vietjack.com

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)
Quiz

Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số phức có phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 là 

A. 2 + i

B. 1 - 2i

C. 2 - i

D. 1 + 2i

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. 2πrl

B. πr2

C. 13πr2l

D. πrl

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x12 là 

A. \1

B. 1;+

C. 1;+

D. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. -1

B. 4

C. -2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thể tích của hình nón có bán kính đáy r = 2 và đường cao h = 3 bằng 

A. 6π

B. 2π

C. 4π

D. 12π

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z1=43i;z2=7+5i. Số phức z=z2z1 là 

A. z=118i

B. z=118i

C. z=11+8i

D. z=11+8i

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:3xz+2=0. Có một vecto pháp tuyến là

A. n=3;0;1

B. n=1;0;1

C. n=3;1;0

D. n=3;1;2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phương trình log52x3=1 có nghiệm là 

A. x = 2

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un, biết u5=1,d=2. Khi đó u6=? 

A. u6=3

B. u6=1

C. u6=3

D. u6=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y34=z71 nhận vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương?

A. 2;4;1

B. 2;4;1

C. 1;4;2

D. 2;4;1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=43x4x+5 có đường tiệm cận ngang là

A. x=34

B. x=-54

C. y=34

D. y=34

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x52+y12+z+22=9 có bán kính R là 

A. R = 18

B. R = 6

C. R = 9

D. R = 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y=ex+cosx là 

A. exsinx+C

B. exsinx+C

C. ex+sinx+C

D. ex+sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Từ các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khácnhau.

A. 256                         

B. 24                           

C. 64                           

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết 03fxdx=2 04fxdx=3. Giá trị 34fxdx bằng

A. -1

B. 5

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x là 

A. x>23

B. x>23

C. x<23

D. x>32

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0 

A. -1 - 2i

B. 1 - 2i

C. 1 + 2i

D. -1 + 2i

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm

Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng (ảnh 1)

A. Q

B. N

C. P

D. M

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x32x2

B. y=x32x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;1,B2;3;2. Vecto AB có tọa độ là 

A. (3; 5; 1)

B. (1; 2; 3)

C. (3; 4; 1)

D. (2; 2; 3)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 1)

B. (-1; 0)

C. 1;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ sau (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-1; 3] bằng

A. -1

B. 1

C. -3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x4,y=0,x=1,x=4. Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (D) quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 

A. π14x16dx

B. π14x4dx

C. π14x62dx

D. π14x24dx

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log22a2 bằng 

A. 2log22a

B. 4log2a

C. 1+2log2a

D. 12log22a

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A,AB=2a,AC=a,SA=3a;SAABC. Thể tích hình chóp là: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a, AC = a (ảnh 1)

A. V=3a3

B. V=6a3

C. V=2a3

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số phức z thỏa mãn 1iz+i=0 là 

A. z=1212i

B. z=12+12i

C. z=1212i

D. z=12+12i

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log4x+7>log2x+1 là khoảng (a; b). Giá trị M=2ab bằng 

A. 8                             

B.                            

C.                            

D. -4 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB) bằng Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng (ảnh 1)

A. 2a                    

B.                            

C. a2

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 0; -1) và song song với mặt phẳng xy+z+2=0 bằng 

A. xy+z+2=0

B. xy+z+2=0

C. xy+z1=0

D. xy+z=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số y=x33x+1 là:

A. 3                             

B. 0                             

C. 2                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y+1=0. Tọa độ tâm và bán kính kính mặt cầu (S) lần lượt là

A. I4;1;0,R=2

B. I4;1;0,R=4                             

C. I4;1;0,R=2                            

D. I4;1;0,R=4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay tam giác ABC quanh trục AB được khối nón có thể tích là

A. π23

B. π3

C. 2π3

D. π

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân 01x3x2+1dx nếu đặt u=3x2+1 thì 01x3x2+1dx bằng

A. 1312u2du

B. 1312udu

C. 2312u2du

D. 1301u2du

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho 124fx2xdx=1. Khi đó 12fxdx bằng

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên  và f'(x) có bảng xét dấu như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định, có đạo hàm trên R và f'(x) có bảng xét dấu (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số là

A. 1                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SAABCD, SA=a2. Góc giữa đường SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) (ảnh 1)

A. 600

B. 900

C. 450

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người đượcchọn đều là nữ bằng

A. 815

B. 115

C. 215

D. 715

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; 1; -1) và Q(2; 3; 2) là 

A. x12=y13=z+12.

B. x11=y11=z31

C. x11=y12=z+13

D. x+21=y+32=z+23

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx=ax3+bx2+cx12 gx=dx2+ex+1a,b,c,d,e, biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

Cho hai hàm số f(x) = a^3 + bx^2 + cx - 1/2 và g(x) = dx^2 + ex + 1 (ảnh 1)

A. 5

B. 92

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2xmx+2 (m là tham số). Để minx1;1fx=13 thì m=aba,b,b>0. Tổng a + b bằng

A. -10

B. 10

C. 4

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng 37a7. Thể tích khối chóp S.ABCD 

A. V=23a3

B. V=3a32

C. a3

D. V=13a3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+11=y+22=z1, d2:x22=y11=z11 và mặt phẳng P:x+y2z+5=0. Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) và cắt d1,d2 lần lượt tại A và B sao cho AB=33 

A. x11=y21=z21

B. x11=y21=z+21

C. x11=y+21=z21

D. x+11=y21=z21

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho I=1elnxxlnx+22dx=aln3+bln2+c3 với a,b,c. Giá trị a2+b2+c2 bằng

A. 11

B. 1

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx22. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên ;2

B. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1; 0)

D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình log13xm+log32x=0 (m là tham số) có nghiệm?       

A. 3                             

B.                            

C. 2                             

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=25m2x583mx3m2m20x+1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên ?

A. 7

B. 9

C. 8

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3] thỏa mãn f(1) = 2 fxx+1f'x=2xf2x,x1;3. Giá trị 13fxdx bằng

A. 1 + ln3

B. 23ln3

C. 23+ln3

D. 1 - ln3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn e2xex=lnx+y2,x>0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=yx bằng

A. e

B. 1e

C. 2+1e

D. 2-1e

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12 và môđun của số phức z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị a4+b bằng 

A. 3

B. 4                 

C. 1                     

D. 2   

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y4z=0, đường thẳng d:x12=y+11=z31 và điểm A(1; 3; 1) thuộc mặt phẳng (P). Gọi Δ là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) và cách đường thẳng d một khoảng lớn nhất. Gọi u=a;b;1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng Δ. Giá trị của a + 2b là:                   

A. 4                             

B. 0                             

C. -3                           

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack