vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 5)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un với u1=3 u2=3. Công sai d của cấp số cộng đó bằng

A. -6

B. 0

C. 6

D. -9

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 3; 4) trên trục Oz có tọa độ là

A. (2; 0; 4)

B. (0; 3; 4)

C. (2; 3; 0)

D. (0; 0; 4)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2a và độ dài đường sinh l = a.  Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 8πa2.

B. 2πa2.

C. πa2.

D. 4πa2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất cùa hàm số y=x1x trên đoạn [1; 2] là: 

A. maxy1;2=32.

B. maxy1;2=0.

C. maxy1;2=2.

D. maxy1;2=52.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x1x2+x với trục Ox là:

A. 1.                            

B. 3.                            

C. 0.                            

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(20; 8; -2) và B(20; -4; 4). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (20; 2; 1)

B. (20; -2; 1)

C. (20; 2; 2)

D. (0; -6; 3)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x8x+2 có phương trình là

A. y = -2

B. y = -4

C. x = -2

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?

Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh? (ảnh 1)

A. 11.                          

B. 14.                          

C. 10.                          

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0dx=C.

B. dx=x+C.

C. cosxdx=sinx+C.

D. sinxdx=cosx+C.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Với a, b là hai số thực dương tùy ý, lnab2 bằng 

A. 2lna+lnb.

B. lna+2lnb.

C. 2lna.lnb.

D. lna2lnb.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 120.                        

B. 1.                            

C. 5.                            

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log2x2x+2 là 

A. y'=2x1ln2x2x+2.                   

B. y'=2x+1x2x+2ln2.                 

C. y'=2x1x2x+2.                

D. y'=2x1x2x+2ln2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 

A. x = 0

B. y = 0

C. y = 1

D. y = -1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=1+cosx 

A. x+cosx+C

B. x+sinx+C

C. xcosx+C

D. xsinx+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=ex 

A. ex

B. ex+C

C. ex

D. ex+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x2x4 

A. D=\0;1.

B. D=;01;+

C. D=

D. D=0;1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho khối cầu (T) có tâm O bán kính R. Gọi S và V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tíchkhối cầu. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V=43R3.

B. S=43πR2

C. V=4πR3

D. S=4πR2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của bất phương trình log2x2>2 là  

A. S=;6

B. S=2;6

C. S=4;+

D. S=6;+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x42x21

B. y=x3+3x1

C. y=x4+2x21

D. y=x3+3x1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A. ;1

B. 1;3

C. 0;+

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2fx+9=0 

A. 1                             

B. 4                             

C. 3                             

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [-3; 4] và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [-3; 4] và có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)

Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-3; 1]. Tích M.n bằng

A. -3                           

B. 0                             

C. 12                           

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho biết Fx=2020xx3 là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm I=fx+2xdx 

A. I=2020xx3+x2+C

B. I=2020xln2020x3+x2+C

C. I=2020xx3+2x+C

D. I=2020xln20202x2+C

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log33x24log3x4=0. Bằng cách đặt t=log3x phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. t24t3=0

B. t24t4=0

C. t22t3=0

D. t23t+2=0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có AA' = 3a, đáy ABC là tam giác vuông tại A và AC = 2a, AB = a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A. V=6a3

B. V=a33

C. V=a3

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 5πa2. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng

A. l = 3a

B. l = 5a

C. l = 4a

D. l = 2a

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 20 viên bi gồm 7 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh.Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu vàng?

A. C206C136

B. C206C76

C. C136

D. C76

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S.ABC SAABC,SA=a3, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết BC=3a2. Số đo của góc giữa cạnh SB và mặt phẳng (ABC) bằng 

A. 900                          

B. 600                          

C. 300                          

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+mx+1 đồng biến trên khoảng ;+.Số phần tử của tập S 

     

A. 21

B. 4                             

C. 10                          

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới.

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Tổng số tiệm cận đứng (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f(x) 

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x1+lnx,x1e;+ thỏa mãn F(1) = 2. Giá trị của Fe8 

A. 3                             

B. 8                             

C. 9                             

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình bát diện đều cạnh 4a. Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đềuđó. Khi đó S bằng:

A. S=83a2

B. S=163a2

C. S=323a2

D. S=323+1a2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho 3a=5. Tính 2log2527 theo a.

A. 3a2

B. 3a

C. 32a

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x1 tại điểm A(1; -2) có phương trình

A. y = x - 1

B. y = x - 3

C. y = x + 1

D. y = -x - 3 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón theo a 

A. 4πa33

B. πa33

C. πa3

D. 4πa3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r = 6,9%/ năm. Biết rằng nếu không rúttiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giảđịnh trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. 21 năm                   

B. 19 năm                    

C. 18 năm                   

D. 22 năm

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a7 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD 

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 9πa2

D. 36πa2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  thỏa mãn fx=2x.ex1+x2f'x,x và f(0) = 1. Tính f(1). 

A. ln2e

B. ln2+ee

C. 1+ln2

D. ln2ee

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để sốđược chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là

A. 23420

B. 23378

C. 11140

D. 11126

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x25x23x+1. Khi đó số điểm cực trị của hàm số y=fxx2+1 

A. 5                             

B.                            

C.                           

D. 3                   

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốcnước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc trànra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày củalớp vỏ thủy tinh).

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng (ảnh 1)

A. 23

B. 59

C. 49

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f4x2m+9=0 có nghiệm là

A. 4;+

B. 1;92

C. ;6

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD SA=2a,SB=3a,SC=4a ASB^=BSC^=600,ASC^=900. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=4a323

B. V=2a32

C. V=a32

D. V=2a329

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=3a,BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 600. Gọi M là trung điểm của AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM.                 

A. 523779a.

B. 823779a.

C. 1023779a.

D. 723779a.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số (ảnh 1)

Hỏi hàm số gx=f2x2x+6x23x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1)

B. ;0

C. 14;0

D. 14;1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx>0,x0;+ và có đạo hàm cấp hai liên tục trên nửa khoảng 0;+ thỏa mãn f"x.fx2f'x2+2xf3x=0,f'0=0,f0=1. Tính f(1).

A. 75

B. 54

C. 34

D. 57

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SC sao cho SNSC=23,P thuộc cạnh SD sao cho SPSD=34. Mp (MNP) cắt SA, AD, BC lần lượt tại Q, E, F. Biết thể tích khối S.MNPQ bằng 1. Tính thể tích khối ABEFQM. 

A. 7315

B. 15466

C. 20741

D. 295

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực x, y thỏa mãn log31yx+3xy=3xy+x+3y4. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P = x + y.  

A. Pmin=4349

B. Pmin=4343

C. Pmin=43+43

D. Pmin=43+49

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d với a0 có hai hoành độ cực trị là x = 1 và x = 3. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = f(m) có đúng ba nghiệm phân biệt là  

A. 0;4\1;3

B. (0; 4)

C. (1; 3)

D. (f(1); f(3))

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack