50 CÂU HỎI
Cho cấp số cộng với và Công sai d của cấp số cộng đó bằng
A. -6
B. 0
C. 6
D. -9
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 3; 4) trên trục Oz có tọa độ là
A. (2; 0; 4)
B. (0; 3; 4)
C. (2; 3; 0)
D. (0; 0; 4)
Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2a và độ dài đường sinh l = a. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất cùa hàm số trên đoạn [1; 2] là:
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(20; 8; -2) và B(20; -4; 4). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. (20; 2; 1)
B. (20; -2; 1)
C. (20; 2; 2)
D. (0; -6; 3)
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y = -2
B. y = -4
C. x = -2
D. x = 2
Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 11.
B. 14.
C. 10.
D. 15.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
B.
C.
D.
Với a, b là hai số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120.
B. 1.
C. 5.
D. 25.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x = 0
B. y = 0
C. y = 1
D. y = -1
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho khối cầu (T) có tâm O bán kính R. Gọi S và V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tíchkhối cầu. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm S của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [-3; 4] và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3; 1]. Tích M.n bằng
A. -3
B. 0
C. 12
D. 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biết là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình . Bằng cách đặt phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có AA' = 3a, đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC = 2a, AB = a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A. l = 3a
B. l = 5a
C. l = 4a
D. l = 2a
Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết Số đo của góc giữa cạnh SB và mặt phẳng (ABC) bằng
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng Số phần tử của tập S là
A. 21
B. 4
C. 10
D. 6
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f(x) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(1) = 2. Giá trị của là
A. 3
B. 8
C. 9
D. 4
Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đềuđó. Khi đó S bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho Tính theo a.
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1; -2) có phương trình
A. y = x - 1
B. y = x - 3
C. y = x + 1
D. y = -x - 3
Cho hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón theo a là
A.
B.
C.
D.
Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r = 6,9%/ năm. Biết rằng nếu không rúttiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giảđịnh trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 21 năm
B. 19 năm
C. 18 năm
D. 22 năm
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn và f(0) = 1. Tính f(1).
A.
B.
C.
D.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để sốđược chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốcnước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc trànra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày củalớp vỏ thủy tinh).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng Gọi M là trung điểm của AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1)
B.
C.
D.
Cho hàm số và có đạo hàm cấp hai liên tục trên nửa khoảng thỏa mãn Tính f(1).
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SC sao cho thuộc cạnh SD sao cho Mp (MNP) cắt SA, AD, BC lần lượt tại Q, E, F. Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1. Tính thể tích khối ABEFQM.
A.
B.
C.
D.
Xét các số thực x, y thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với có hai hoành độ cực trị là x = 1 và x = 3. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = f(m) có đúng ba nghiệm phân biệt là
A.
B. (0; 4)
C. (1; 3)
D. (f(1); f(3))