vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23. Bán kính mặt cầu bằng

A. a23.

B. a63.

C. a33.

D. a62.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=01dx32x

A. 12ln3.

B. ln3.

C. 12ln3.

D12log3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 09fxdx=3790gxdx=16. Khi đó, I=092fx+3gxdx bằng

A. 122.

B. 26.

C. 58.

D. 143.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=14tz=6+6t và đường thẳng d2:x2=y11=z+25. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;2) đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d2.

A. x114=y+117=z29.

B. x114=y+17=z27.

C. x+114=y117=z+29.

D. x11=y+12=z23.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+sinx 

A. x2cosx+C.

B. x2+12cosx+C.

C. x22cosx+C.

D. x2+cosx+C.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 4πa2.

B. 2a2.

C. 2πa2.

D. πa2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z = 1 - 2i 

A. -1 +2i

B. 1 + 2i

C. -1 - 2i

D. 2 - i

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log2x5=4

A. x = 11.

B. x = 3.

C. x = 13.

D. x = 21.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz mặt phẳng P:2xy+3z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=2;1;3.

B. n1=2;1;1.

C. n1=1;3;1.

D. n1=2;1;3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là

A. y = 2.

B. y = -1

C. y = 5.

D. y = 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 bằng

A. 48π.

B. 12π.

C. 36π.

D. 16π.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w=1iz¯+2i là một đường tròn.Tìm bán kính của đường tròn đó

A. 8

B. 2

C. 22

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a dương, khác 1. Tìm giá trị của P=alogaa8

A. 2.

B. 4.

C. 8.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là 

A. x = 1 và y = 2.

B. x = 1 và y = -3.

C. x = -1 và y = 2.

D. x = 2 và y = 1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M(2;0;0), N(0;1;0) và P(0;0;2). Mặt phẳng  (MNP)có phương trình là

A. x2+y1+z2=0.

B. x2+y1+z2=1.

C. x2+y1+z2=1.

D. x2+y1+z2=1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log39a bằng 

A. 2log3a.

B. 9+log3a.

C. 2+log3a.

D. 2log3a.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M. Tọa độ của điểm M 

A. M(1;0;3).

B. M(1;-2;0).

C. M(0;-2;3).

D. M(1;0;0).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x42x23.

B. y=x4+2x23.

C. y=x4+x23.

D. y=x42x23.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+3x2x và đồ thị hàm số y=2x2+x.

A. 13.

B. 3712.

C. 8112.

D. 7725.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x23x+22 

A. \1;2.

B. ;12;+.

C. (1;2).

D. ;12;+.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = 4x - 1 và đồ thị hàm số y=x33x21 có bao nhiêu điểm chung? 

A. 0.

B. 2. 

C. 1. 

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất?

A. 70,128 triệu.

B. 53,5 triệu.

C. 20,128 triệu. 

D. 50,7 triệu.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z3=0 có bán kính bằng

A. R=3.

B. R=33.

C. R = 9.

D. R = 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 3 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Số cách lấy ra hai viên bi, trong đó có 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh bằng

A. 81.                           

B. 7.                            

C. 12.                          

D. 64.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương có thể tích bằng 64a3. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương đó bằng

A. V=64πa33.

B. V=32πa33.

C. V=8πa33.

D. V=16πa33.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 là (ảnh 1)

 Số nghiệm của phương trình f(x) = 0 

A. 0.  

B. 3.  

C. 2.  

D. 1. 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2. 

A. z = 2 - 2i.

B. z = -2 - 2i.

C. z = -2 + 2i.

D. z = 2 + 2i.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x12x+1 trên [0;1]. Khẳng định nào sau đâyđúng? 

A. max0;1y=0.

B. min0;1y=12.

C. min0;1y=12.

D. max0;1y=1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz đường thẳng qua điểm A(1;-2;3) và có vectơ chỉ phương u=2;1;2 có phương trình là

A. x+12=y21=z+32.

B. x12=y+21=z32.

C. x12=y+21=z32.

D. x12=y+21=z32.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'x=xx+12x1. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.                            

B. 1.                            

C. 2.                          

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích khối trụ.

A. V=12πa3.

B. V=4πa3.

C. V=8πa3.

D. V=16πa3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log122x3<log1252x có tập nghiệm là (a;b). Tính giá trị của S = a + b. 

A. S=72.

B. S=92.

C. S=112.

D. S=132.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức           

Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức (ảnh 1)

Tìm phần thực và phần ảo của số phức

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.                                              

B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.     

C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.                                            

D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương có cạnh bằng 2 có thể tích là

A. 4.                           

B. 83.                            

C. 6.                           

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây làđúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3).          

 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3.      

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;6).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2x2x=1         

  A. 3.                           

B. 1.                            

C. 2.                            

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có số hạng tổng quát là un=3n2. Tìm công sai d của cấp số cộng. 

A. d = -3.

B. d = 2.

C. d = -2.

D. d = 3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z12i+z¯i=15+i. Tìm modun của số phức z? 

A. z=23.

B. z=4.

C. z=25.

D. z=5.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2lnx+y2.5lnx+y=2ln5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+1lnx+y+1lny.

A. Pmax=ln2.

B. Pmax=10.

C. Pmax=0.

D. Pmax=1.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và có AB = BC = a, AD = 2a có SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và CD. Tính cosin của góc giữa MN và (SAC) 

A. 5510.

B. 3510.

C. 25.

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2020;2021 sao cho hàm số y=3x+18xm nghịch biến trên khoảng ;3?

A. 2024                       

B. 2023                       

C. 2025                       

D. 2026 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f3x+fx=x với mọi x. Tính I=02fxdx.

A. I=145.

B. I=54.

C. I=54.

D. I=145.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt của một con súc sắc được đánh số từ 1 đến 6. Người ta gieo con súc sắc 3 lần liên tiếp vànhân các con số nhận được trong mỗi lần gieo với nhau. Tính xác suất để tích thu được là một số chia hết cho6.

A. 123216.

B. 1118.

C. 137216.

D. 67108.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a khoảng cách H từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A').    

A. h=51.a17.

B. h=251.a17.

C. h=39.a13.

D. h=215.a5.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên.

 Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên. Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi

A. m3f4.

B. m3f1.

C. m<4f1.

D. m4f1.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f2x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(2-x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hàm số  có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số hx=fx22 có bao nhiêu điểm cực trị?

     

A. 7                            

B. 3                             

C. 9                             

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm cấp một không âm trên 0;+ đồng thời thỏa mãn: 3x2fxf'xxfx'+1x3ln1+xf'xfx+f'x3=0,x>0. Giá trị của P=2019+2020.f'2021 là 

A. P = 2020.

B. 2019.

C. 2021.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB'A' và G là trọng tâm tam giác A'B'C'. Thể tích tứ diện COGB' bằng  

A. 73.

B. 154.

C. 52.

D. 103.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx+c có bảng biến thiên sau

Cho hàm số  có bảng biến thiên sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0.

B. a<0,b<0,c>0.

C. a<0,b<0,c<0.

D. a>0,b>0,c>0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack