50 CÂU HỎI
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:
Tích ab bằng:
A. 2
B. -3
C. -2
D. 3
Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình lăng trụ tam giác đều
B. Hình tứ diện đều
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và có thể tích bằng Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.
A.
B.
C. h = 3a
D.
Một khối trụ có diện tích xung quanh bằng Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình Tính diện tích mặt cầu (S)
A.
B.
C.
D.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. y = -3
B. y = 1
C. x = 1
D. x = -1
Với a là số thực khác không tùy ý, bằng:
A.
B.
C. a
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên tập xác định.
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 5
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh l = 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = a, tam giác ABC đều và có độ dài đường cao là Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân
A. I = 4
B. I = 6
C. I = 5
D. I = 2
Đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. f(x) liên tục tại
B.
C. f(0) = 0
D.
Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?
A.
B.
C.
D.
Cho tập hợp Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8chữ số đôi một khác nhau sao cho các số này lẻ và không chia hết cho 5?
A. 20100
B. 12260
C. 40320
D. 15120
Cho hình cầu có đường kính bằng Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D. a
Cho và khi đó bằng
A. 10
B. 16
C. -18
D. 24
Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a; b) và Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại thì
B. Nếu và thì là điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu và thì không là điểm cực trị của hàm số.
D. Nếu và thì là điểm cực tiểu của hàm số.
Hệ số của trong khai triển là:
A. 5005
B. 3003
C. 4004
D. 58690
Hàm số y = f(x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1; 3] cho trong hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] thì M bằng:
A. M = f(2)
B. M = f(0)
C. M = f(-1)
D. M = f(3)
Khai triển nhị thức Niu-tơn thành đa thức. Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được
A. 512
B. 1023
C. 2048
D. 1024
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x - sin x là
A.
B.
C.
D.
Tính giới hạn
A. A = 2
B. A = 0
C. A = 4
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 4), B(2; 4; -1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là
A. G(2; 1; 1)
B. G(6; 3; 3)
C. G(1; 1; 2)
D. G(1; 2; 1)
Tập xác định của hàm số là:
A. (1; 3)
B.
C.
D.
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn3 học sinh giữa 3 chức vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyển bằng vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng và . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên và có Tính .
A. I = 5
B. I = 36
C. I = 13
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên thỏa mãn f(0) = 3 và Tính .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu và ba điểm Biết rằng quỹ tích điểm M thỏa mãn là một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn này.
A.
B. r = 3
C. r = 6
D.
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 2a và đáy là hình vuông có cạnh bằng a. Gọi M, N, P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên và ADD'A'. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, D, M,N, P, Q bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a, thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt với hoành độ dương đồng thời
y''(1) = 0. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Biết hàm số f(x) - f(2x) có đạo hàm bằng 20 tại x = 1 và đạo hàm bằng 1001 tại x = 2. Tính đạo hàm của hàm số
f(x) - f(4x) tại x = 1.
A. 2021
B. 2020
C. 2022
D. -2021
Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường kính đáy nằm trên mặt cầu (S). Thể tích lớn nhất của khối nón (N) là:
A.
B.
C.
D.
Biết với Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a + b = 0
B. a + 2b = 0
C. 2a - b = 0
D. a - 2b = 0
Cho các số thực a, b > 1 và phương trình có hai nghiệm phân biệt m, n. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng:
A. 200
B. 174
C. 404
D. 400
Cho n là số tự nhiên có bốn chữ số bất kì. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a thỏa mãn Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một số tự nhiên bằng:
A.
B.
C.
D. 400
Cho hàm số y = f(x) xác định trên và có đạo hàm trong đó . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A.
B. (-1; 4)
C. (-3; 2)
D.
Cho hình lăng trụ BC.A'B'C' có thể tích V. Lấy điểm I thuộc cạnh CC' sao cho CI = 4CI'. Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của A', B' qua I. Gọi V' là thể tích của khối đa diện Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABC). Lấy điểm M thuộc cạnh SC sao cho CM = 2MS. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM bằng Thể tích của khối tứ diện C.ABM bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tích phân . Nếu đặt t = lnx thì:
A.
B.
C.
D.