vietjack.com

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 16)
Quiz

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 16)

A
Admin
56 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
56 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các số liệu khảo sát trong đoạn [2] của bài viết cho thấy điều gì?

A. Người trẻ có xu hướng sử dụng và dần phụ thuộc vào công nghệ.

B. Những người sống tại TP.HCM có tư duy thực tế và nhanh nhạy.

C. Nhận thức về vai trò của sách có sự thay đổi theo từng điều kiện.

D. Thời gian đọc sách trung bình của người Việt là thấp nhất thế giới.

2. Nhiều lựa chọn

Theo bài viết, cách đọc sách mới giúp người đọc có thể tiết kiệm được nhiều thời gian và mang lại nhiều lợi ích hơn so với sách giấy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Theo bài viết, những đối tượng cần lan tỏa và hình thành thói quen đọc sách là:

A. người sáng tạo nội dung.

B. các nhà quản lý báo chí.

C. các đơn vị xuất bản sách.

D. cơ sở giáo dục và đào tạo.

4. Nhiều lựa chọn

Theo nội dung bài viết, những nhận định sau đây đúng hay sai?

Nhận định

Đúng

Sai

Cần nhìn nhận văn hóa đọc trong nhiều mối tương quan với sự phát triển của đời sống xã hội.

   

Để hình thành thói quen đọc sách nên bắt đầu từ những hành động nhỏ và sở thích cá nhân.

   

Muốn lan tỏa giá trị của sách tới cộng đồng cần chú trọng tới những chính sách khuyến học.

   

Phương pháp tự học không chỉ mang lại hiệu quả về kiến thức mà còn góp phần xây dựng tính cách.

   

 

 

 

5. Nhiều lựa chọn

Bài viết đề cập tới vấn đề gì?

A. Những giá trị mà thói quen đọc sách mang lại cho con người.

B. Thói quen đọc và những vấn đề tồn tại quanh việc đọc sách.

C. Công nghệ và những vấn đề về xuất bản sách tại Việt Nam.

D. Trao đổi quanh thói quen đọc sách của thế hệ trẻ ở Việt Nam.

6. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất nội dung chính của bài đọc trên?

A. Chế tạo bê tông nhẹ có khả năng cách nhiệt và chịu lực từ chất thải xây dựng.

B. Thực trạng ô nhiễm do chất thải xây dựng tại Việt Nam hiện nay.

C. Một số giải pháp giảm lãng phí vật liệu trong quá trình xây dựng tại Việt Nam.

D. Tính chất vật lí và hóa học của bê tông nhẹ cách âm cách nhiệt.

7. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [2], phương án nào sau đây là thành phẩm trực tiếp của máy nghiền tái chế vật liệu xây dựng?

A. Gạch lát vỉa hè.            

B. Bê tông tươi.           

C. Đê chắn sóng.          

D. Cát mịn.

8. Nhiều lựa chọn

Cụm từ “những hạt nghiền này” trong đoạn [3] chỉ những vật liệu được tái chế từ.   

A. bê tông và vật liệu rắn. 

B. phế thải xây dựng. 

C. hạt cốt liệu nung rỗng. 

D. những loại bê tông nhẹ.

9. Nhiều lựa chọn

Theo PGS.TS. Nguyễn Hùng Phong, việc sử dụng bê tông nhẹ giúp 

A. giảm thiểu nhân công tham gia thi công. 

B. giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng hơn. 

C. tiết kiệm ngân sách cho công trình xây dựng. 

D. tăng độ bền, khả năng chịu lực của công trình.

10. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [6], việc sử dụng công nghệ nung và đầu vào là phế thải xây dựng lần đầu tiên được nghiên cứu bởi một tập hợp các chuyên gia của Việt Nam. Đúng hay Sai?

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Ý chính của đoạn [10] là gì?

A. Những vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu, chế tạo thiết bị nung. 

B. Những thách thức trong quá trình sản xuất hạt cốt liệu nhẹ từ phế thải xây dựng. 

C. Những khó khăn trong vận hành dây chuyền sản xuất do nhiệt lượng và chi phí cao.

D. Những công nghệ mới cần được tích hợp trong quy trình tạo ra các hạt vật liệu nhẹ.

12. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [11], phương án nào sau đây KHÔNG phải hướng hoàn thiện quy trình sản xuất hạt cốt liệu nhẹ?

A. Tận dụng khí gas như một năng lượng đốt.

B. Nghiên cứu để giảm nhiệt độ nung của lò.

C. Tạo ra một quá trình sản xuất liên tục.

D. Tạo ra sản phẩm hạt nhẹ có giá trị kinh tế cao.

13. Nhiều lựa chọn

Để các hạt vật liệu nhẹ đảm bảo hiệu quả về kinh tế - kỹ thuật, các chuyên gia dự định nghiên cứu việc giảm nhiệt lượng cần thiết trong quy trình nung và nội địa hóa công nghệ chế tạo lò. Đúng hay Sai?

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Trước khi buông tay, chiều dài của sợi dây xích nằm trên mặt bàn bằng

A. \(L + {Y_0}\)                

B. \(L - {Y_0}\)                

C. \(L\)                        

  D. \({Y_0}\)                            

15. Nhiều lựa chọn

Dựa vào hình 3, hãy cho biết: Nếu \({Y_0}\) là 5 cm thì thời gian rơi của sợi dây xích khi ở trên Mặt Trăng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,6 s.                           

B. 1,9 s.                       

C. 2,1 s.                       

D. 2,3 s.

16. Nhiều lựa chọn

Theo Hình 4, sợi dây xích có \({Y_0} = 20\,\,cm\) sẽ có thời gian rơi khi ở trên bề mặt Mặt Trăng là 2,0 s nếu L xấp xỉ bằng

A. 75 cm.                         

B. 94 cm.                     

C.  113 cm.                   

D. 135 cm.

17. Nhiều lựa chọn

Giả sử sợi dây xích trong Hình 3 có thời gian rơi là 0,7 s khi ở trên bề mặt Trái Đất. Để sợi dây xích đó có thời gian rơi cũng là 0,7 s khi ở trên bề mặt Mặt trăng, thì \({Y_0}\) khi ở trên bề mặt Mặt Trăng phải có giá trị

A. lớn hơn 35 cm so với bề mặt Trái Đất.

B. nhỏ hơn 35 cm so với bề mặt Trái Đất.

C. lớn hơn 47 cm so với bề mặt Trái Đất.

D. nhỏ hơn 47 cm so với bề mặt Trái Đất.

18. Nhiều lựa chọn

Cho tổng chiều dài của dây xích là L = 120 cm, giá trị Y tối thiểu để dây xích bắt đầu trượt trên mặt bàn là

Cho tổng chiều dài của dây xích là L = 120 cm, giá trị Y tối thiểu để dây xích bắt đầu trượt trên mặt bàn là  (ảnh 1)

Cho tổng chiều dài của dây xích là L = 120 cm, giá trị Y tối thiểu để dây xích bắt đầu trượt trên mặt bàn là

A. 30 cm.                         

B. 40 cm.                    

C. 60 cm.                     

D. 90 m.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai?

Theo thí nghiệm 1, phân lập B có số lượng vi khuẩn phát triển lớn nhất khi được cung cấp nguồn carbon là galactose.

A. Đúng

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Dựa vào kết quả thí nghiệm 2, cho biết nếu đặt trong điều kiện nhiệt độ dưới nhiệt độ đóng băng của nước trong vòng 24 giờ thì sự phát triển của khuẩn lạc trong đĩa petri nào sẽ phát triển mạnh mẽ nhất?

A. Đĩa A.                         

B. Đĩa B.                      

C. Cả 3 đĩa.                  

D. Không có đĩa nào.

21. Nhiều lựa chọn

Giả sử thí nghiệm 3 được tiếp tục cho đến 34 giờ thay vì dừng lại ở 24 giờ (không xảy ra pha suy vong), thì mật độ quang học cuối cùng của đĩa C sẽ có giá trị gần nhất với

A. 40.                              

B. 60.                           

C. 100.                         

D. 160.

22. Nhiều lựa chọn

Muốn thu được lượng vi khuẩn lớn nhất, thì cần nuôi cấy trong môi trường 

A. 4oC, pyruvate. 

B. 30oC, pyruvate. 

C. 4oC, glucose. 

D. 30oC, glucose.

23. Nhiều lựa chọn

Giả sử trong thí nghiệm 3, mỗi lần hiệu chuẩn thay vì sử dụng nước cất sẽ sử dụng nước có vẩn đục, thì điều gì có thể xảy ra với đường cong sinh trưởng của vi khuẩn?

A. Không có tác động gì.

B. Các chủng A và B có giá trị OD thấp hơn, trong khi các chủng C và D có giá trị OD cao hơn.

C. Tất cả các chủng phân lập sẽ có giá trị OD cao hơn.

D. Tất cả các chủng phân lập sẽ có giá trị OD thấp hơn.

24. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai?

Trong thí nghiệm 3, giai đoạn đầu vi khuẩn gần như không có sự gia tăng về số lượng chủ yếu do lượng vi khuẩn còn ít, sự gia tăng không đáng kể nên đồ thị gần như nằm ngang.

A. Đúng

B. Sai

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đúng hay sai?

Theo quan điểm của học sinh 3, mẫu A và B được tạo thành từ cùng một chất.

A. Đúng

B. Sai

26. Nhiều lựa chọn

Dựa vào Bảng 1, mẫu B và C có bao nhiêu tính chất giống nhau? 

A. 1 tính chất. 

B. 2 tính chất. 

C. 3 tính chất. 

D. 4 tính chất.

27. Nhiều lựa chọn

Dựa trên lời giải thích của Học sinh 1, hai mẫu nào sau đây được tạo thành từ cùng một chất?

A. Mẫu A và B.            

B. Mẫu B và C.            

C. Mẫu C và D.            

D. Mẫu D và E.

28. Nhiều lựa chọn

Cho quan điểm sau: “Hai mẫu có cùng khối lượng, thể tích, khối lượng riêng và điểm sôi được tạo thành từ cùng một chất, ngay cả khi chúng có điểm nóng chảy khác nhau”. Học sinh nào trong số học sinh 2 và 4 sẽ có khả năng đồng ý với ý kiến này?

A. Học sinh 2.                                                     

B. Học sinh 4.             

C. Cả học sinh 2 và 4.                                       

D. Không có học sinh nào.

29. Nhiều lựa chọn

Đơn vị tính của năng lượng liên kết hạt nhân là gì?

A. MeV.

B. J.

C. m/s.

D. u.

30. Nhiều lựa chọn

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có thể được tính theo công thức nào sau đây?

A. \(\varepsilon  = \frac{{\Delta m{c^2}}}{A}\).                                                

B.  \(\Delta W = \Delta m.{c^2}\) .

C.  \(\Delta {\rm{W}} = Z.{m_p} + (AZ).{m_n}{M_{hn}}\). 

D.  \(\varepsilon  = \frac{{\Delta {\rm{m}}}}{A}\).

31. Nhiều lựa chọn

Cho các hạt nhân sau: \(_4^9{\rm{Be}};\,\,_{33}^{75}{\rm{As}};\,\,_{52}^{126}{\rm{Te}};\,\,_{92}^{238}U\). Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tăng dần độ bền vững của hạt nhân là

A. \(_4^9{\rm{Be}};\,\,_{33}^{75}{\rm{As}};\,\,_{52}^{126}{\rm{Te}};\,\,_{92}^{238}U\). 

B.  \(_4^9{\rm{Be}};\,\,_{92}^{238}{\rm{U}};\,\,_{52}^{126}{\rm{Te}};\,\,_{33}^{75}{\rm{As}}\).

C.  \(_{33}^{75}{\rm{As}};\,\,_{52}^{126}{\rm{Te}};\,\,_{92}^{238}U;\,\,_4^9{\rm{Be}}\).    

D.  \(_{52}^{126}{\rm{Te}};\,\,_{92}^{238}U;\,\,_{33}^{75}{\rm{As}};\,\,_4^9{\rm{Be}}\).

32. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng nghỉ của protôn, nơtron, và electrôn lần lượt là 1,00728u; 1,00866u và 5,486.10-4u. Khối lượng của nguyên tử \(_7^{14}N\)có giá trị là

A. 14,0027u.                    

B.  13, 99886u.             

C.  0,11272u.                

D.  14, 11158u.

33. Nhiều lựa chọn

Virus nhận ra các tế bào chủ của nó theo nguyên tắc “chìa và khóa” nghĩa là

A. protein bề mặt của virus có thể kết hợp được với nhiều thụ thể khác nhau của nhiều loại tế bào khác nhau.

B. protein bề mặt của virus liên kết đặc hiệu với từng loại thụ thể trên bề mặt tế bào.

C. protein bề mặt của virus mã hóa được mọi loại thụ thể tế bào.

D. protein bề mặt của virus liên kết không đặc hiệu với thụ thể trên bề mặt tế bào.

34. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây không đúng khi nói về virus?

A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.

B. Hệ gene của virus chỉ chứa một trong hai loại nucleic acid: DNA, RNA.

C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.

D. Ở bên ngoài môi trường, virus chỉ sinh trưởng chứ không sinh sản được mặc dù có cả phức hợp gồm nucleic acid và protein.

35. Nhiều lựa chọn

Các virus cần tự mã hóa một số enzyme nhất định vì   

A. tế bào chủ thiếu các enzyme có thể sao chép hệ gene virus. 

B. những enzyme này không tổng hợp được trong tế bào chủ. 

C. tế bào chủ nhanh chóng phá hủy các virus. 

D. những enzyme này dịch mã mRNA virus thành các protein.

36. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai?

Thụ thể CD4 là thụ thể của virus HIV. Nếu đưa hồng cầu có thụ thể CD4 vào bệnh nhân HIV thì bệnh nhân sẽ thiếu máu nghiêm trọng vì virus sẽ xâm nhập và phá hủy tế bào.

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đúng hay sai?

Một sinh viên dự đoán rằng khi nickel hydroxide monohydrate rắn được thu hồi bằng phương pháp lọc thông thường, CNF trong thời gian phản ứng 3 ngày sẽ lớn hơn so với thời gian phản ứng 10 phút.

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm 1, nếu thời gian phản ứng là 2 ngày thì CNF có giá trị 

A. nhỏ hơn 6 mg/kg. 

B. từ 6 mg/kg đến 39 mg/kg. 

C. từ 39 mg/kg đến 42 mg/kg.

D. lớn hơn 42 mg/kg.

39. Nhiều lựa chọn

Theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt (QCVN 01-1:2018/BYT), hàm lượng Ni2+ trong nước ở mức cho phép là

A. nhỏ hơn 0,07 mg/L.                                        

B. nhỏ hơn 0,06 mg/L.

C. nhỏ hơn 0,05 mg/L.                                      

D. nhỏ hơn 0,04 mg/L.

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đúng hay sai?

Trong thí nghiệm 2, nếu thời gian phản ứng là 5 ngày thì CNF có giá trị nằm trong khoảng từ 58 mg/kg đến 69 mg/kg.

A. Đúng

B. Sai

41. Nhiều lựa chọn

Phân tư duy toán học

Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị \(m\) để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + x - m} \right)^2}\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) bằng 9 . Tổng các phần tử của tập hợp \(S\) bằng 

A. \(\frac{{23}}{4}\). 

B. \( - \frac{{23}}{4}\). 

C. \(\frac{{41}}{4}\). 

D. \(\frac{{23}}{2}\).

42. Nhiều lựa chọn

Ta định nghĩa, một hình nón gọi là nội tiếp một mặt cầu nếu mặt cầu chứa đỉnh và đường tròn đáy của hình nón.

Ta định nghĩa, một hình nón gọi là nội tiếp một mặt cầu nếu mặt cầu chứa đỉnh và đường tròn đáy của hình nón. (ảnh 1)

Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có đường kính bằng \(24{\rm{\;cm}}\). Xét tất cả các hình nón nội tiếp mặt cầu \(\left( S \right)\), gọi \(\left( N \right)\) là hình nón có thể tích của khối nón được tạo bởi \(\left( N \right)\) là lớn nhất. Khi đó, chiều cao của hình nón \(\left( N \right)\) bằng

A. \(16{\rm{\;cm}}\).         

B. \(12{\rm{\;cm}}\).         

C. \(18{\rm{\;cm}}\).         

D. \(12\sqrt 2 {\rm{\;cm}}\).

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{(x + 1)^2}\left( {{x^2} + mx + 16} \right)\), với mọi \(x \in \mathbb{R}\) . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\)? 

A. Vô số. 

B. 0. 

C. 8. 

D. 7.

44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu bộ số tự nhiên \(\left( {n;k} \right)\) thỏa mãn \(\frac{{{P_{n + 5}}}}{{\left( {n - k} \right)!}} \le 60A_{n + 3}^{k + 2}\) ? 

A. 5. 

B. 2. 

C. 7. 

D. 0.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} + m}&{{\rm{khi\;}}\,\,\,x > 1}\\{2m}&{{\rm{khi\; }}x \le 1}\end{array}} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Tính tích phân \(\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( {1 - x} \right){\rm{d}}x} \). 

A. \(\frac{{16}}{3}\). 

B. \(\frac{{25}}{3}\).

C. \( - \frac{4}{3}\).

D. \( - \frac{1}{3}\).

46. Nhiều lựa chọn

Tính \({\rm{lim}}\left( {\frac{1}{{{n^2} + 1}} + \frac{2}{{{n^2} + 2}} + \ldots + \frac{n}{{{n^2} + n}}} \right)\) bằng 

A. 0. 

B. \( + \infty \)

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(\frac{1}{4}\).

47. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số \(0,1,2,3,4,5\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau?

A. 600.

B. 240. 

C. 720. 

D. 625 .

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 4y - 2z - 6 = 0\) và \(\left( Q \right):x - 2y + 4z - 6 = 0\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng chứa giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) đồng thời cắt các trục tọa độ tại các điểm \(A,B,C\) sao cho hình chóp \(O.ABC\) đều. Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là

A. \(x + y + z - 6 = 0\). 

B. \(x + y + z + 6 = 0\).

C. \(x - y - z - 6 = 0\). 

D. \(x - y - z + 6 = 0\).

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy \(r\). Gọi \(O\) và \(O'\) là tâm của hai đường tròn đáy với \(OO' = 2r\). Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại \(O\) và \(O'\). Gọi \({V_c}\) và \({V_t}\) lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó \(\frac{{{V_c}}}{{{V_t}}}\) bằng 

A. \(\frac{2}{3}\). 

B. \(\frac{3}{4}\).

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(\frac{3}{5}\).

50. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\left( {{x^2} - 5x + m} \right) > {\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\left( {x - 2} \right)\) có tập nghiệm chứa khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. \(S = \left( {7; + \infty } \right)\) 

B. \(S = \left[ {6; + \infty } \right)\).

C. \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\). 

D. \(S = \left( { - \infty ;5} \right]\).

51. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích \(V = 12\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(A'B'C'\) và \(I\) là trung điểm \(BC\). Thể tích khối chóp \(B'.GAI\) bằng 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4.

D. 1.

52. Nhiều lựa chọn

Gọi \({z_1}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} - 2z + 5 = 0\). Điểm biểu diễn của số phức \(w = \left( {1 + i} \right){z_1}\) là điểm nào trong các điểm \(M,N,P,Q\) ở hình sau đây?

Gọi z_1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z^2 - 2z + 5 = 0. Điểm biểu diễn của số phức w =1 + i z_1 là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình sau đây? (ảnh 1)

A. Điểm \(N\).                  

B. Điểm \(M\).             

C. Điểm \(Q\).              

D. Điểm \(P\).

53. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{3}\) và \({d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 9}}{3}\). Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của \({d_1}\) và \({d_2}\) có phương trình 

A. \({\left( {x - \frac{{16}}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{2}{3}} \right)^2} + {(z - 14)^2} = 3\) 

B. \({\left( {x - \frac{8}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{1}{3}} \right)^2} + {(z - 7)^2} = 12\). 

C. \({\left( {x - \frac{8}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{1}{3}} \right)^2} + {(z - 7)^2} = 3\). 

D. \({\left( {x - \frac{{16}}{3}} \right)^2} + {\left( {y - \frac{2}{3}} \right)^2} + {(z - 14)^2} = 12\).

54. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:   Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?   (ảnh 1)

Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C. \(\left( {1;2} \right)\). 

D. \(\left( { - 1;0} \right)\).

55. Nhiều lựa chọn

Bạn Hùng trúng tuyển Đại học nhưng không đủ kinh phí đi học nên gia đình quyết định vay vốn sinh viên từ ngân hàng trong 4 năm, mỗi tháng 1 triệu đồng với lãi suất 3/ năm. Sau khi tốt nghiệp Đại học, bạn Hùng phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền \(m\) (không đổi) cùng với lãi suất 0,25/tháng trong vòng 4 năm. Số tiền \(m\) hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu (Kết quả làm tròn đến kết quả hàng nghìn)?

A. 1153000 đồng. 

B. 1130000 đồng. 

C. 2843000 đồng. 

D. 1202 000đồng.

56. Nhiều lựa chọn

Trên tập số thực, cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu là \(\frac{1}{2}\), số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048. Tính tổng \(T\) các số hạng của cấp số nhân đã cho. 

A. \(\frac{{1365}}{2}\). 

B. \(\frac{{5416}}{2}\). 

C. \(\frac{{5461}}{2}\). 

D. \(\frac{{21845}}{2}\).

© All rights reserved VietJack