình x+2x2+12+18x2+1x2+1x+2+x2+1=mx2+1 có nghiệm thực?

A. 25

B. 2019

C. 2018

D. 2012

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận?

A. 40

B. 20

C. 21

D. 41

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực thuộc khoảng (0;1), với ax=bc,  by=ca,  cz=ab. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+y+9z

A. 6

B. 12

C. 14

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2cosx1sin2x trên khoảng 0;  π. Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0;  π là 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Fπ6=334

B. F2π3=32

C. Fπ3=3

D. F5π6=33

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm liên tục trên 0;  π thỏa mãn 0πfxcosxdx=A, fπ2=0 và 0πf'x2dx=2A2π, ở đó A là hằng số. Tính 0π4f2xdx theo A

A. 4A

B. A2

C. Aπ

D. π2A

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là M và . Số phức z(4+3i) và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N và . Biết rằng  là một hình chữ nhật. tìm giá trị nhỏ nhất của z+4i5.

A. 534

B. 25

C. 12

D. 413

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, thể tích là V. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN=2NB; mặt phẳng α di động qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K, Q. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.MNKQ

A. V2

B. V3

C. 3V4

D. 2V3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng α1:y+2z4=0, α2:x+y5z5=0 và vuông góc với mặt phẳng α3:x+y+z2=0. Phương trình của mặt phẳng (P) là

A. x+2y3z9=0

B. 3x+2y+5z5=0

C. 3x+2y+5z+4=0

D. 3x+2y5z+5=0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình S:x12+y22+z32=4

Xét đường thẳng d:x=1+ty=mtz=m1t, m là tham số thực.

Giả sử (P) và (P') là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với (S) lần lượt tại T và T'. Khi m thay đổi, giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng TT' là

A. 4135

B. 22

C. 2

D. 2113

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack