vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c>0;a1,b1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 

A. logacb=clogab

B. logab.logbc=logac.

C. logabc=logab+logac

D. logab=1logba

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x42x2+3. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.         

B.Hàm số không có cực trị. 

C. Hàm số có ba điểm cực trị                          

D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho 01fxdx=2 01gxdx=5. Khi đó 01fx2gxdx bằng 

A. 12

B. -3

C. 1

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp T 

A. 7!3!

B. A73

C. 21

D. C73

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập hợp T gồm 7 phần tử khác nhau. Số tập con có 3 phần tử của tập hợp T 

A. 7!3!

B. A73

C. 21

D. C73

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=3;u2=12. Công bội của cấp số nhân đó là

          

A. 9   

B. 4   

C. 36

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] F2=5,F9=4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. 29fxdx=1

B. 29fxdx=20

C. 29fxdx=9

D. 29fxdx=1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức: (ảnh 1)

A. z = 1+ 2i

B. z = 2 + i

C. z = 1 - 2i

D. z = -2 + i

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+12x4 có phương trình là 

A. y=14

B. x = -1 

C. y=12

D. x = 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Thể tích của khối nón.

A. 2πrh2+r2

B. 13πr2h

C. πr2h

D. πrh2+r2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong một hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2xy+3z1=0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α. 

A. n=2;1;3

B. n=2;1;3

C. n=2;1;3

D. n=2;1;3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i là 

A. z¯=7+4i

B. z¯=34i

C. z¯=34i

D. z¯=3+4i

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. |z| = 5

B. |z| = 3

C. |z| = 2

D. z=5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 

A. Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

B. Hàm số y=ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng ;+.

C. Đồ thị hàm số y=ax với a>0;a1 luôn đi qua điểm M(a; 1).

D. Hàm số y=ax với a > 1 nghịch biến trên khoảng ;+.

 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

ho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) + 3 = 0 là:

A. 3                                  

B. 4                             

C. 2                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+3x2 trên đoạn [-1; 1] bằng:

A. 53                               

B. 1

C. 13                        

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R có diện tích xung quanh Sxq cho bởi công thức

A. Sxq=2πR2

B. Sxq=2πRl

C. Sxq=πRl

D. Sxq=43πR3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x+2. Khẳng định nào dưới đây đúng?  

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 2;+.

B. Hàm số nghịch biến trên 

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 2;+.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số y=axa>0;a1 là:

A. 0;+

B. \0

C. 

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x32x tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 7

C. 79

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ bán kính đáy bằng a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắthình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.

A. 16πa3

B. 18πa3

C. 8πa3

D. 4πa3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng Q:x+2y3z+2=0 có phương trình là

A. x+2y3z9=0

B. x+2y3z+9=0

C. x+2y3z+7=0

D. x+2y3z7=0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo công thức nào dướiđây? 

Diện tích phần hình gạch chéo tronng hình vẽ bên được tính theo (ảnh 1)

A. 122x2dx

B. 122x+2dx

C. 122x22x4dx

D. 122x2+2x+4dx

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2x+1ex có đạo hàm là 

A. y'=x2+1ex

B. y'=2x1ex

C. y'=x2+xex

D. y'=x2xex

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. fx=3x2+ex

B. fx=x412+ex

C. fx=x2+ex

D. fx=x23+ex

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x21x32x+2,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 

A. 4                             

B. 3                             

C. 2                             

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng BCD;AB=5a;BC=3a;CD=4a. Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của tứ diện ABCD.

A. R=5a23

B. R=5a22

C. R=5a32

D. R=5a33

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng. Số phần tử của S là: 

     

A. vô số                       

B. 1                             

C. 2                             

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a3 và AD = a. Góc giữa hai đường thẳng B'D' và AC bằng 

A. 450

B. 600

C. 300

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z+2z¯=6+2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là:

A. (-2; 2)

B. (-2; -2)

C. (2; -2)

D. (2; 2)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1,B2;1;3. Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA22MB2 lớn nhất.

A. M12;32;0

B. M(3; -4; 0)

C. M(0; 0; 5)

D. M32;12;0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) liên tục trên  f2=1,01f2xdx=2. Tích phân 02xf'xdx bằng

     

A. -2                           

B. 28                           

C. 6                             

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6, AC = 7, AD = 4. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,BD. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V=72

B. V = 7

C. V=283

D. V = 14

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=e2x+mme2x+1 đồng biến trên khoảng ln2;+.

A. m>14m<1

B. m > 1

C. 4m<1

D. 4m1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0,B0;b;0, C0;0;c với a, b, c > 0. Biết mặt phẳng (ABC) đi qua M17;27;37 và tiếp xúc với mặt cầu S:x12+y22+z32=727. Tính 1a2+1b2+1c2

A. 14

B. 7

C. 17

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A,AC=a,ACB=600. Đường thẳng BC' tạo với mặt phẳng (ACC') góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. a332

B. a36

C. 23a3

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log32x4log3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0. 

A. 4                             

B. 5                             

C. 6                             

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Gọi V1 là thể tích khối chóp B'.EAF V2 là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Khi đó V1V2 có giá trị bằng 

A. 15

B. 14

C. 16

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Biết rằng 23x2x+1x+x1dx=ab26 với a, b là các số nguyên dương. Tính T = a + b.

A. 33.                          

B. 27.                          

C. 31.                          

D. 29. 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trường trung học phổ thông A có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớpvà khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp tỉnh.Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ 3 khối.

A. 72347429

B. 70127429

C. 71237429

D. 73457429

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x=1+ty=2tz=t, d':x=2t'y=1+t'z=2+t'. Đường thẳng Δ cắt d, d' lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng Δ là 

A. x2=y31=z+13

B. x12=y21=z3

C. x42=y1=z23

D. x22=y11=z13

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn z+2iz+1i=2. Tìm mô-đun lớn nhất của số phức z + i.

A. 2+2

B. 3+2

C. 2-2

D. 3-2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Gọi M là trung điểm SD, hãy tính theo a khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SAC). 

A. d=a151389

B. d=a131589

C. d=2a151389

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V=515π18

B. V=5π3

C. V=515π54

D. V=43π27

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x4+16x4+4x2+4x212x2xm=0 có nghiệm thuộc [1; 2]?                       

A. 25                           

B. 26                           

C. 28                           

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , hàm số y = f'(x) liên tục trên , hàm số y=f'x+2021 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a, b, c là các số nguyên và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R, hàm số y = f'(x) liên tục trên R (ảnh 1)

Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=gx=fx22x+m nghịch biến trên khoảng (1; 2); m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=hx=fx24x+m đồng biến trên khoảng (1; 2). Khi đó m1+m2 bằng:

A. 2b - 2a + 1

B. 2b - 2a - 2

C. 2b - 2a + 2

D. 2b - 2a

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho các số dương x, y thỏa mãn 2x3y+1=2x+y2x3+4x+4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=7y+x37.

A. 337

B. 3514

C. 87

D. 127

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a22+b22+c22=8 2a=7b=14c. Tổng 2a+b+c bằng: 

A. 4

B. 18

C. 12

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1. Số giá trị nguyên của m5;5 để hàm số gx=f2x+4fx+m có đúng 5 điểm cực trị là:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ và f(b) = 1 (ảnh 1)

A. 10                           

B. 9                             

C. 7                             

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 11x+m=log11xm với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m205;205 để phương trình đã cho có nghiệm? 

A. 205                         

B. 204                         

C. 203                         

D. 406

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack