vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 30)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 30)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2x+1x+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 

A. 1                             

B. -1                           

C. 2                             

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng: 

A. a16.

B. a6.

C. a23.

D. a32.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log2x2=4 là:

A. S=±2.

B. S=2.

C. S=±4.

D. S = {4}.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un u1=2 u2=6. Giá trị của u3 là:

A. u3=10

B. u3=18

C. u3=14

D. u3=54

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+1 có phương trình là:

A. x = 1

B. y = 1

C. y = -1

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với số thực dương a tùy ý, log3a3 bằng

A. log33a.

B. 3log3a.

C. log3a3.

D. 3+log3a.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z=1+i2 bằng:

A. z=1+2

B. z=2

C. z=3

D. z=3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log2x là:

A. y'=ln2x.

B. y'=1xln2.

C. y'=xln2.

D. y'=1x.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: 

A. x = -4

B. x = 0

C. x = 3

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 312x=27 

A. x = -3

B. x = 3

C. x = 1

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = -2 + i. Điểm biểu diễn của số phức z¯ là: 

A. (-2; 1)

B. (-2; -1)

C. (2; 1)

D. (2; -1)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = sin3x. Khẳng định nào sau đây đúng: 

A. fxdx=13cos3x+C.

B. fxdx=cos3x+C.

C. fxdx=13cos3x+C.

D. fxdx=cos3x+C.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2i,z2=3+2i. Số phức w=z1.z2 bằng: 

A. w = -8 - i

B. w = 8 - i

C. w = -8 + i

D. w = 8 + i

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho I=12f2xdx. Khi đặt t = 2x thì ta được:

A. I=1224ftdt.

B. I=1212ftdt.

C. I=24ftdt.

D. I=12ftdt.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x), g(x) thỏa mãn 01fxdx=2,10gxdx=5. Giá trị I=01fxgxdx là:

A. I = 7

B. I = -3

C. I = 3

D. I = -7

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x) như sau: Số điểm cực trị (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số f(x) đã cho là: 

A. 3

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh:

A. 82

B. 6!

C. A82

D. C82

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?  

A. ;0

B. 3;+

C. (-2; 3)

D. (0; 3)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2 và F(0) = 2. Tìm F(x)?

A. F(x) = 2

B. F(x) = 2x + 1

C. Fx=x2+2.

D. Fx=x22+2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?  Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?  (ảnh 1)

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x-1.

C. y=-x3+3x+1.

D. y=x33x2+2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng hai nghiệm của phương trình log32x6log3x+8=0 bằng:

A. 6                             

B. 90                           

C. 729                         

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  023fx+2xdx=7. Tính I=02fxdx. 

A. I = 1

B. I = 4

C. I = 2

D. I = 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A5;2;0,B2;3;0 và C(0; 2; 3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: 

A. (1; 2; 1)

B. (2; 0; -1)

C. (1; 1; 1)

D. (1; 1; -2)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 38 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một học sinh nữ.

A. 1019

B. 919

C. 199

D. 138

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x2y+zm=0 và điểm A(1; 1; 4). Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc (P)?

A. m = 5

B. m = 4

C. m = 9

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z2+3i=32i. Tính a - b? 

A. 17                           

B. 5                             

C. 7                             

D. -5i

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là:

A. V=πhR2.

B. V=hR2.

C. V=13πhR2

D. V=13hR2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Biết giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x2+m trên đoạn [0; 2] bằng 5, tìm giá trị của tham số m 

A. 5                             

B. 6                             

C. 3                             

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 6a2, độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng:

A. 12a3

B. 6a3

C. 3a3

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x+3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; 2)

B. (-2; -1)

C. (-1; 0)

D. (-2; 0)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 1; 1) và có vectơ pháp tuyến n=1;2;3 là:

A. x+2y+3z3=0.

B. x+2y+3z6=0.

C. 3x+2y+z6=0

D. x-2y+3z6=0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 2021. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V1=20213.

B. V1=20212.

C. V1=20216.

D. V1=202112.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đường sinh l =6, bán kính đáy r = 2. Diện tích toàn phần của hình nón bằng: 

A. Stp=24π.

B. Stp=22π.

C. Stp=16π.

D. Stp=12π.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(-1; 0; 2) và bán kính R = 4 có phương trình là: 

A. x12+y2+z+22=4.

B. x12+y2+z+22=16.

C. x+12+y2+z22=4

D. x+12+y2+z22=16

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = 2a, đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng BCC'B' một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 

A. V=a36

B. V=a363.

C. V=2a36

D. V=a362.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3izi=0. Tính S = 2a + 3b

A. S = 5

B. S = 6

C. S = -5

D. S = -6

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC=a5,BC=2a,BB'=a3 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng (ABC)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B (ảnh 1)

A. 300                          

B. 600                          

C. 900                          

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y2z+9=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: 

A. x2+y2+z2=9.

B. x2+y2+z2=3.

C. x2+y2+z2=1.

D. x2+y2+z12=9.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích S1,S2,S3,S4 (như hình vẽ) S1=S4=10,S2=S3=8. Biết tích phân I=e43e2f3lnx4+1xdx=ab với a,b;ab là phân số tối giản. Tính tích ab?

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị tạo với trục hoành các (ảnh 1)

A. 31.                          

B. 84.                          

C. -84                         

D. -24

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;0;1,B4;2;5. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

A. 3xy+2z10=0.

B. 3x+y+2z10=0.

C. 3x+y+2z+10=0.

D. 3x+y-2z10=0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1:x21=y12=z1,d2:x=ty=2z=3 d3:x=0y=2+tz=3. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d1, cắt các đường thẳng d2,d3 lần lượt tại A BAB sao cho đường thẳng AB vuông góc với d1. Phương trình của mặt phẳng (P) là: 

A. x+2y+5z5=0.

B. x+2y+5z4=0.

C. x+2yz4=0.

D. 2xy3=0.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và điểm M là trung điểm của SA. Biết thể tích khối chóp A.SBC bằng a3312 AC=a2, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABCD).

A. a3

B. a32.

C. a36.

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z134i=1 z234i=12. Gọi số phức z = a + bi thỏa mãn 3a - 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của P=zz1+z2z2+2 bằng

A. Pmin=523.

B. Pmin=994513.

C. Pmin=5+25.

C. Pmin=994511.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a,b,0,ca<b<c (như hình bên dưới). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số gx=f2x+m trên [a; c] bằng 2021. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại (ảnh 1)

A. -36

B. -2022

C. -2021

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Gọi A, B, C là 3 điểm có hoành độ thỏa mãn xC=xA+xB và tung độ bằng nhau, lần lượt thuộc đồ thị hàm số y=log9x,y=log12x,y=log15x. Tính độ dài đoạn thẳng AB?      

A. 64                           

B. 62.                          

C. 65                           

D. 63

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;3,B1;2;1,C1;0;1. Gọi M là một điểm di động trên mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y2z+2=0 sao cho hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh AC,AB,BC lần lượt là H, K, E. Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho T=AK2+BE2+CH2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 3                             

B. vô số.                      

C. 1                             

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m2021;2021 để phương trình sau: 2xm10=log2x+m10 có nghiệm thực?

A. 2012                       

B. 2021                       

C. 2020                       

D. 2011

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong (như hình vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt cực trị tại ba điểm x1,x2,x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai là 2. Gọi S1 là diện tích phần gạch chéo, S2 là diện tích phần tô đậm. Tỉ số S1S2 bằng: Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong (như hình vẽ bên dưới) (ảnh 1)

A. 47

B. 87

C. 78

D. 716

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn f0=18 và đồ thị y = f'(x) (như hình vẽ bên dưới).

Cho hàm số bậc bốn f(x) thỏa mãn f(0) = 1/8 và đồ thị y = f'(x) (ảnh 1)

Xét hàm số f(x) thỏa mãn g"x=2021f"xfx+f'x2f"x g'0=20138. Tìm số nghiệm của phương trình g'(x) = 0.              

A. 6                             

B. 7                             

C. 5                             

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho ít tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:  

A. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy     

B. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.                            

C. Chiều cao bằng đường kính của đáy.         

D. Chiều cao bằng bán kính của đáy.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack