vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f(x) (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 

A. 3;+

B. (1; 3)

C. ;4

D. 0;+

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và x = 1       

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0                       

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

3. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d với a, b, c, d là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 0] 

Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = ax + b/cx + d (ảnh 1)

A. -1                           

B. 1                             

C. 0                             

D. 2

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x+2x1?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;-1 và -1;+.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x42x2+2021. Điểm cực đại của hàm số là:

A. x = 0

B. x = 2021

C. x = -1

D. x = 1

6. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x21 là:

A. 2

B. 1                             

C. 3                             

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x22x+2 và đồ thị hàm số y=x22x+3 

A. 3                             

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

8. Nhiều lựa chọn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x trên [1; 2] bằng

A. 0

B. -7

C. 1427

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Gọi S tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

A. 2                             

B. 4                             

C. 8                             

D. 6

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số  (ảnh 1)

Hàm số y = f(1 - 2x) + 1 đồng biến trên khoảng

A. 0;32

B. 12;1

C. 1;+

D. -1;12

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 2fsinx+cosx2+3=0 có bao nhiêu nghiệm trên 3π4;7π4. 

A. 3.                            

B. 4                             

C. 5                             

D. 6

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị y = f(x) như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2+x2f2xfx 

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị y = f(x) (ảnh 1)

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ: Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx12+m có 3 điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là: 

A. 4                             

B. 2                             

C. 8                             

D. 10

14. Nhiều lựa chọn

Cho ba số dương a,b,ca1;b1 và số thực α khác 0. Đẳng thức nào sai? 

A. logbc=logaclogab

B. logab.c=logab+logac

C. logac=logab.logbc

D. logabα=1αlogab

15. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=2021x 

A. y'=2021x.ln2021

B. y'=2021x

C. y'=2021xln2021

D. y'=x.2021x1.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2021x12+log20204x2.

A. D = (-2; 1)

B. D = (1; 2)

C. D=2;2\1

D. D = [-2; 2]

17. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+2x=8 bằng

A. 2                             

B. 1                             

C. -2                           

D. -3

18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình: log2x+log2x+11 

A. (0; 1]

B. 1;+

C. ;21;+

D. (-2; 1]

19. Nhiều lựa chọn

Để lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời 50KWP, gia đình bạn A vay ngân hàngsố tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn Abắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng công ty điện lực trả gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sauđúng 1 tháng kể từ ngày vay, gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng,mỗi tháng hoàn nợ số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A sẽ trả hết nợ.

A. 42                           

B. 43                           

C. 41                           

D. 44

20. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log22xlog2x34exm=0. Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên với m10;10 để phương trình có đúng 2 nghiệm. Tổng giá trị các phần tử của S bằng 

A. -28

B. -12

C. -3

D. -27

21. Nhiều lựa chọn

Số giá trị m nguyên, m20;20, sao cho min310;1log0,3xm+16log0,3x+m=16 là 

A. 5                             

B. 10                           

C. 20                           

D. 40

22. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. kfxdx=kfxdx với mọi hằng số k.

B. fx+gxdx=fxdx+gxdx

C. f'xdx=fx+C với mọi hàm f(x) có đạo hàm trên 

D. fxgxdx=fxdxgxdx

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục và xác định trên [a; b]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) Chọn phương án đúng nhất. 

A. abfxdx=Fb+Fa

B. abfxdx=Fa-Fb

C. abfxdx=Fb-Fa

D. abfxdx=F2bF2a

24. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(x - 1)(2x - 1) 

A. x4x3+x2+C

B. x2x2+C

C. x4+x3+x2+C

D. x4+x3-2x2+C

25. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x.ex biết f(1) = 0.

A. x.exex

B. x.ex+ex1

C. x.exe

D. x.exx+1e

26. Nhiều lựa chọn

F(x) là một nguyên hàm của hàm x1x22x3. Biết F2=F41=533 F3+F5=a3+b;a,b. Giá trị a + b bằng

A. 17                           

B. 9                             

C. 12                           

D. 18

27. Nhiều lựa chọn

Cho 0π4xdx1sin2x=πalnb+ln2;a,b*. Giá trị a + 3b bằng 

A. 4                             

B.                            

C. 12                           

D. 10 

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ,xf'x=ex1,x,f1=0. Giá trị 01xfxdx bằng

A. 14e2

B. 14

C. 12e2

D. 12e2

29. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = a + bi (a, b ). Chọn phương án đúng.

A. Phần ảo của số phức z là b                        

B. Phần ảo của số phức z là bi

C. Phần thực của số phức z là b                     

D. Mô đun của số phức z là a2+b2

30. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là nghiệm của phương trình z22z+2=0. Biết số phức z1 có phần ảo âm. Phần ảo của số phức z2

A. i

B. -1

C. 1

D. 1 - i

31. Nhiều lựa chọn

Cho z thỏa z+2z=12. Phần ảo của số phức z 

A. 0

B. 4

C. -12

D. 2

32. Nhiều lựa chọn

Cho z thỏa z12i1z24i2. Giá trị S=minz+maxz bằng

A. 351

B. 5+ 2

C. 251

D. 2+51

33. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu khối đa diện đều

A. 3                             

B. 4                             

C. 6                             

D. 5 

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Thể tích của khối chóp. 

A. 14a32

B. 2a3

C. 14a36

D. a372

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện ABDB' bằng 

A. a36

B. 2a33

C. a32

D. a33

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD=600, SAABCD,SC;ABCD=450. Gọi I là trung điểm SC. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD).

A. a1515

B. a155

C. 2a155

D. a1510

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình bình hành. AC=BC=a,CD=a2, AC'=a3, CA'B'=A'D'C=900. Thể tích khối tứ diện BCDA' 

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình bình hành. (ảnh 1)

A. a36

B. a3

C. 2a33

D. 6a3

38. Nhiều lựa chọn

Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là a, 2a thì có thể tích bằng

A. 2πa3

B. 2πa33

C. πa3

D. πa33

39. Nhiều lựa chọn

Hình nón có bán kính đáy, đường cao lần lượt là 3, 4 thì diện tích xung quanh hìnhnón bằng

A. 12π.

B. 15π2

C. 15π.

D. 6π.

40. Nhiều lựa chọn

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước h và a người ta làm các thùng đựng nướchình trụ có chiều cao bằng h theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của mộtthùng.

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước h và a người ta làm các thùng (ảnh 1)

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số V1V2

A. V1V2=4

B. V1V2=12

C. V1V2=1

D. V1V2=2

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi A là điểm thuộc mặt cầu tâm I bán kính R. Chọn phương án đúng. 

A. IA < R

B. IA = R

C. IA > R

D. IA=R2

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz điểm A(1; 2;3) thuộc phương trình mặt phẳng nào dưới đây.

A. x2y+z=0

B. x+2y+3z=0

C. x2y+3z=0

D. x+2y+3z=0

43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz đường thẳng Ox có phương trình nào dưới đây

A. x=ty=1z=1

B. x=1y=0z=0

C. x=1y=tz=t

D. x=ty=0z=0

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2; 3) lên mặt phẳng Oxz 

A. (1; 0; 3)

B. (1; -2; 3)

C. (0; 2; 0)

D. (-1; 2; -3)

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng cắt tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C và nhận G673;674;675 làm trọng tâm của tam giác ABC

A. x2019+y2022+z2025=0

B. x2019+y2022+z2025=1

C. x673+y674+z675=1

D. x673+y674+z675=0

46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz tọa độ điểm đối xứng của điểm M(0; 1; 2) qua mặt phẳng x + y + z = 0

A. (-4; 2; 0)

B. (0; -1; -2)

C. (0; 1; -2)

D. (-2; -1; 0)

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, biết phương trình mặt cầu S:x2+y2+z2=25 cắt mặt phẳng P:x+y+z=33 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r. Khi đó giá trị của r 

A. 4

B. 53

C. 5

D. 3

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A3;2;3;B1;0;5. Tìm tọa độ điểm MOxy sao cho MA = MB đạt giá trị nhỏ nhất

A. 94;54;0

B. 94;54;0

C. -94;54;0

D. -94;54;0

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ A1A2A3A4A5.B1B2B3B4B5. Số đoạn thẳng có hai đỉnh là đỉnh hình lăng trụ là

A. 35                           

B. 90                           

C. 60                         

D. 45

50. Nhiều lựa chọn

Có 6 học sinh gồm 2 học sinh trường A, 2 học sinh trường B và 2 học sinh trường C sắp xếp trên một hàng dọc. Xác suất để được cách sắp xếp mà hai học sinh trường C thì một em ngồi giữa hai học sinh trường A và một em ngồi giữa hai học sinh trường B là 

A. 190

B. 145

C. 1180

D. 130

© All rights reserved VietJack