vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 (có đáp án)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 (có đáp án)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6.

A. V=30

B. V=10

C. V= 15

D. V=5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-1x-2.  Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

A. x=1.

B. x=2.

C. y=1.

D. y=2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A-2;3;1 và B2;1;3.  Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng AB?

A. M2;-1;-1.

B. N-2;1;-1.

C. P0;2;2.

D. Q0;-2;-2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. y=x-1x+1.

B. y=2x+1x-3.

C. y=x-22x-1.

D. y=x-3x-2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log53x+1 có tập xác định là:

A. D=-13;+.

B. D=-13;+.

C. D=13;+.

D. D=0;+.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx là

A. 1-sinx+C.

B. x2+sinx+C.

C. 12x2-sinx+C.

D. 12x2+sinx+C.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.

A. S=12π.

B. S=48π.

C. S=36π.

D. S=24π.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log0,2x>log0,25 là

A. S=5;+.

B. S=-;5.

C. S=0;5.

D. S=1;5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M-1;2;5. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ (Oyz).

A. A-1;0;0.

B. B0;2;5.

C. C-1;0;5.

D. D-1;2;0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex.  Biết F0=2,  tính  F(1)

A. 2

B. e+2

C. e+1

D. e

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M-3;2;1. Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua trục Oy.

A. N-3;0;1.

B. N3;2;1.

C. N3;2;-1.

D. N0;2;0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên dương nk n>k. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Ank=n!Cnk.

B. Cnk=n!k!n-k!.

C. Cnk=Cnn-k.

D. Ank=k!Cnk.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z=3-2i  bằng

A. 3

B. -2i

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limn+12n+3 bằng 

A. 12

B. 0

C. +

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -1;0.

B. 1;+

C. -;-2.

D. -2;1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm sốy=13x3-2x2+3x-5  là đường thẳng:

A. Có hệ số góc dương

B. Có hệ số góc âm.

 

C. Song song với trục hoành.

D. Song song với đường thẳng y= -5

 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2-16x trên đoạn -4;-1.  Tính  T=M+m

A. T=32

B. T=16

C.T=37

D. T=25

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2  là hai nghiệm phức của phương trình 5z2-8z+5=0.  Tính S=z1+z2+z1z2 .

A. S=3

B. S= 135

C. S=185

D. S=-35

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu?

A. x2+y2+z2+2x+4y-4z-21=0.

B. 2x2+2y2+2z2+4x+4y+8z+9=0.

C. x2+y2+z2=1.

D. x2+y2+z2+2x+2y-4z+11=0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức A=log313a+log313b  bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau?

A. -a-b

B. -ab

C. a+b

D. ab

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phứcz=a-2b-a-bi  và z= 1-2i.  Biết z=wi. Tính  S=a+b.

A. S=-3

B. S=-4

C. S= -7

D. S= 7

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. M1;-1;1.

B. N1;2;0.

C. P1;1;2.

D. Q0;1;2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2x+1<log23-x.

A. S=-;1.

B. S=1;+.

C. S=1;3.

D. S=-1;1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=-x2+2x+C. Tính f-xdx.

A. x2+2x+C'.

B. -x2+2x+C'.

C. -x2-2x+C'.

D. x2-2x+C'.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu bán kính r có diện tích bằng 36π. Tìm thể tích V của khối cầu bán kính r.

A. V=722π.

B. V=288π.

C. V=36π.

D. V=18π.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x3-3x2-4.

B. y=x3-3x+4.

C. y=x3-3x2-4.

D. y=-x3+3x2-4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2 với a, b là các số thực dương và a1. Tính giá trị biểu thức:  P=loga2b6+logab.

A. P= -5

B. P= 25

C. P= 7

D. P= 5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC), SA=5 , ABC là tam giác đều cạnh bằng 6 là:

A. V=903.

B. V=303.

C. V=453.

D. V=153.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, diện tích tam giác SAB bằng a2.  Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (SCD)(ABCD). Tính  tanφ?

A.tanφ=32.

B.tanφ=1.

C. tanφ=2.

D. tanφ=3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AEBC. Tính góc giữa hai đường thẳng MNBD.

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2.  Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD  là:

A. 1

B. 15.

C. 12.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d0. Tìm giá trị của biểu thứclog2b-ad.  

A. 8

B. 3

C. log210.

D. log27.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1e3+lnxxdx=a-b33 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a-2b=12

B. ab=24

C. a-b=10

D. a+b=10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc 30°. Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SACD.

A. d=314a5.

B. d=210a5.

C. d=215a5.

D. d=45a5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm  A1;1;-3và có vectơ chỉ phương u=-1;2;1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình của d?

A. x=1-ty=1+2tz=-3+t.

B. x=ty=3-2tz=-2-t.

C. x=2-ty=-1+2tz=-4+t.

D. x=3-ty=-3-2tz=-3-t.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x-2x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i  là

A. Một đường thẳng

B. Một đường tròn

C. Một parabol

D. Một điểm

 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết -111fxdx=18 và f(x)  liên tục trên  .Tính I=02x2+f3x2-1dx .

A. I=5

B. I=7

C. I=8

D. I=10

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x-1x+2=m có 2 nghiệm phân biệt.

A. m1;52.

B. m-2;12.

C. m0;3.

D. m-12;2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, AD lần lượt lấy 3, 4, 5, 6 điểm phân biệt khác các điểm A, B, C, D. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu tam giác phân biệt từ các điểm vừa lấy?

A. 342

B. 781

C. 624

D. 816

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A3;-3;1B-4;4;1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng P:z=-2. Giá trị nhỏ nhất của 3MA2+4MB2 bằng

A. 245

B. 189

C. 231

D. 267

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+1-3i=32 và z+2i2 là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  ,f1=2 ; f-1=23. Đặt gx=f2x-6fx. Biết đồ thị của hàm số  được cho như trong hình bên đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình x+1=2log22x+3-log21980-2-x có 2 nghiệm x1,x2.  Tính  x1+x2.

A. log210.

B. log211.

C. log212.

D. log213.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A-3;0;1,B1;-1;3và mặt phẳng P:x-2y+2z-5=0.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.

A. d:x+326=y11=z-1-2.

B. d:x+316=y5=z-1-3.

C. d:x+3-20=y-6=z-14.

D. d:x+3-10=y-3=z-12.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.

A. 8πcm2.

B. 32πcm2.

C. 16πcm2.

D. 64πcm2.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình  3+x+1-xm+1-x2-2x.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực.

A. m254.

B. m4.

C. m6.

D. m7.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^=60° và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(ABCD) bằng 45° . Gọi M là điểm đối xứng của C qua BN là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên đây). Tính tỉ số V1V2.

 

A. V1V2=127.

B. V1V2=53.

C. V1V2=15.

D. V1V2=75.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên thỏa mãn f2=f-2=0.  Biết đồ thị hàm số y=f'x được cho như hình bên đây. Hàm số y=f2x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -1;32.

B. -2;-1.

C. -1;1.

D. 1;2.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3-12x2+ax+b đồng biến trên   thỏa mãn fff3=3 và ffff4=4. Tìm  f7.

A. 31

B. 32

C. 33

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack