vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 15)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 322i. Tìm a, b.

A. a=3;b=2

B. a=3;b=22

C. a=3;b=2

D. a=3;b=-22

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α:5x7yz+2=0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A. n3=5;7;1.

B. n1=5;7;1.

C. n4=5;7;1.

D. n2=5;7;1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log2x1 

A. (-;+)

B. 1;+.

C. 0;+.

D. 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. abfxdx=Fx|ab=FbFa

B. abfxdx=Fx|ab=FaFb

C. abfxdx=fx|ab=fbfa

D. abfxdx=Fx|ba=FaFb

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3; -1; 1) trên trục Oz có tọa độ là

A. (3; 0; 0)

B. (3; -1; 0)

C. (0; 0; 1)

D. (0; -1; 0)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khối cầu có bán kính R = 3 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 36π.

B. 72π.

C. 112π.

D. 48π.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?                  

A. y=2x

B. y=32x

C. y=πex

D. y=0,5x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x1 

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại 

A. x = 4

B. x = 3

C. x = -2

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2a, chiều cao h = 2a có thể tích là

A. V=πa3

B. V=πa2

C. V=2πa3

D. V=2πa2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f(x) trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng công thức nào sau đây? 

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=ab|fx|dx

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là: 

A. x=52

B. x = 1

C. x=32

D. x = 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=3a2 SAABCD. Thể tích hình chóp

S.ABCD bằng: 

A. a32

B. 3a32

C. 43a33

D. a322

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Cho phương trình y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. ;0

B. (-2; 0)

C. (0; 2)

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27 

A. 12;+

B. 13;+

C. 2;+

D. 3;+

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. z=3

B. z=5

C. z=2

D. z=5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. exdx=ex+1x+1+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. xedx=xe+1e+1+Ce1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng  

A. -3

B. -7

C. 7

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x52+y12+z+22=9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R = 3

B. R = 9

C. R = 18

D. R = 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng 

A. 6                            

B.                            

C.                            

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V=18π

B. V=108π

C. V=36π

D. V=54π

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y=2xx2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox. 

A. V=43.

B. V=1615π.

C. V=1615.

D. V=43π.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 2+3iz+43i=13+4i. Môđun của z bằng 

A. 10

B. 22

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho hàm số y = ax + b/cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định (ảnh 1)

A. ad>0bc>0.

B. ad<0bc>0.

C. ad>0bc<0.

D. ad<0bc<0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x + sinx thỏa mãn F(0) = 19 là:

A. Fx=cosx+x22.

B. Fx=cosx+x22+20.

C. Fx=cosx+x22+2.

D. Fx=cosx+x22+20.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 1), B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là: 

A. x+3y+z5=0

B. x+3y+z6=0

C. 3xyz5=0

D. 3xyz+5=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1; 1] 

A. 1

B. -1

C. -5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 3), mặt phẳng P:x+y+z15=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 33.

A. x+y+z+3=0x+y+z3=0

B. x+y+z+3=0x+y+z15=0

C. x+y+z+3=0

D. x+y+z-15=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z thỏa mãn z¯+iz+2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

A. 54

B. 1

C. 52

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 803π.

B. 163π.

C. 4π.

D. 16π.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên ;2.                        

B. Hàm số nghịch biến trên ;01;+.

C. Hàm số đồng biến trên (0; 1)                      

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ a3;0;1,b1;1;2,c2;1;1. Tính T=ab+c.

A. T = 9

B. T = 0

C. T = 3

D. T = 6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Bà Hoa gửi vào ngân hàng 120 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là8% năm và không thay đổi qua các năm bà gửi tiền. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì bà Hoa có số tiền cả gốc lẫn lãi lớn hơn 180 triệu đồng? 

A. 7 năm.                    

B. 5 năm.                    

C. 8 năm.                    

D. 6 năm. 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Hỏi hàm số (ảnh 1)

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 

A. Có một điểm.          

B. Có ba điểm.            

C. Có hai điểm.          

D. Có bốn điểm.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng P:2xy+2z+1=0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. x22+y12+z12=9

B. x22+y12+z12=5

C. x22+y12+z12=3

D. x22+y12+z12=4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch (ảnh 1)

A. 3;+

B. (1; 3)

C. ;1

D. (0; 3)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tập trình nghiệm của bất phương trình 16x5.4x+40 có dạng T=;ab;+. Tính giá trị biểu thức M = a + b 

 

A. 1                            

B. 3                            

C. 2                           

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn: 1+iz2iz¯=3. Môđun của số phức w=i2z1i là? 

 

A. 3102.

B. 1222

C. 454

D. 1225

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nếu 25fxdx=3 57fxdx=9 thì 27fxdx bằng bao nhiêu?

A. -6

B. 12

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa 22fx2+5xdx=1,15fxx2dx=3. Tính 15fxdx.

A. 0

B. -13

C. -5

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên: Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1fx23fx+2 có bao nhiêu tiệm cận đứng.

A. 2                             

B.                            

C.                            

D.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1,B2;1;3,C3;2;2. Độ dài chiều cao AH của tam giác bằng

A. 143.

B. 423.

C. 146.

D. 216.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2ln12x trên đoạn [-2; 0]. Biết M+m=a+bln2+cln5a,b,cQ. Khi đó tổng a + b + c bằng

 

A. 94

B. 174

C. -34

D. 154

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10; 2] để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên

A. 23                           

B. 2                             

C. 3                            

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m, độ dày thành ống là 10cm. Đường kính ống là 50cm. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?  

A. 0,045πm3.

B. 0,12πm3.                     

C. 0,08πm3.                            

D. 0,5πm3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng nhưhình bên (các kích thước cho như trong hình). 

Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu (ảnh 1)

Tính thể tích của khối đồ chơi đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).

A. 22668                     

B. 28750                     

C. 27990                     

D. 26340

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình log33x+11=2x+log132 có hai nghiệm x1 x2. Hãy tính tổng S=27x1+27x2.

A. S = 45

B. S = 252

C. S = 9

D. S = 180

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max1;3x33x2+m4?

A. 5.                            

B. 6.                            

C. 4.                            

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x, y > 1 log3x+1y+1y+1=9x1y+1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+y357x+y là một số thực có dạng a=b7a,b. Tính giá trị của a + b.  

A. a + b = -28

B. a + b = -30

C. a + b = -29

D. a + b =  -31

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2ffx=1 có bao nhiêu nghiệm. 

A. 0                             

B. 9                             

C. 5                             

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack