vietjack.com

Đề thi THPT Quốc Gia năm 2021 mới nhất (có đáp án)
Quiz

Đề thi THPT Quốc Gia năm 2021 mới nhất (có đáp án)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=-1z=1+2t. Cho Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u11;-1;1.

B. u21;0;2.

C. u31;-1;2.

D. u41;0;1.

2. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x-2  có phương trình là?

A. x = 2

B. y= 1

C. x = -1

D. x = 1

3. Nhiều lựa chọn

 Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?

A. y=log2x.

B. y=13x.

C. y=3π-x.

D. y=2x2+1.

4. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x+10  ?

A. -;0.

B. 0;+.

C. -1;0.

D. -1;0.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx,gx là hai hàm số liên tục trên R . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. fx.gxdx=fxdx.gxdx.

B. fx-gxdx=fxdx-gxdx.

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx.

D. 2fxdx=2.fxdx.

6. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. z = 3 + 2i.

B. z =  - 2 + 3i.

C. z = 2 + 3i.

D. z = 3 - 2i.

7. Nhiều lựa chọn

Hình bát diện đều thuộc loại hình đa diện đều nào sau đây?

A. {3;4}.

B. {3;3}.

C. {4;3}.

D. {3;5}.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Một hình nón có đá trùng với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường sinh của hình nón là.

A. a.

B. a5.

C. 2a.

D. 3a.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng song song d và d’. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d’.

B. Tất cả các phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến đường thẳng d thành d’.

 

C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’.

 

D. Không có phép tịnh tiến nào biến d thành d’.

10. Nhiều lựa chọn

 Cho n là số nguyên dương, x là số thực. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 1+xn=k=1nCnkxk.

B. 1-xn=k=0nCnk-1kxk.

C. 2+xn=k=0nCnk2kxn-k.

D. 1+3xn=Cn0.3n.xn+Cn1.3n-1.xn-1+...+Cnn.

11. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C bất kì trong mặt phẳng. Mệnh đền nào dưới đây sai?

A. AB+BA=0.

B. AB+BC=AC.

C. AC=-CA.

D. AB=CA-CB.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m2-3m+2x+m-1=0  có nghiệm thực duy nhất.

A. m1m2.

B. m1.

C. m2.

D. m1m2.

13. Nhiều lựa chọn

Cho α,β thỏa mãn sinα+sinβ=22;cosα+cosβ=62 . Tính cosα-β .

A. cosα-β=0.

B. cosα-β=22.

C. cosα-β=32.

D. cosα-β=12.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m đường thẳng d:x-2-2=y+21=z-11  song song với mặt phẳng P:2x+1-2my+m2z+1=0 .

A. m-1;3.

B. m = 3

C. m = -1

D.  Không có giá trị nào của m.

 

15. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z1=2+3i;z2=4+5i . Số phức liên hớp của số phức w=2z1+z2 là?

A. w¯=-12+16i.

B. w¯=12+16i.

C. w¯=12-16i.

D. w¯=-12-16i.

16. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V, gọi M, N, P lần lượt thuộc cạnh AA’; BB’; CC’ sao cho  2MA = MA';NB = NB';3PC = PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần này (số bé chia số lớn).

A. 1719

B. 1736

C. 1323

D. 1336

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=2a;AD=2a3 . Mặt bên (SAB) nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có BSA^=45° . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 203πa2.

B. 28πa2.

C. 20πa2.

D. 202πa2.

18. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1;x = 3 , biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x1x3  là hình vuông có cạnh 3-x .

A. 2.

B. 2π.

C. 1.

D. π

19. Nhiều lựa chọn

Biết F(x)  là một nguyên hàm của hàm số fx=1x-1  và F2=1 . Tính giá trị của F(3) .

A. F3=ln2-1.

B. F3=74.

C. F3=12.

D. F3=ln2+1.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a;b;c thỏa mãn alog37=9;blog711=49;clog1125=121 . Tính giá trị của biểu thức  P=alog372+blog7112+5log11c.

A. P = 69.

B. P = 179.

C. P = 181.

D. P = 129.

21. Nhiều lựa chọn

 Cho hàm số y=x4-3x2  có đồ thị (C) . Số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với trục hoành là?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx-4x-m đồng biến trên khoảng 1;+

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

23. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu α//β và aα,bβ  thì a//b

B. Nếu α//a và b//β thì a//b

C. Nếu α//β và aα thì a//(β)

D. Nếu a//b và aα,bβ thì a//b

24. Nhiều lựa chọn

A. m = -1.

B. m = 2

C. m  {-1; -2}.

D. m  {-1; 2}

25. Nhiều lựa chọn

 Cho hàm số fx=x2+2khix1ax+bkhix<1 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 1 . Hãy tính giá trị của biểu thức P = 2018a + 2019b .

A. 2019.

B. 4037.

C. 6056.

D. 6055.

26. Nhiều lựa chọn

Cho elip E:x225+y29=1  có hai tiêu điểm F1;F2. Hai điểm M, N phân biệt thuộc elip (E) thỏa mãn MF1+NF2=14 . Tính giá trị của biểu thức MF2+NF1.

A. MF2+NF1=2.

B. MF2+NF1=4.

C. MF2+NF1=8.

D. MF2+NF1=6.

27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm BC. Tính giá trị của biểu thức AB2+2AC .

A. a213.

B. a212

C. a214.

D. a217

28. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=x-m+2x-m-1  xác định trên 0;+ .

A. m1

B. m 1

C. m < 1

D. m > 1

29. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 30-2t (m/s)  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?

A. 100m 

B. 125m.

C. 150m.

D. 175m.

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos2x-3sin2x-23sinx+cosx+m=0 có nghiệm x-π3;2π3 .

A. 4.

B. 3.

C. 9.

D. 10.

31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham m[-2018;2018] số  để hàm số y=x4-4x3+4x2+m có đúng 5 điểm cực trị.

A. 2019.

B. 2020.

C. 2017.

D. 2018

32. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y = x + 1 và đồ thị hàm số y=4x-m2x-1 có đúng một điểm chung. Tìm tích các phần tử của S.

A. 5

B. 20.

C. 4.

D. 5.

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số đa thức bậc năm y=f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=x-1x2-3x+22f2x-3fx có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=a.ln2019x+x2+1+b.sinsinx+2018, với a,bR . Biết floglog9=6 , tính giá trị của biểu thức floglog910 .

A. 4030.

B. 6.

C. 2018.

D. 2024.

35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để phương trình 2log2x+2+log2x-22=2log22x2-6x+m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m-20;4.

B. m-20;45;7.

C. m5;+.

D. m-20;45;7.

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu để phương trình S:x-12+y-12+z2=25 và hai điểm A7;9;0;B0;8;0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + 2MB, với M là điểm bất kì thuộc mặt cầu (S) .

A. 10.

B. 52.

C. 55.

D. 552.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại B, AB=BC=a,ABC^=120° và SAB^=SCB^=90° . Gọi φ là góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC),sinφ=38 . Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết khoảng cách từ điểm S và mặt phẳng (ABC)  nhỏ hơn 2a.

A. VS.ABC=a3312.

B. VS.ABC=a336.

C. VS.ABC=a334.

D. VS.ABC=a332.

38. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số và có tổng các chữ số bằng 4.

A. 256

B. 184

C. 220

D. 640

39. Nhiều lựa chọn

Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau 100 năm tới. Nhưng do nhu cầu thực tế, mức tiêu thụ tăng lên 3% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết?

A. 47.

B. 46.

C. 48.

D. 45

40. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un  thỏa mãn u1=1un=3un-1+1nN,n2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để log9un>100.

A. 102.

B. 101.

C. 202.

D. 201.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x2+fxf''x=15x4-36x2+6x+9 với xR và f0=1;f'0=-3 . Giá trị của f21 bằng

A. 1.

B. 4.

C. 19.

D. 2.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ (T) có hai đường tròn đáy (O); (O') , chiều cao và đường kính đáy (O); (O') đều bằng 2a. Gọi A, B lần lượt thuộc hai đường tròn đáy  sao cho AB không song song với OO’. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABO’O.

A. a3.

B. 4a33.

C. 2a33.

D. a33.

43. Nhiều lựa chọn

 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB= 2a . Tam giác SAB vuông tại S, mặt phẳng (SAB) vuông góc với (ABCD) . Biết góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) bằng φsinφ=13 . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)  theo a.

A. a.

B. a3.

C. 2a3.

D. 2a.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn maxz;z-1-i1w+1+2iw-2-i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=z-w .

A. 2 -1.

B. 0.

C. 16.

D. 22-1.

45. Nhiều lựa chọn

Cho Parabol P:y=x2  và hai điểm A, B thuộc  sao cho AB=2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 43

B. 53

C. 23

D. 54

46. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b thỏa mãn 316<b<a<1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga16b-3256+16logba2a .

A. 15.

B. 16.

C. 17.

D. 18.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3-3x+2C . Biết rằng đường thẳng d:y = mx + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C. Tiếp tuyến tại ba điểm A, B, C của đồ thị (C) cắt đồ thị (C) lần lượt tại các điểm  (tương ứng khác A, B, C). Biết rằng A', B', C' thẳng hàng, tìm giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua ba điểm A', B', C' vuông góc với đường thẳng Δ:x+2018y-2019=0.

A. m=10092.

B. m=10094.

C. m=20094.

D. m=20194.

48. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x2+xx+1=y+2x+1y+1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=-x2+x+4+4-x2-x+1y+1+a. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a-10;10 để M2m.

A. 4

B. 5

C. 6

C. 7

49. Nhiều lựa chọn

Cho khai triển 2018x2+x+60552018=a0+a1x+a2x2+...+a4036x4036. Tính tổng sau: S=a0-3a2+32a4-...+32018a4036

A. -22017

B. 22017

C. -22018

D. 22018

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y-1-1=z+1-1 và điểm A1;1;1. Hai điểm B, C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng (OAB) vuông góc với (OAC). Gọi điểm B’ là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC. Biết quỹ tích các điểm B’ là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.

A. r=6010.

B. r=3510.

C. r=7010.

D. r=355.

© All rights reserved VietJack