vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 24)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x44x2+5 trên đoạn [-1; 2] là:                

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A. x1x+1

B. x+1x1

C. xx1

D. 2x32x2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số y = 4sinx - 3 cosx + 2 đạt giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M + m 

A. 0                             

B. 1                             

C. 2                            

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x2+3x có đạo hàm là

A. x2+3x.2x2+3x1

B. 2x+3.2x2+3x.ln2

C. 2x2+3x.ln2

D. 2x2+3x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc giữa hai vectơ u v trong không gian. Khẳng định nào đúng?

A. α phải là một góc nhọn.                                                                

B. α không thể là một góc tù.

C. α phải là một góc vuông.                           

D. α có thể là một góc tù.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(-1; 2; 1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với điểm A qua điểm B?

A. A'(3; 4; -3)

B. A'(-4; 3; 1)

C. A'(1; 3; 2)                        

D. A'(5; 0; 1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu fxdx=1x+ln2x+C thì hàm số f(x) 

A. fx=1x2+1x

B. fx=1x2+ln2x

C. fx=x+12x

D. fx=1x2+12x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Cho hàm số y = ax - b/x - 1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định (ảnh 1)

A. b < a < 0

B. 0 < a < b

C. 0 < b < a

D. b < a < 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung quanh trục AB ta được

A. khối nón tròn xoay.                                                                       

B. hình trụ tròn xoay.    

C. khối trụ tròn xoay.                                    

D. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x1<3 

A. S = (1; 9)

B. S = (1; 10)

C. S=;10

D. S=;9

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

A. e2xdx=2e2x+C

B. 2xdx=2xln2+C

C. cos2xdx=12sin2x+C.

D. 1x+1dx=lnx+1+C x1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số các hạng tử trong khai triển nhị thức 2x34 là:

A. 1                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh?

A. 4                             

B. 6                             

C. 8                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. xyn=xn.yn

B. xnm=xmn

C. xm.xn=xm+n

D. xm3=xm3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. xyn=xn.yn

B. xnm=xmn

C. xm.xn=xm+n

D. xm3=xm3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f'(x) là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị của hàm số f'(x) (ảnh 1)

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ;3.                           

B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-3; -2).                          

C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 0).                              

D. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một khối cầu có đường kính 4cm thì diện tích bằng

A. 256π3cm3                          

B. 64πcm2

C. 16πcm2                             

D. 32π3cm3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log2x12=2 

A. 0                             

B. 2                             

C. 1                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a và SA = 2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD).

A. 5

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;+

B. (-1; 0)

C. (-2; 0)

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

GọiA, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm sốy=12x4x21. Diện tích ΔABC bằng: 

A. 12

B. 1

C. 2

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số y=x33x2+5 là:

A. 0                             

B. 1                             

C. 3                             

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 5 là 

A. V = 11

B. V = 10

C. V = 30

D. V = 15

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x+1 

A. x=12

B. y=12

C. x = -1

D. y = 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax;y=logbx được cho bởi hình vẽ bên Đồ thị hàm số y = a^x; y = logb(x) được cho bởi hình vẽ bên (ảnh 1)

A. 0<a<1<b

B. 0<a<1 và 0<b<1

C. 0<b<1<a

D. a > 1 và b > 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình lnx+1+lnx+3=ln9x 

A. 2                             

B. 3                             

C. 0                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;1;2 b=2;1;1. Tính a.b.

A. a.b=1

B. a.b=2;1;2

C. a.b=1;5;3

D. a.b=-1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=32+sinx. Tìm họ nguyên hàm của f'3xdx.

A. f'3xdx=92+sin3x+C

B. f'3xdx=2+cos3x+C

C. f'3xdx=2+sin3x+C

D. f'3xdx=32+sin3x+C

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nghiệm phương trình 312x=27 

A. x = 3

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều và AA' = AB = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a32

B. a334

C. a3

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un u1=3;u5=19. Công sai của cấp số cộng un bằng

A. 5                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

A. 6545                       

B. 5300                       

C. 3425                       

D. 1245

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tính limxx22x+32x1.

A. -1

B. 0

C. -

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x+2=2x 

A. (1; 2]

B. 2;+

C. 2;12;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao h = 2, bán kính đáy là r=3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2π

B. 73π.

C. 21π

D. 221π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau 

Cho f(x) là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x2f2x+3fx4 có mấy đường tiệm cận đứng

A. 5                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với |m| < 2021) để phương trình 2x1=log4x+2m+m có nghiệm?

A. 2020                       

B. 4041                       

C. 0                             

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u=2,v=1 và góc giữa 2 vecto u v bằng 2π3. Tìm k để vecto p=ku+v vuông góc với vecto q=uv.

A. k=25

B. k=25

C. k=52

D. k = 2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

Media VietJack

A. V=23a3

B. V=23a33

C. V=26a33

D. V=26a3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (1; 2)?

A. m1

B. m < -1

C. m > -8

D. m8

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Xét bất phương trình log222x2m+1log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+.

A. m0;+

B. m34;0

C. m34;+

D. m;0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là

A. 6434500

B. 19025712

C. 23

D. 16072250

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho Fx=x2 là một nguyên hàm của hàm số fx.ex. Khi đó f'x.exdx bằng

A. x2+2x+C

B. 2x2+2x+C

C. x2+x+C

D. 2x2-2x+C

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+c a,b,c có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số f(x), hàm số f'(x) = x^3 + ax^2 + bx + c (a, b, c thuộc R) (ảnh 1)

Hàm số gx=ff'x có mấy khoảng đồng biến?

A. 1                             

B. 2                             

C. 4                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

Cho hàm số y = f(x) và y = g(x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 (ảnh 1)

Số nghiệm không âm của phương trình fgx3=1 

A. 11                           

B.                            

C. 4                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y = 4 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị của hàm số y = f'(x) như hình vẽ:

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [0; 20] là:

A. 8                             

B. 14                           

C. 20                           

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. M, N lần lượt là trung điểm AB, AC; P thuộc đoạn CC' sao cho CPCC'=x. Tìm x để mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là 12.

A. 85

B. 58

C. 45

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f(0) = 1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x là:

A. 2                             

B.                            

C.                            

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a2. Gọi H, K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SD. Xét khối nón (N) có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác HKL và có đỉnh thuộc mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối nón (N).  

A. πa348

B. πa312

C. πa38

D. πa36

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ABC=600. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và SA là:

A. a155

B. a32

C. a510

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack