vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 24)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b.  Giá trị của biểu thức M=log212a+log212b bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây? 

A. -a-b

B. ab

C. -ab

D. a+b

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung quanh Δ ta được

A. hình nón

B. khối nón

C. mặt nón

D. mặt trụ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. (2;0)

B. (0;2)

C. (0;-2)

D. (-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho u=1;1;1 và v=0;1;m. Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 450 thì m bằng

A. ±3

B. 2+±3

C. 3.

D. 1±3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số y=2x+12020 là

A. 2x+120212021+C.

B. 2x+120214040+C.

C. 2x+120214042+C.

D. 2x+120214024+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là:

A. m4.

B. 4m4.

C. m34.

D. m4m4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. 3;4

B. 4;3

C. 6;6

D. 3;3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ O,i,j.k, vectơ u=4i+3j có tọa độ là

A. (-4;3;0)

B. (4;-3;1)

C. (3;-4;0)

D. (-3;4;0)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1kn. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Ank=n!n+k!.

B. Ank=n!k!nk!.

C. Ank=n!k!n+k!.

D. Ank=n!nk!.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian , cho ba vectơ a=1;1;2,b=3;0;1,c=2;5;1, vectơ m=a+bc có tọa độ là

A. (-6;6;0)

B. (6;0;-6)

C. (6;-6;0)

D. (0;6;-6)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho là

A. Sxq=12π.

B. Sxq=39π.

C. Sxq=83π.

D. Sxq=43π.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3x1=9 là

A. x=3

B. x=0

C. x=4

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao bằng h. Thể tích V của khối chóp là:

A. 12B.h.

B. 13B.h.

C. B.h

D. 16B.h.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4 trên đoạn [0;2]

A. min0;2y=4.

B. min0;2y=0.

C. min0;2y=2.

D. min0;2y=1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3) 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2) 

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+ 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M2;1;2,N4;5;1. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 41

B. 7

C. 9

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x là

A. 0;+.

B. \0.

C. 

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=tan5x

B. y=sin2x

C. y=cos3x

D. y=cot4x

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới:

Số nghiệm của phương trình f(x)=1 là:

A. 3

B. 0

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. 80

B. 64

C. 20

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình logx24>log3x là:

A. 2;+.

B. ;2.

C. ;14;+.

D. 4;+.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lấy từ các chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 1 là:

A. 216

B. 343

C. 74.

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+bcx+d,b,c,d có đồ thị như hình vẽ bên.

 Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. b>0,c>0,d>0.

B. b<0,c>0,d>0.

C. b>0,c<0,d<0.

D. b<0,c>0,d<0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33+3x22 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k=-9.

A. y+16=9x+3.

B. y-16=9x+3.

C. y=9x+3.

D. y16=9x3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. un=2n3,n1.

B. un=n+1,n1.

C. un=n2+1,n1.

D. un=2n,n1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M2;3;1,N1;1;1,P1;m1;3 với giá trị nào của m thì ΔMNP vuông tại N. 

A. m=3

B. m=0

C. m=2

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB=a,SA=2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 52a3.

B. 32a3.

C. 5a3.

D. 152a3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a2. Thể tích khối nón theo a là:

A. πa324.

B. πa373.

C. πa3212.

D. πa34.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đầy mỗi tháng chị Tâm gửi vào ngân hàng 3.000.000 đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất là 0,6% một tháng. Biết rằng ngân hàng chi tất toán vào cuối tháng và lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian chị Tâm gửi tiền. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng kể từ khi bắt đầu gửi thì chị Tâm có được số tiền cả lãi và gốc không ít hơn 50.000.000 đồng?

A. 16

B. 18

C. 17

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 2513x254 là:

A. S=;13.

B. S=13;+.

C. S=;1.

D. S=1;+.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x=log2x+2 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;2;0,B1;1;3,C0;2;5. Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là

A. D(1;2;3)

B. D(0;0;2)

C. D(-2;5;0)

D. D(1;-1;6)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx+1 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số un:u1=3un+1=un+52,n1. Tính S=u20u6

A. S=692.

B. 35

C. 33

D. 752.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2log2x=log22x là

A. S=2.

B. S=1.

C. S=2;1.

D. S=.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên  là f'x=x1x+3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;20 để hàm số fx2+3xm đồng biến trên khoảng (0;2)?

A. 19

B. 17

C. 18

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình logx5x28x+3>2 đều là nghiệm của bất phương trình x22xa4+10. Khi đó

A. S=105;105.

B. S=;105105;+.

C. S=;105105;+.

D. S=105;105.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+27x+3m2 đạt cực trị tại x1,x2 thỏa mãn x1x25. Biết S=a;b. Tính T=2b-a. 

A. T=61+3.

B. T=51+6.

C. T=613.

D. T=516.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh O có thiết diện đi qua trục là một tam giác vuông cân OAB,AB=a. Một mặt phẳng (P) đi qua O tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác OMN. Diện tích tam giác OMN bằng 

A. a226.

B. a227.

C. a2316.

D. a238.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;5;1,B2;6;2,C1;2;1 và điểm Mm;m;m, để MB2AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=cos4x có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Fπ8F0=1.

B. Fπ8F0=14.

C. Fπ8F0=1.

D. Fπ8F0=14.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;3;1,B1;2;0,C1;1;2. Gọi I(a;b;c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức P=15a+30b+75c.

A. 52

B. 50

C. 46

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình: 9x+m1.3x+m>0 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng x>1. 

A. m32.

B. m>32.

C. m>3+22.

D. m3+22.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2log5x+3=x là

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) không âm và liên tục trên khoảng 0;+. Biết f(x) là một nguyên hàm của hàm số ex.f2x+1fx và fln2=3, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e2x.fx là

A. 25ex+15+23ex+13+C.

B. 13e2x13e2x1+C

C. 13e2x13+C.

D. 13ex13+C.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB,SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a3524.

B. a358.

C. a3324.

D. a3612.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp có chứa các tấm bìa dạng hình chữ nhật có kích thước đôi một khác nhau, các cạnh của hình chữ nhật có kích thước là mn(m,n;1m,n20, và đơn vị là cm). Biết rằng mỗi bộ kích thước (m,n) đều có tấm bìa tương ứng. Ta gọi một tấm bìa là “tốt” nếu tấm bìa đó có thể được lặp ghép từ các miệng bìa dạng hình chữ L gồm 4 ô vuông, mỗi ô có độ dài cạnh là 1cm để tạo thành nó (Xem hình vẽ minh họa một tấm bìa “tốt” bên dưới).

Rút ngẫu nhiên một tấm bìa từ hộp, tính xác suất để tấm bìa vừa rút được là tấm bìa “tốt".

A. 935.

B. 2995.

C. 29105.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2x2021 và 2ylog2x+2y1=2xy?

A. 2020

B. 10

C. 9

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x5+3x34m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx+m3=x3m có nghiệm thuộc [1;2]?

A. 15

B. 18

C. 17

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM. Khi M di động trên CD thì thể tích khối chóp S.ABH lớn nhất là

A. V=a326.

B. V=a3212.

C. V=a3215.

D. V=a328.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack