vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 4)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A. 105.

B. 510.

C. C105.

D. A105.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với u1=5 u2=15. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 

A. 20.                          

B. 75.                          

C. 3.                               

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 5x+1=125 

A. x = 2

B. x = 3

C. x = 0

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương cạnh 23 bằng

A. 243.

B. 542.

C. 8

D. 182

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log23x6 là 

A. ;2.

B. 2;+

C. ;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2021 trên . 

A. fxdx=x20222022.

B. fxdx=2021x2020+C.

C. fxdx=x20222022+C.

D. fxdx=x20212021+C.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 15.                          

B. 30.                          

C. 150.                        

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. V=18π.

B. V=6π.

C. V=4π.

D. V=12π.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có bán kính R = 6. Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng

A. S=144π.

B. S=38π.

C. S=36π.

D. S=288π.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau 

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-3; 1)

B. 1;+.

C. ;0.

D. (0; 1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log3a5 bằng 

A. 15log3a.

B. 5log3a.

C. 5+log3a.

D. 35log3a.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy là r đường cao h và đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq hình nón đó là

A. Sxq=13πr2h.

B. Sxq=πrl.

C. Sxq=2πrl.

D. Sxq=πrh.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = 2

B. x = -3

C. x = -1

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x33x+1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x4+2x2+1.

D. y=x42x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=3x22x4 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là x = a, y = b. Khi đó a.b bằng

A. 3

B. -3

C. 12.

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log13x2 

A. 0;+

B. ;9

C. 0;9

D. 9;+

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 0,5 

Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị hình bên. Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

A. 2   

B. 1   

C. 3   

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 01fxdx=4 01gxdx=3 thì 012fx+3gxdx bằng  

A. 7                                  

B. 13                           

C. 17                           

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=23i4+i z¯=a+bi. Khi đó a + b bằng

A. -21

B. 1

C. 21

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn phương trình 2iz+1=3i. Phần thực của số phức z bằng 

A. -2

B. -1

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy điểm biểu diễn số phức z=z1+z2 (với z1=5+3i z2=6+4i) là điểm nào dưới đây? 

A. M(1; -1)

B. Q(11; 7)

C. P(-1; -1)

D. N(-11; -7)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -4) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A. (2; 3; 0)

B. (0; 3; 0)

C. (0; 3; -4)

D. (2; 0; -4)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-2; 3; 4) và đi qua M(0; 2; 2) có phương trình là

A. S:x+22+y42+z32=3.

B. S:x22+y+42+z+32=9.

C. S:x22+y+42+z+32=3.

D. S:x+22+y42+z32=9.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+3y+2=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? 

A. n=2;3;1.

B. n=2;3;0

C. n=2;3;1

D. n=2;3;2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:2x+2yz+m=0 (m là tham số). Tìm giá trị m dương để khoảng cách từ gốc tọa độ đến α bằng 1.

A. m = -3

B. m = 3

C. m = -6

D. m = 6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC vuông tại A AC=a,sinB=13 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = căn bậc hai của 2.a (ảnh 1)

A. 900

B. 300

C. 450

D. 600

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên  và có bảng xét dấu của f'(x) như sau

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu của f'(x) như sau (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

  

A. 2                             

B.                            

C.                            

D.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m 32. Giá trị của m là 

A. m=22

B. m=2

C. m=22

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,b>0 và a khác 1 thỏa mãn logab=b4;log2a=16b. Tính tổng a + b.

A. 32                                

B. 16                           

C. 18                           

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x42x2+1 và đường thẳng y = 4 

A. 4                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12log23x1x+10 

A. ;1

B. 3;+

C. ;13;+

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón cókhoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm.  Tính diện tích S của thiết diện đó.

A. S=500cm2.

B. S=300cm2

C. S=406cm2

D. S=400cm2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đổi biến x=3tant, tích phân I=01dxx2+3 trở thành tích phân nào? 

A. I=0π333dt

B. I=0π61tdt

C. I=0π633dt

D. I=0π63tdt

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số H:y=x1x+1 và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng

A. S = ln2 + 1

B. S = 2ln2 +1

C. S = ln2 - 1

D. S = 2ln2 - 1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn của các số phức z = 7 + bi với b nằm trên đường thẳng có phương trình là

A. x = 7

B. y = 7

C. x = -7

D. y = -7

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=32i+2iz là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng

A. 2

B. 5

C. 25

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0; -2; 3) và song song với mặt phẳng α:2x+y3z+2=0 có phương trình là 

A. P:2xy+3z9=0

B. P:xy3z+11=0

C. P:2xy+3z11=0

D. P:2xy+3z+11=0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-3; 1; 4) và gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC)?

A. 4x12y+3z12=0

B. 4x+12y3z12=0

C.4x12y3z+12=0

D. 4x12y3z12=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác suất để ba số đượcviết ra có tổng chia hết cho 3 bằng

A. 32764913

B. 17284913

C. 2368

D. 16374913

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a và OB = OC = 2a. Gọi P là trung điểm của BC (minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OP và AB bằng

Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a (ảnh 1)

A. 2a2.

B. 6a3.

C. a.

D. 25a5.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3m1x24mx đồng biến trên đoạn [1; 4].

A. 12<m<2

B. m

C. m2

D. m12.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích 3 mét khối. Đáy bể là một hìnhchữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500000 đồng cho mỗi mét vuông.Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?

A. 6490123 đồng        

B.7500000 đồng         

C. 6500000 đồng        

D.5151214đồng. 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax4bx+ca,b,c có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) = ax - 4/bx + c (a, b, c thuộc R) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 3                             

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là

A. h = R

B. h = 3R

C. h = 2R

D. R = 2h

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn fx+fπ2x=sinx.cosx, với mọi x  và f(0) = 0. Giá trị của tích phân 0π2x.f'xdx bằng

A. 14.

B. π4.

C. 14.

D. π4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số y=tanx2tanxm đồng biến trên khoảng π4;0?

A. Có vô số

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log3x+1y+1y+1=9x1y+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y 

A. Pmin=112.

B. Pmin=275.

C. Pmin=5+63.

D. Pmin=3+62.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số fx=x2+ax+b, với a, b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1; 3]. Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a + 2b. 

A. 5

B. -5

C. -4

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB' và P thuộc cạnh DD' sao cho DP=14DD'.Mặt phẳng (AMP) cắt CC' tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng

A. V=3a3.

B. V=a3113

C. V=2a3.

D. V=a394

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương sao cho 3x+ax6x+9x với mọi x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a14;16.

B. a16;18.

C. a12;14.

D. a10;12.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack