vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 17)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC SAABC và SA = 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 

A. 16

B. 23

C. 13

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -1; 1) trên trục Ox có tọa độ là 

A. (0; -1; 0)

B. (0; 0; 1)

C. (0; -1; 1)

D. (2; 0; 0)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3a, AC = 6a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Gọi M thuộc cạnh AB sao cho AM = 2MB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3a, AC = 6a (ảnh 1)

A. a2

B. 22121a

C. 42121a

D. a33

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm M1,0,0,N0,2,0,P0,0,3. Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. 6x+3y+2z6=0.

B. 6x+3y+2z+6=0.

C. 6x-3y+2z6=0.

D. -6x+3y+2z6=0.

5. Nhiều lựa chọn

Xét tất cả các số thực dương a, b và c thỏa mãn log3ac=log9abc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. b2=a3c3.

B. b2=ac.

C. b2=a2c2.

D. b = ac.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 01fxdx=1;03fxdx=5. Tính 13fxdx.

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 1

7. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương có thể tích bằng 125. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng

A. 4                             

B. 10                           

C. 15                          

D. 5

8. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=3x2x+4 

A. x=4;y=12

B. x = -4; y = 3

C. x=12;y=4

D. x = 3; y = -4

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, có ba vectơ a=1;1;0,b=1;1;0,c=1;1;1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

A. c=3

B. a=2

C. bc

D. ab

10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm T của bất phương trình 17x2x+449.

A. T=;32;+.

B. T = (-2; 3)

C. T = [-3; 2]

D. T = [-2; 3]

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình: x11=y1=z+12. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A vuông góc và cắt d.

A. Δ:x12=y2=z21.

B. Δ:x11=y1=z21.

C. Δ:x11=y1=z21.

D. Δ:x11=y3=z21.

12. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z¯z+i=zi. Môđun của số phức w=z+1+z2 là 

A. 9                             

B. 4                             

C. 13                         

D. 1

13. Nhiều lựa chọn

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng đó là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? 

A. 4.1051+0,045m3

B. 4.105.1,045m3

C. 4.105.1,145m3

D. 4.105+0,045m3

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=lnx+1+x2+1+x2. Mệnh đề nào sai: 

A. Hàm số tăng trên khoảng 1;+.             

B. Hàm số có đạo hàm y'=1+x1+x2.

C. Tập xác định của hàm số là D=R.             

D. Hàm số giảm trên khoảng 1;+.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y+z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n4=2;3;1.

B. n2=1;3;2

C. n1=2;3;1

D. n3=1;3;2.

16. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log x < -2 là 

A. 1100;+

B. ;1100

C. 0;1100

D. [0; 100]

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) nhận gốc tọa độ O làm tâm và đi qua điểm M(2; 0; 0) 

A. x2+y2+z2=2

B. x2+y2+z2=4

C. x2+y2+z2=8

D. x2+y2+z2=2

18. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z=5+2i1+i2 bằng 

A. 7                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=6x2+sinx 

A. 2x3cosx+C

B. 6x3cosx+C

C. 2x3+cosx+C

D. 6x3+cosx+C

20. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của một cái cốc hình trụ có án kính đáy bằng 5cm và chiều cao bằng 10cm. 

A. V=2503πcm3.

B. V=500πcm3.

C. V=250πcm3.

D. V=5003πcm3.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với mặt đáy góc 600. Hình nón có đỉnh S đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung quanh là

A. S=7πa24

B. S=2πa2

C. S=πa2

D. S=πa22

22. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1x+1 và đường thẳng y = 3x + 11 có tung độ bằng: 

A. 5

B. -2

C. 3 

D. -6

23. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5x23x+5=1 là 

A. 0                             

B. 1                             

C. 3

D. -3

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên a. Biết f(2) = 2 01xf2xdx=10, khi đó 02x2f'xdx bằng

A. 8

B. -72

C. -12

D. -32

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x13.

A. D=R\1

B. D=1;+

C. D=;1

D. D = 

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 

A. 2                             

B. 0                             

C. -2                           

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un với u1=2 u2=14. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 

A. -8                           

B. 12                           

C. 5                             

D.

28. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối cầu đường kính 2a bằng 

A. 4πa3.

B. 2πa3.

C. 32πa33.

D. 4πa33.

29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x313x+m cắt trục hoành tại ba điểm đều có hoành độ nguyên?

A. 0                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

30. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=3,AD=4,AA'=5. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 52

B. 5

C. 522.

D. 50

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a vuông góc với đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. arcsin35.

B. 450

C. 300

D. 600

32. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có thể tích bằng 4πa33 và bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường cao của hình nón là:

A. a

B. 2a 

C. a2

D. 3a

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC ASB^=BSC^=CSA^=600,SA=3,SB=4,SC=5. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) 

A. 52

B. 523

C. 33

D. 563

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy SA=a,SB=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD? 

A. 2a336

B. 2a333

C. a3159

D. 2a335

35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m+3x2x+m luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. 2m1

B. 0 < m < 1

C. -2 < m < 1

D. -2 < m < 0

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1; 3] là:

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị là đường (ảnh 1)

A. T = [-3; 0]

B. T = (-4; 1)

C. T = [-4; 1]

D. T = (-3; 0)

37. Nhiều lựa chọn

Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn [1; 4]. Giá trị của m + M bằng 

A. 654

B. 16

C. 494

D. 10

38. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình esinxπ4=tanx trên đoạn 0;2π là:

A. 4                             

B.                            

C. 3                             

D.

39. Nhiều lựa chọn

Cho 01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c bằng

A. 14.

B. 112.

C. 13.

D. 512.

40. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị biểu thị vận tốc của hai chất điểm A và B xuất phát cùng một lúc, bên cạnh nhau và trên cùng một con đường. Biết đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm A là một đường Parabol, đồ thị biểu diễn vận tốc của chất điểm B là một đường thẳng như hình vẽ sau.

Media VietJack

Hỏi sau khi đi được 3 giây, khoảng cách giữa hai chất điểm là bao nhiêu mét?

A. 120m

B. 60m

C. 90m

D. 270m

41. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A gồm 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập A là 

A. P4

B. A94

C. C94

D. 4 x 9

42. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. fx=x4+2x2

B. fx=x4+2x2

C. fx=x4+2x21

D. fx=x4-2x2

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f'x2=42x2+1fx với mọi x thuộc đoạn [0; 1] và f(1) = 2. Giá trị I=01xfxdx bằng

A. 43

B. 114

C. 34

D. 53

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3,y=0,x=1,x=3. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. V=π13x2+32dx.

B. V=13x2+32dx.

C. V=13x2+3dx.

D. V=π13x2+3dx.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, hàm số f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Hàm số gx=3fx2232x43x2+2 đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng

A. g(1)

B. g(-2)

C. g(0)

D. g(2)

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx4+m29x2+10. Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

A. m<01<m<3

B. m<31<m<0

C. m<10<m<2

D. m<30<m<3

47. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương tùy ý. Giá trị của biểu thức P=a13a bằng

A. a16.

B. a56.

C. a23

D. a25

48. Nhiều lựa chọn

Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+4z+7=0. Tính z12+z22? 

A. 14                           

B. 10                           

C. 21                           

D. 7

49. Nhiều lựa chọn

Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng  

A. 2πa2

B. πa2

C. 4πa2

D. 32πa2.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3+3x22m+1 (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max1;3fx+min1;3fx10. Số các giá trị nguyên của S trong đoạn [-30; 30) 

A. 61                           

B. 56                          

C. 57                           

D. 55

© All rights reserved VietJack