vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 29)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (Đề 29)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC), SA=a2. Đáy ABC vuông tại A, AB=a, AC=2a (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a323

B. a32

C. 2a323

D. a326  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = -i(3i+4). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực 3 và phần ảo 4i.   

B. Phần thực 3 và phần ảo 4. 

C. Phần thực 3 và phần ảo -4.

D. Phần thực 3 và phần ảo -4i.  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Tọa độ điểm cực tiểu của (C) là

A. (0;-2)  

B. (0;-4)

C. (1;0)

D. (-2;0)  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón (N). Diện tích toàn phần của hình nón (N) là

A. STP=πRl+πR2

B. STP=2πRl+2πR2

C. STP=πRl+2πR2

D. STP=πRh+πR2  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a=4;5;3 và b=2;2;3. Véc tơ x=a+2b có tọa độ là

A. 2;3;0

B. 0;1;1

C. 0;1;3

D. 6;8;3  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3z+2=0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. n=1;3;0

B. n=1;3;1

C. n=1;3;1  

D. n=1;0;3  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai y = f(x) = x4-5x2+4 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành (miền phẳng được tô đậm trên hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. S=22fxdx

B. S=202fxdx

C. S=201fxdx+212fxdx

D. S=202fxdx  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. 1;3  

B. 0;+

C. 2;0

D. ;2   

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = (x2-4x+3)π

A. \1;3

B. ;13;+

C. 1;3

D. ;13;+  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x) = 23x-1 có đạo hàm

A. f'x=3.23x1

B. f'x=3.23x1.ln2

C. f'x=3x1.23x1

D. f'x=3x1.23x1.ln2  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là

A. 1

B.   

C. 5

D. 5!  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R, số k và C là một hằng số tùy ý. Xét 4 mệnh đề sau

(I): fxdx'=fx

(II): kfxdx=kfxdx

(III): fx+gxdx=fxdx+gxdx

(IV): x2dx=x33+C

Số mệnh đề đúng là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+3x24 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo hình vẽ bên). Đặt V là thể tích của khối tứ diện ABCD, V1 là thể tích của khối tứ diện MNBC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V1V=14

B. V1V=12

C. V1V=13

D. V1V=23  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 153dxx2+3x=aln5+bln2 a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 2a-b=0  

B. a-b=0 

C. a+2b=0 

D. a+b=0  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+2x2+m+2xm. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R.

A. S=;2

B. S=;2

C. S=2;+

D. S=2;+  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = log3, b = ln3. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. ab=e10

B. 10a=eb

C. 1a+1b=110  

D. 10b=ea  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-3;2). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là

A. xy3+z2=1

B. x+y3+z2=1

C. xy3+z2=0

D. 6x2y+3z+6=0   

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và f'x>0, x, biết f(3)=1. Chọn mệnh đề đúng

A. f4=0

B. f2019>f2020

C. f1=3  

D. f5+1>f1+f2  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2cosx-x

A. 2sinxx22+C

B. 2sinxx2+C

C. 2sinx1+C  

D. 2sinxx22+C  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, A’B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A’C và mặt phẳng (ABC) bằng 30° (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. a33

B. 3a3

C. a3

D. a36  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax4+bx2+c (a≠0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a>0, b>0, c<0

B. a<0, b>0, c<0

C. a>0, b<0, c<0

D. a>0, b>0, c>0  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x+1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x=12  

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y = 2 

C. Hàm số gián đoạn tại x = -1  

D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxzyz, cho hai điểm A(2;-1;4), B(3;2;-1) và mặt phẳng P:x+y+2z4=0. Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. 11x7y2z+21=0

B. 11x+7y2z7=0

C. 11x7y2z21=0

D. 11x+7y2z+7=0  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. V=πa332

B. V=4πa33

C. V=πa338

D. V=4πa333  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên?

A. y=x+3x2

B. y=2x1x2

C. y=2x3x+2

D. y=2x5x2  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B lần lượt 2 điểm biểu diễn số phức z1, z2 trong mặt phẳng phức ở hình vẽ bên. Tính |z1-z2|.

A. 172

B. 5

C. 17  

D. 29  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ln(x2-4x+8). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f'x0 là số nào sau đây.

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=3πx

B. y=2+3ex

C. y=20202019x

D. y=log12x+4  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1=3, công bội q=-2, biết un=192. Tìm n?

A. n=7

B. n=5

C. n=6

D. n=8  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;-4;2) và diện tích 64π

A. x12+y+42+z22=4

B. x+12+y42+z+22=16

C. x12+y42+z+22=4

D. x12+y+42+z22=16  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y1=z21 và mặt phẳng P:x+y+2z1=0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng

A. 60° 

B. 30°

C. 45°

D. 90°  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 3x-3-x, với m1, m2 là các giá trị thực của tham số m sao cho f3log2m+flog22m+2=0. Tính T=m1m2.

A. T=18

B. T=14  

C. T=12

D. T=2  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [2;3] và 23x2f'xdx=a, f3=b. Tìm tích phân 23fxdx theo a và b.

A. -a-b

B. b-a

C. a-b

D. a+b  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB=BC=1, AD=2. Các mặt chéo (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 60° (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAB) là

A. 233

B. 3

C. 23

D. 33  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình f12x+2=5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A. 5

B. 4  

C. 3  

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y=f3ex đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+  

B. ;1  

C. ln2;ln4 

D. ln2;4  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a,b thỏa mãn z2+3iz¯=19i. Tính T=ab+1

A. T=-2

B. T=0

C. T=1

D. T=-1   

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh, tất cả các bi có kích thước và khối lượng như nhau. Chọn ngẫu nhiên 6 bi từ hộp đó. Tính xác suất để 6 bi lấy được có đủ ba màu đồng thời hiệu của số bi đỏ và trắng, hiệu của số bi xanh và đỏ, hiệu của số bi trắng và xanh theo thứ tự lập thành cấp số cộng

A. 5442

B. 75442

C. 40221 

D. 35221  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó là

A. V=8π

B. V=7π

C. V=8π33

D. V=7π33  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3x2+xm2 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max0;3fx+min0;3fx=16. Tổng các phần tử của S là

A. 3

B. 17 

C. 34  

D. 31  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y42=z52 và mặt phẳng P:2x+z5=0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. x12=y23=z34 

B. x12=y25=z34  

C. x12=y23=z34

D. x12=y25=z34  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dân số hiện nay của tỉnh là 1,8 triệu người. Biết rằng trong 10 năm tiếp theo, tỷ lệ tăng dân số bình quân hàng năm của tỉnh X luôn giữ mức 1,4%. Dân số của tỉnh X sau 5 năm (tính từ hiện nay) gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 1,9 triệu người.

B. 2,2 triệu người.

C. 2,1 triệu người.

D. 2,4 triệu người.  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Biết f'2=8, f'1=4 và đồ thị hàm số f”(x) như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=2fx3+16x+1 đạt giá trị lớn nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A. 0;4

B. 4;+ 

C. ;1  

D. 2;1  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(-2) = -2; f(2) = 2 và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số tự nhiên m để bất phương trình ffxm có nghiệm trên [-1;1].

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số phức z, z1, z2 thỏa mãn z1+2i=z+34i, z1+52i=2, z216i=2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=zz1+zz2+4.

A. 2377013

B. 1036113

C. 377013

D. 1036126  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3), B(5;2;-1) và hai điểm M, N thay đổi trên mặt phẳng (Oxy) sao cho điểm I(1;2;0) luôn là trung điểm của MN. Khi biểu thức P=MA2+2NB2+MA¯.NB¯ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T=2xM4xN+7yMyN.

A. T=-10

B. T=-12

C. T=-11

D. T=-9  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1 và BC1 sao cho MN luôn tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60° (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn MN là

A. 33

B. 221

C. 232 

D. 31  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính T = a-3b biết hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên R thỏa mãn 3f2x.f'x4xef3x+2x2+x+1=1=f0. Biết rằng I=01+408944x+1fxdx=ab là phân số tối giản.

A. T=6123

B. T=12279 

C. T=6125 

D. T=12273  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ

Để phương trình ef3x+2f2x7fx+5+lnfx+1fx=m có nghiệm thì giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m là bao nhiêu?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack