vietjack.com

Đề Thi thử THPT Quốc Gia mới nhất 2021 (có đáp án) - ĐỀ 10
Quiz

Đề Thi thử THPT Quốc Gia mới nhất 2021 (có đáp án) - ĐỀ 10

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 3 và đáy là hình chữ nhật có hai cạnh là 4 và 5.

A. V= 60

B. V= 20

C. V= 10

D= 30

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3x+2x-1  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (-2;2)

B. (0;3)

C. (-1;0)

D. (-3;2)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm M2;-3;5.  Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên trục Oy.

A. (2;0;5)

B. (0;-3;0)

C. (0;0;5)

D. (2;0;0)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y= f(x) có bảng biến thiên như dưới đây:

Cho hàm số  y= f(x) có bảng biến thiên như dưới đây (ảnh 1)

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y= f(x)  là:

A. (1;-4)

B. (-1;-4)

C. x= 0

D. (0;-3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho a, b là 2 số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logab=bloga.

B. logab=loga.logb.

C. loga+b=loga+logb.

D. logab=logalogb.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R. Biết F(x)  là một nguyên hàm của  f(x) và F(0)= 2, F(1)= 7. Tính 01fxdx.

A. -5

B. 9

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 5  và chiều cao bằng 3.

A. V=9π5.

B. V=3π5.

C. V=5π.

D. V=2π5.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  2x-1=8 có tập nghiệm là:

A. S= {1}

B. S= {2}

C. S={3}

D. S= {4}

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-1;5).  Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxy).

A. N(-2;-1;-5)

B. N(2;-1;-5)

C. N(2;-1;0)

D. N(-2;1;0)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xex , trục hoành, các đường thẳng x=0 và x=1  là

A. V=01xexdx.

B. V=01x2e2xdx.

C. V=π01x2e2xdx.

D. V=01πxex2dx.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P:x-2y+2z-4=0?

A. n11;-2;2.

B. n2-1;2;-2.

C. n312;-1;1.

D. n4-2;2;-4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S=1;2;3;4;5;6.  Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S?

A. 360

B. 120

C. 15

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức  z =  - 1 + 3i. Số phức z¯ được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng toạ độ?

A. M(1;3)

B. N(1;-3)

C. P(-1;-3)

D. Q(-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình bên. Phương trình f(x)= 1  có số nghiệm thực là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3-8x2+16x-9  trên đoạn [1;3]  là:

A. -6

B. 137

C. 0

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=-x+3x-2.

B. y=3-xx+2.

C. y=-x-3x-2.

D. y=x+3x-2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+2i.  Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ω=z+iz¯  trong mặt phẳng tọa độ?

A. M(3;3)

B. N(2;3)

C. P(-3;3)

D. Q(3;2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d:x=-1+ty=2+2tz=2-2t  cắt trục tọa độ nào?

A. Ox

B. Oy

C. Oz

D. Ox và Oz

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm sốy=xex  .

A. y'=1+ex.

B. y'=1+xex.

C. y'=ex.

D. y'=x.ex.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn  2z-31+i=iz+7-3i.

A. z=85-45i.

B. z = 4 - 2i.

C. z=85+45i.

D. z = 4 + 2i.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d:x-11=y+21=z-32 và mặt cầu S:x-12+y+12+z2=6.  Biết d cắt  (S) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB= 23

B. AB= 63

C. AB= 1

D. AB= 663

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log33a2=3-12log3a.

B. log33a2=3-2log3a.

C. log33a2=1-2log3a.

D. log33a2=1+2log3a.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x)  là một nguyên hàm của hàm số  fx=sinxcos2x và  Fπ2=1. Tính  Fπ3.

A. 2524

B. 2324

C. 98

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4πa  và đường cao bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. πa3.

B. 43πa3.

C. 4πa3.

D. 16πa3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  có đạo hàm f'x=xx+12x-1.  Hàm số  y= f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

A. V=a332.

B. V=a32.

C. V=a36.

D. V=a336.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log52=a,log53=b.  Tính giá trị của T=log54215  theo a b.

A. T=5a-b-12.

B. T=5a-b+12.

C. T=5a+b-12.

D. T=5a+b+12.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx0x+12x+3 bằng

A. 12

B. +

C. 13

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD. Góc giữa đường thẳng MN và mặt đáy (ABCD) bằng:

A. 90°.

B. 30°.

C. 45°.

C. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Biết phương trình log25-2x=2-x  có hai nghiệm x1,x2.  Tính P=x1+x2+x1x2.

A. P= 2

B. P= 3

C. P= 4

D. P= 9

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC)  tam giác ABC vuông tại A. Biết  SA = AB = AC = a. Tính sin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC)  và  (ABC)

A. 64.

B. 33.

C. 63.

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25fx=10. Khi đó 254fx-2dx bằng

A. 32

B. 34

C. 42

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.  Tính góc giữa đường thẳng AC và  B'D

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;-3;2  và  B3;5;4. M là điểm bất kì thuộc Oz. Giá trị nhỏ nhất của  MA2+MB2 bằng

A. 121

B. 97

C. 73

D. 49

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y= f(x) liên tục trên R ; đạo hàm y= f'(x) có đồ thị được cho như hình bên.

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=gx=32fx+1+5fx-2.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD cạnh a và  AC= a. Từ trung điểm H của AB, dựng SHABCD,   Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)  

A. 8a315.

B. 2a5719.

C. 2a6623.

D. 10a527.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn  z+1=1-i-2z là đường tròn (C) Tính bán kính R của (C)

A. R=109.

B. R=23.

C. R=73.

D. R=103.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y= f(x) liên tục trên  R và f2=16,02fxdx=4.  Tính I=04xf'x2dx.

A. I= 12

B. I= 112

C. I= 28

D. I= 114

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2f2x-3fx+1=0  là

A. 0

B. 3

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của  k0k19,kN sao cho  C19k chia hết cho 19?

A. 20

B. 19

C. 18

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz, cho điểm A(3;-1;0)  và đường thẳng  d:x-2-1=y+12=z-11. Mặt phẳng α  chứa d sao cho khoảng cách từ A đến α lớn nhất có phương trình là

A. x + y - z = 0.

B. x + y - z - 2 = 0.

C. x + y - z + 1 = 0.

D. - x + 2y + z + 5 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn  3-4iz-4z=8.

A. 2

B. 25

C. 12

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên trong đoạn  [-2018;2018] của tham số m để phương trình  3x2-3mx+1=33x3+x có 2 nghiệm phân biệt?

A. 4036

B. 4037

C. 2019

D. 2020

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chu cấp tiền cho con trai Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất cố định 0,7%/tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể thức lãi kép). Cuối mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền cố định. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông Anh đã gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).

A. m = 5.008.376 đng

B. m= 5.008.377 đồng

C. m= 4.920.224 đồng

D. m= 4.920.223 đồng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm  M(1;3;-2). Gọi  (P) là mặt phẳng đi qua M, cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho độ dài các đoạn OA, OB, OC tỉ lệ với các số 1, 2, 4. Tính thể tích của tứ diện OABC.

A. 43

B. 23

C. 323

D. 163

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các khối trụ có cùng thể tích bằng 16π tính diện tích xung quanh của khối trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất.

A. 16π

B. 24π

C. 8π

D. 32π

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da0 đạt cực trị tại các điểm  x1,x2 thỏa mãn x1-1;0;x21;2.  Biết hàm số đồng biến trên khoảng x1;x2 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c>0,d>0.

B. a<0,b<0,c>0,d>0.

C. a>0,b>0,c>0,d>0.

D. a<0,b>0,c<0,d>0.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3+6x2+2  có đồ thị  (C). Gọi S là tập hợp các điểm thuộc đường thẳng y=2  mà từ điểm đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến khác nhau đến (C). Tổng các hoành độ của các điểm thuộc S bằng:

A. 203

B. 132

C. 123

D. 163

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B'C'.  Mặt phẳng  (A'MN) cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích V của khối đa diện  MBPA'B'N

A. V=a3336.

B. V=a3312.

C. V=a37396.

D. V=a37348.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x).  Biết  y= f'(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình bên.

Trên đoạn [-4;3] hàm số gx=2fx+1-x2  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:

A. x= -4

B. x= -2

C. x= -1

D. x= 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack