vietjack.com

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 9)
Quiz

Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 9)

A
Admin
64 câu hỏiĐH Bách KhoaĐánh giá năng lực
64 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần tư duy đọc hiểu

Ý chính của bài viết là gì? 

A. Trình bày tình trạng nhiều người chi tiền cho thực phẩm chức năng trong khi có ít bằng chứng chứng minh lợi ích của chúng. 

B. Trình bày những nghiên cứu về thực phẩm chức năng và đưa ra lời khuyên về sức khỏe. 

C. Những hạn chế trong việc lạm dụng thực phẩm chức năng. 

D. Giải pháp giúp việc sử dụng thực phẩm chức năng được nhanh và hiệu quả hơn.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành câu hỏi bằng cách chọn đáp án Đúng hoặc Sai.

Theo bài đọc, thị trường thực phẩm chức năng toàn cầu dự kiến ​​sẽ tăng về quy mô từ 180,58 tỷ USD vào năm 2021 lên 243,83 tỷ USD vào năm 2026 với tốc độ tăng trưởng kép hàng năm là 6,2%. 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đâu là nội dung không được suy ra từ đoạn [4]?

A. Vitamin hay giả dược đều không thay đổi bệnh tình của bệnh nhân.

B. Dầu cá có thể ngăn chặn các bệnh nguy hiểm về tim. 

C. Nhiều người tin rằng dầu cá có thể làm dịu chứng viêm, giúp ngăn ngừa cục máu đông.

D. Đã có một cuộc nghiên cứu so sánh giả dược với vitamin.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đâu là nội dung đúng khi nói về các nghiên cứu về thực phẩm chức năng?

Chọn các đáp án đúng:

A. Thị trường thực phẩm chức năng toàn cầu có xu hướng tăng lên qua từng năm

B. Tính đến năm 2021, Đông Âu là khu vực lớn thứ hai về thị trường thực phẩm chức năng. 

C. Vitamin D kết hợp với canxi có ảnh hưởng đến tỷ lệ gãy xương ở phụ nữ mãn kinh.

D. Chúng ta sẽ dễ bị sỏi thận nếu dùng vitamin D quá liều.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thông tin nào được suy ra từ đoạn trích trên? 

Chọn các đáp án đúng:

A. Thực phẩm chức năng có tác dụng giảm thiểu bệnh ung thư.

B. Không nên mua thực phẩm chức năng một cách tùy tiện.

C. Một chế độ ăn uống cân bằng và lối sống lành mạnh sẽ tốt hơn việc dùng các thực phẩm chức năng.

D. Phụ nữ mang thai và người già cần bổ sung nhiều vitamin để tránh thiếu hụt các chất trong cơ thể.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Theo đoạn [1], “nó” thường lặp lại những trò chơi quen thuộc, vì sao?

Chọn các đáp án đúng:

A. Vì nó rất thích các trò chơi này.

B. Vì bố quên mua đồ chơi mới cho nó.

C. Vì nó không có ai chơi cùng.

D. Vì các trò chơi này giúp nó nhớ về mẹ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đâu là nội dung không được suy ra từ câu chuyện? 

A. Tình cảm gia đình thiêng liêng. 

B. Trân trọng những mơ ước của trẻ thơ. 

C. Phân biệt đối xử trong gia đình sẽ khiến con cái dễ bị trầm cảm.

D. Đấu tranh giữa cái ác và cái thiện, cái đẹp và cái xấu.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Theo văn bản, nhân vật “nó” hiện lên với những phẩm chất gì? 

Chọn các đáp án đúng:

A. Ngoan ngoãn, nhân hậu

B. Học hành giỏi giang

C. Hoạt bát vui vẻ

D. Siêng năng, tháo vát

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đâu là giọng điệu nổi bật trong văn bản trên?

A. Giọng điệu nhẹ nhàng nhưng buồn thương day dứt.

B. Giọng điệu đôn hậu, ấm áp, chân tình.

C. Giọng điệu thủ thỉ tâm tình, đằm thắm và giàu tính nhân văn.

D. Giọng điệu thiết tha và gợi mở trong tâm hồn người đọc những rung động êm dịu tinh tế.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế của nguồn đo được qua vôn kế là 6V, khi đó cường độ dòng điện qua R2 là bao nhiêu?

 

A. 2,6A                        

B. 1,31A                     

C. 2,06A    

D. 1,13A

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi cường độ dòng điện qua vật 1 có giá trị xấp xỉ bằng 4,58mA thì hiệu điện thế của nguồn khi đó có thế là:

A. 6V                              

B. 7V                          

C. 8V    

D. 9V

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi mắc nối tiếp hai vật dẫn, khi đó điện trở của mạch điện được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A. \({R_1} + {R_2}\)       

B. \({R_1} - {R_2}\)     

C. \({R_1}.{R_2}\)      

D. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi ghép song song hai vật dẫn rồi thay vào vị trí R1 và lặp lại các bước thí nghiệm. Khi vôn kế chỉ 8V thì ampe kế sẽ chỉ:

A. 0,83A                         

B. 1,16A                      

C. 0,38A    

D. 0,61A

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dẫn nhiệt có thể xảy ra trong môi trường nào:

A. Chỉ rắn và lỏng, vì có mật độ phân tử dày đặc.

B. Chỉ lỏng và khí, vì có mật độ phân tử loãng.

C. Chỉ rắn và khí.

D. Cả rắn, lỏng và khí.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sau đây đúng hay sai:

Vật càng đen thì hấp thụ tia bức xạ càng nhiều.

 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số phát biểu đúng là:

(1) - Dẫn nhiệt thường xảy ra tốt nhất trong vật rắn

(2) - Đối lưu chỉ có thể xảy ra trong môi trường chất lỏng và chất khí

(3) - Mọi vật có nhiệt độ đều phát ra tia bức xạ

A. 2                                 

B. 3                              

C. 0    

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nhận xét sau đúng hay sai?

Có thể xảy ra đồng thời cả ba cách truyền nhiệt

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Ở những nơi có mùa đông giá lạnh, khi làm cửa sổ người ta thường làm cửa sổ có hai hay ba lớp kính? Lý do là vì:

A. Đề phòng lớp này vỡ thì còn có lớp khác.

B. Không khí giữa hai tấm kính cách nhiệt tốt làm giảm sự mất nhiệt trong nhà.

C. Để tăng thêm bề dày của kính.

D. Để tránh gió lạnh thổi vào nhà.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho các vật liệu sau đây: gỗ, nước biển, thép, bạc, nhôm. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với khả năng dẫn nhiệt theo quy luật tăng dần?

A. Gỗ, nước biển, thép.                                    

B. Thép, gỗ, nước biển.

C. Thép, nước biển, gỗ.                                    

D. Nước biển, thép, gỗ.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng 1, nếu đo lượng Fe2O3 được tạo ra trong ngày thứ 9 ở trong dung dịch nước muối thì giá trị thu được có thể là

A. ít hơn 0,56 g.                                                  

B. giữa khoảng 0,59 g và 0,72 g.

C. giữa khoảng 1,23 g và 1,84 g.                       

D. nhiều hơn 1,84 g.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm được thể hiện ở trong hình 1 và bảng 1, bằng cách đo tốc độ hình thành Fe2O3 mỗi ngày, những người thực hiện thí nghiệm cũng có thể đo được tốc độ của

A. H2.

B.H2O.

C.Fe được tạo ra.

D.FeO được tạo ra.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng 1, lượng Fe2O3 được tạo ra bởi dung dịch nước đường tính từ ngày 6 đến ngày 8 là bao nhiêu?

A. 0,08 g.

B.0,11 g.

C.0,19 g.

D.0,30 g.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Xem xét lượng Fe2O3 được tạo ra bởi dung dịch muối trong ngày 2. Dựa vào bảng 1 và hình 1, tại nước có đệm pH = 10 sẽ tạo ra một lượng Fe2O3 tương ứng như trên vào ngày thứ bao nhiêu?

A. Ngày 1.                       

B. Ngày 3.                    

C. Ngày 6.    

D. Ngày 10.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng 1, đồ thị nào thể hiện tốt nhất lượng Fe2O3 được tạo ra trong dung dịch nước đường theo thời gian?

A.

Dựa vào bảng 1, đồ thị nào thể hiện tốt nhất lượng Fe2O3 được tạo ra trong dung dịch nước đường theo thời gian? (ảnh 1)

B.

Dựa vào bảng 1, đồ thị nào thể hiện tốt nhất lượng Fe2O3 được tạo ra trong dung dịch nước đường theo thời gian? (ảnh 2)

C.

Dựa vào bảng 1, đồ thị nào thể hiện tốt nhất lượng Fe2O3 được tạo ra trong dung dịch nước đường theo thời gian? (ảnh 3)

D.

Dựa vào bảng 1, đồ thị nào thể hiện tốt nhất lượng Fe2O3 được tạo ra trong dung dịch nước đường theo thời gian? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm 1, nếu bổ sung thêm một mẫu thí nghiệm và đưa lên 40oC với khối lượng riêng là 1,018 g/mL, khối lượng dung dịch mong muốn trong ống đong là bao nhiêu?

A. 150,9 g.                       

B. 151,8 g.                    

C. 152,7 g.    

D. 153,6 g.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng 2, đâu là giá trị khối lượng riêng gần nhất của nước ở 10oC và độ mặn 2,50%?

A. 1,019 g/mL.

B.1,017 g/mL.

C.1,013 g/mL.

D.1,01 g/mL.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một kĩ sư khẳng định rằng mẫu thử nghiệm U3 thích hợp hơn X2 trong việc thu thập dữ liệu mặt nước ở môi trường 10oC và độ mặn 2,35%. Kết quả thu thập được từ thí nghiệm có ủng hộ khẳng định này không?

A. Có, vì dụng cụ thử nghiệm U3 sẽ chìm và X2 sẽ nổi trong điều kiện nước như trên.

B. Có, vì dụng cụ thử nghiệm U3 sẽ nổi và X2 sẽ chìm trong điều kiện nước như trên.

C. Không, vì dụng cụ thử nghiệm U3 sẽ chìm và X2 sẽ nổi trong điều kiện nước như trên.

D. Không, vì dụng cụ thử nghiệm U3 sẽ nổi và X2 sẽ chìm trong điều kiện nước như trên.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một dụng cụ thử nghiệm mới được kiểm tra với mẫu nước từ IV đến VII với một quy trình tương tự như trong thí nghiệm 3. Kết quả nào dưới đây không thể xảy ra?

A. − − − −.                       

B. + + + +.                   

C. + + − −.    

D. − − + +.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm 1, dung dịch được chuyển sang ống đong để đo lường chính xác hơn về

A. khối lượng của NaCl thêm vào H2.

B. độ mặn của dung dịch sau khi đã đưa về một nhiệt độ nhất định.

C. thể tích để tính khối lượng riêng.

D. nhiệt độ dùng để xác định độ mặn cuối cùng.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong mẫu phân tích sau đó, khối lượng riêng của dụng cụ thử nghiệm U3 được tính một cách thủ công. Giá trị nào dưới đây phù hợp với kết quả thu được từ thí nghiệm 1 đến 3?

A. 1,021 g/mL.

B.1,023 g/mL.

C.1,026 g/mL.

D.1,028 g/mL.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Neisseria meningitidis (cầu khuẩn màng não) là một vi khuẩn gram âm, nhận định nào sau đây chính xác khi tiến hành nhuộm gram Neisseria meningitidis?

A. Cầu khuẩn màng não có màu tím.

B. Cầu khuẩn màng não có màu hồng.

C. Cầu khuẩn màng não có màu xanh.

D. Cầu khuẩn màng não không bắt màu.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Dựa vào kết quả thí nghiệm ở bảng 1, loài vi khuẩn nào có thể là vi khuẩn gram âm? 

A. 1, 2, 3 

B. 1, 3, 4 

C. 2, 3, 4 

D. 1, 2, 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cầu khuẩn Staphylococcus aereus là một vi khuẩn có thể gây ra các bệnh nhiễm trùng da, viêm phổi, viêm nội tâm mạc, viêm khớp nhiễm trùng, viêm tủy xương và áp xe. Khi nhuộm gram, Cầu khuẩn Staphylococcus aereus bắt màu thuốc nhuộm tím. Theo em, loài vi khuẩn này có thể tương ứng với loài nào trong bảng 1?

A. Loài 1                          

B. Loài 2                      

C. Loài 3   

D. Loài 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Penicillin là một nhóm thuốc kháng khuẩn có thể tấn công và tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn bằng cách phá vỡ thành peptidoglycan. Theo em, loại thuốc kháng sinh này có tác dụng ức chế hiệu quả trên loài vi khuẩn nào?

A. Loài 1                          

B. Loài 2                      

C. Loài 3    

D. Loài 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nhận định dưới đây là đúng hay sai?

Kháng sinh đồ là phương pháp để xác định loại vi khuẩn gây bệnh

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm, sau khi đặt giấy thấm các loại kháng sinh với nồng độ xác định lên đĩa thạch đang nuôi cấy vi khuẩn, vi khuẩn được nuôi trong tủ ấm trong khoảng :

A. 2 – 12h.    

B. 10 – 12h.  

C. 24 – 48h.  

D. 10 - 24h.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Dựa vào kết quả thí nghiệm, loại kháng sinh nào có hiệu quả điều trị cao nhất? 

A. Kháng sinh A 

B. Kháng sinh B 

C. Kháng sinh D 

D. Kháng sinh E

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong thực hiện thí nghiệm, các sai sót ngẫu nhiên là không thể tránh khỏi. Trong bảng số liệu trên, số liệu nào là bất thường?

A. Số liệu về kháng sinh A ở đĩa thạch 2               

B. Số liệu về kháng sinh E ở đĩa thạch 3

C. Số liệu về kháng sinh D ở đĩa thạch 1            

D. Số liệu về kháng sinh C ở đĩa thạch 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau và mặt phẳng (P). Xét các mệnh đề sau

(I) Nếu (P)//a  thì (P)//b  .

(II) Nếu (P)//a thì (P) chứa đường thẳng b.

(III) Nếu (P) cắt a thì (P) cắt b.

(IV) Nếu (P)//a thì (P) song song hoặc chứa đường thẳng b.

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là

A. 0                              

B. 1                             

C. 2    

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:

A. 12960o                     

B. 32400                     

C. 324000o    

D. 64800o

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(\sin 3x = \sqrt {2m - 1}  + 1\) có nghiệm?

A. 2    

B. 1    

C. 3    

D. 0   

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\sin 2x = {m^2} - 2m + 2\) có tối đa bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;2π)?

A. 1                             

B. 2                              

C. 3    

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(a > 0,b < 0,c < 0\).  

B. \(a > 0,b < 0,c > 0\).  

C. \(a > 0,b > 0,c > 0\).                           

D. \(a < 0,b < 0,c > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x) = 4{x^2} - 4mx + {m^2} - 2m\) trên đoạn \([ - 2;0]\) bằng 3 . Tính tổng \(T\) các phần tử của \(S\).

A. \(T =  - \frac{3}{2}\).                                    

B. \(T = \frac{1}{2}\).                    

C. \(T = \frac{9}{2}\).   

D. \(T = \frac{3}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 2x - 3 - m}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\).

A. m ≤ −4.                    

B. m < −4.                    

C. m > 0.    

D. m < 4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = {x^2} - |x|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị của hàm số \(f(x)\) đối xứng qua trục hoành.

B. \(f(x)\) là hàm số chẵn.

C. Đồ thị của hàm số \(f(x)\) đối xứng qua gốc tọa độ.

D. \(f(x)\) là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1,2,3,4,.,20}. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp A.  Tính xác suất để ba số được chọn không có 2 số tự nhiên liên tiếp.

A. \(\frac{{68}}{{95}}\) 

B. \(\frac{{27}}{{95}}\) 

C. \(\frac{{63}}{{95}}\)          

D. \(\frac{{32}}{{95}}\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong 1 cái hộp có 3 bi đỏ, 4 bi vàng, 5 bi xanh cùng chất, cùng kích thước. Một người lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 viên bi. Tính xác suất để số bi đỏ mà người đó lấy được không lớn hơn 2.

A. \(\frac{{53}}{{55}}\) 

B. \(\frac{{52}}{{55}}\) 

C. \(\frac{{54}}{{55}}\)          

D. \(\frac{{51}}{{55}}\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?

A. 168                          

B. 156                           

C. 132    

D. 182

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Giá trị của n ∈ N* thỏa mãn đẳng thức \(C_n^6 + 3C_n^7 + 3C_n^8 + C_n^9 = 2C_{n + 2}^8\) là

  A. n = 18                       

B. n = 16                       

C. n = 15   

D. n = 14

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng 1 m. Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1,2,3…n,…, trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó như hình vẽ. Giả sử quá trình tô màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn \(\frac{1}{{1000}}\left( {{m^2}} \right)\)?

Media VietJack

A. 6                                  

B. 3                              

C. 5    

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 3 và công sai d = 2, và cấp số cộng (vn) có v1 = 2 và công sai d′ = 3. Gọi X, Y là tập hợp chứa 1000 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử bất kỳ trong tập hợp X ∪ Y. Xác suất để chọn được 2 phần tử bằng nhau gần với số nào nhất trong các số dưới đây?

A. 0,83.10−4.                 

B. 1,52.10−4.                 

C. 1,66.10−4.    

D. 0,75.10−4.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + {{( - 1)}^{2n}}}\end{array}} \right.\) . Số hạng tổng quát \({u_n}\) của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A. \({u_n} = 1 + n\).      

B. \({u_n} = 1 - n\).       

C. \({u_n} = 1 + {( - 1)^{2n}}\).            

D. \({u_n} = n\).

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Dãy số Phi – bô – na – xi là dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{u_1} = {u_2} = 1}\\{{u_n} = {u_{n - 1}} + {u_{n - 2}}}\end{array}} \right.\)với n ≥ 3. Số hạng thứ 10 của dãy số này là:

A. 55

B.89

C.34

D.21

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số có giới hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = \frac{1}{{2 - {u_n}}},n \ge 1}\end{array}} \right.\). Tính lim un.

A. lim un = −1.             

B. lim un = 0.                

C. lim un = \(\frac{1}{2}\).                

D. lim un = 1.

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số có giới hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{u_1} = 2}\\{{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + 1}}{2},n \ge 1}\end{array}} \right.\) . Tính lim un.

A. lim un = 1.

B.lim un = 0.

C.lim un = 2.

D.lim un = +∞.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Tính các giới hạn sau \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{|2 - x|}}{{2{x^2} - 5x + 2}}\)

A. \(\frac{1}{3}\)

B.0

C.+∞

D.−∞

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x - 3}}{{{x^2} + ax + b - 2}} = \frac{1}{7}\) với a ,b là các số hữu tỉ. Tính \(P = a - 3b\)

A. P = 25                    

B. P = 31                     

C. P = 37    

D. P = 42

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{\sqrt {1 + mx}  - \sqrt {1 + m{x^2}} }}{{5x}}\). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(f(x)\) có giới hạn bằng 1 khi x dần tới 0

A. m = 10

B.m = 8

C.m = 9

D.m = 11

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot (ABCD)\) và \(SA = a\). Gọi F, G, H lần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Tính khoảng cách giữa AF và GH.

A. \(a\)                        

B. \(\frac{a}{2}\)           

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)     

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ

Media VietJack

Giá trị tan góc giữa đường thẳng CA′ và (CC′B′B)

A. \(\frac{1}{{\sqrt {61} }}\)                             

B. \(\frac{4}{{\sqrt {61} }}\) 

C. \(\frac{3}{{\sqrt {61} }}\)    

D. \(\frac{2}{{\sqrt {61} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 100. Khi đó chữ số 5 được viết bao nhiêu lần?

A. 10 lần                       

B. 20 lần                       

C. 30 lần    

D.  40 lần

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Chữ số tận cùng của 1520 là

A. 3                              

B. 0                              

C. 7    

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Cho \[ - 5 \le a \le 5\] . Giá trị của \[\sum\limits_{a =  - 5}^5 {\left[ {\frac{a}{3}} \right]} \] là:

A. -2                             

B. -4                             

C. 0    

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack