vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 20)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số x4x2+3 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Cho logab>0 và a, b là các số thực với a0;1. Khi đó kết luận nào sau đây đúng?

A. b > 0.

B. b > 1.

C. 0<b1.

D. 0<b<1.

3. Nhiều lựa chọn

Tìm đạo hàm của hàm số y=102x+1.

A. y'=2x+1.102x.

B. y'=2x+1.102x+1ln10.

C. y'=2.102xln10.

D. y'=20.102xln10.

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M2;3 là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó số phức z¯  có phần thực, phần ảo lần lượt là

A.-3 và 2

B. 2 và -3

C. -2 và 3

D. 2 và 3

5. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z=z¯. Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?

A. z là số ảo

B. z là số thực

C. z = 0

D. –z là số thuần ảo

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+2. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.

D. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

7. Nhiều lựa chọn

Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) trên nửa khoảng 2;3 như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x) trên nửa khoảng -2;3 như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

 

A. Hàm số không có điểm cực đại.

B. maxyx2;3=4.

C. minyx2;3=3.

D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.

8. Nhiều lựa chọn

Có 10 cuốn sách Toán khác nhau. Chọn ra 3 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách ?

A. 30.

B. C103.

C. A103.

D. 310.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình x+yz+1=0 2xy+2z3=0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. n1=1;4;3.

B. n2=1;4;3.

C. n3=2;1;3.

D. n4=1;2;2.

10. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x3x+13.

A. fxdx=x2232x+12+C.

B. fxdx=x223x+12+C.

C. fxdx=x22+32x+12+C.

D. fxdx=x22+1x+12+C.

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=16x4x2+4x3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn logab=2,logac=3. Tính giá trị của T=logcab.

A. T=56.

B. 34.

C. T=12.

D. 23.

13. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào (ảnh 1)

A. y=3x.

B. y=3x.

C. y=log3x.

D. y=log3x.

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. fx=2x41.

B. fx=lnx.

C. fx=ex+1x.

D. fx=2x+3x+1.

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f'(x). Đồ thị y=f'(x) được cho như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn 0;3  Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f'(x).  Đồ thị y = f'(x)  được cho như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. f(0)

B. f(2)

C. f(3)

D. không xác định được

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chu vi đáy là 8π cm và thể tích khối nón là  16π cm3. Khi đó đường sinh l của hình nón có độ dài là

A. l=32 cm.

B. l=23 cm.

C. l=5 cm.

D. l=7 cm.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I1;1;2cắt mặt phẳng α:x2y+2z1 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó diện tích mặt cầu (S) là

A. 5π.

B. 52π.

C. 24π.

D. 13π.

18. Nhiều lựa chọn

Biết z=12i là nghiệm phức của phương trình z2+az+b=0 với a,b. Khi đó ab bằng bao nhiêu?

A. ab=7.

B. ab=7.

C. ab=3.

D. ab=3.

19. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị lớn nhất của hàm số y=sin2x227cosx trên khoảng 0;π2.

A. 23.

B. 13.

C. 32.

D. 22.

20. Nhiều lựa chọn

Biết Cn1+Cn2=210. Hỏi đâu là khẳng định đúng ?

A. n5;8.

B. n10;15.

C. n22;25.

D. n19;22.

21. Nhiều lựa chọn

Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x) và hai đường thẳng x=a,x=b như hình dưới đây. Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) (ảnh 1)

A. S=acf(x)g(x)dx+cbg(x)f(x)dx.

B. S=acg(x)f(x)dx+cbf(x)g(x)dx.

C. S=abg(x)f(x)dx.

D. S=abf(x)g(x)dx.

22. Nhiều lựa chọn

Phương trình 9x3.3x+2=0. có hai nghiệm x1,x2 với  x1<x2.Tính giá trị của A=2x1+3x2

A. A = 0.

B. A=4log32.

C. A=3log32.

D. A = 2.

23. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số y=x4+2x21 có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào?

 

A. Biết hàm số y = -x^4 + 2x^2 - 1  có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào (ảnh 1)

B. Biết hàm số y = -x^4 + 2x^2 - 1  có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào (ảnh 2)

C. Biết hàm số y = -x^4 + 2x^2 - 1  có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào (ảnh 3)

D. Biết hàm số y = -x^4 + 2x^2 - 1  có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào (ảnh 4)

24. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=1ex2.ln2xdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. I=x3ln2x1e21ex2lnxdx.

B. I=x3ln2x1e231ex2lnxdx.

C. I=13x3ln2x1e231ex2lnxdx.

D. I=13x3ln2x1e41exlnxdx.

25. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Biết rằng số phức w=z¯+i được biểu diễn bởi một trong bốn điểm P, Q, R, S như hình vẽ. Hỏi điểm biểu diễn w là điểm nào? Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (ảnh 1)

A. P.

B. Q.

C. R.

D. S.

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=ASC^=60°. Biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD là Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc ABC = góc ASC = 60 độ (ảnh 1)

A. V=a332.

B. V=3a32.

C. V=a32.

D. V=a336.

27. Nhiều lựa chọn

Biết 34dxx+1x2=aln2+bln5+c, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính S=a3b+c.

A. S = 3

B. S = 2

C. S = -2

D. S = 0

28. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V. Một hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm của hình vuông A'B'C'D'. Khi đó thể tích của khối nón đó là

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'  có thể tích là V. Một hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD (ảnh 1)

A. V3.

B. V6.

C. πV12.

D. πV6.

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2ymz+2=0 và đường thẳng Δ:x12=yn=z+24 (với m,n n0). Biết Δvuông góc với (P). Khi đó tổng m+n bằng bao nhiêu?

A. m+n=2.

B. m+n=2.

C. m+n=7.

D. m+n=5.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và AB=2a,BC=a. Biết hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy (ABCD) là trung điểm H của AB. Biết góc tạo bởi 2 mặt (SBC) và (ABCD) bằng 60°. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SC và HD. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a.  Biết hình chiếu vuông góc của S (ảnh 1)

A. h=a6611.

B. h=a26411.

C. h=a305.

D. h=a303.

31. Nhiều lựa chọn

Biết y=2017x2018 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x) tại điểm có hoành độ x=x0. Biết g(x)=xf(x)2017x2+2018x1. Tính giá trị của g'x0.

A. g'x0=0.

B. g'x0=1.

C. g'x0=2018.

D. g'x0=2017.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm cấp hai trên  và có đồ thị (C) như hình vẽ. Biết Δ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x=0. Tính tích phân I=01xf''x2dx. Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm cấp hai trên R và có đồ thị (C) như hình vẽ (ảnh 1)

A. 14.

B. 2.

C. 4

D. 12.

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=log15log5x2+1x+3 có tập xác định là D. Khi đó có bao nhiêu số thuộc tập hợp D là số nguyên ?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x=π, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x, 0xπ là một tam giác đều cạnh là 2sinx. Tính thể tích của vật thể đó.

A. V=23π.

B. V=8.

C. V=23.

D. V=8π.

35. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  y=ax+bcx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax + b/ cx + d.  Mệnh đề nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A. ad > bc > 0

B. 0 > ad > bc

C. ad < bc < 0

D. 0 < ad < bc

36. Nhiều lựa chọn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 5;3 

A. 12π.

B. 18π.

C. 24π.

D. 36π.

37. Nhiều lựa chọn

Tính limxπ2sinx+cosx+12018+22018.sinx24x3π2x.

A. 22019π2.

B. 1009.22017π2.

C. 22018π2.

D. 1009.22018π2.

38. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 02dxax+b=2aln2 02dxbx+a=1bln2a+13. Khi đó tổng T=a+b bằng bao nhiêu ?

A. T=7.

B. T=3.

C. T=9.

D. T=5.

39. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 2iz25z¯=62i.  Khi đó z thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 2;4.

B. 4;6.

C. 9;11.

D. 11;14.

40. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số f(x)=exasinx+bcosx với a, b là tham số thực. Biết rằng tồn tại x để f'(x)+f''(x)=10ex. Khi đó, nhận định nào sau đây đúng?

A. a2+b2=10.

B. a2+b210.

C. ab10.

D. a+b=10.

41. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số có dạng abc¯.  Tính xác suất để rút ngẫu nhiên 1 số từ tập S thỏa mãn a, b, c là ba cạnh của một tam giác cân, đồng thời là tam giác nhọn

A. 172.

B. 350.

C. 425.

D. 61900.

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A1;4;4,B1;7;2,C1;4;2.  Mặt phẳng  P:2x+by+cz+d=0 đi qua điểm A. Đặt h1=dB,P;h2=2dC,P. Khi h1+h2, đạt giá trị lớn nhất, tính T=b+c+d.

A. T=52.

B. T=33.

C. T=65.

D. T=77.

43. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt (ABC) VÀ (DBC) chứa trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Biết BC=a,BAC^=60°,BDC^=30°. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là

A. V=39πa354.

B. V=1339πa354.

C. V=1339πa327.

D. V=πa327.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=m31x3+3x2+3m2x+4. Biết f(x)0 với x3;5. Khi đó có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 100;100?

A. 100

B. 101

C. 99

D. 201

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên m10;10 để phương trình 2018sin2xπ3m2.log2019sin2xm+12=log20193cos2x+12 có 4 nghiệm thuộc π6;5π3?

A. 3

B. 1

C. 9

D. 2

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên như sau. Khi đó phương trình fx=m có bốn nghiệm  x1,x2,x3,x4thỏa mãn x1<x2<x3<1<x4. khi và chỉ khi

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

A. 0<m<6.

B. 3<m<6.

C. 2<m<6.

D. 4<m<6.

47. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số unvới u1=2 un+1=2un3un3+83 với n1. Hỏi có tất cả bao nhiêu số hạng của dãy un có giá trị thuộc đoạn 120189;1?

A. 31

B. 30

C. 2017

D. 2018

48. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z11+3i=4 z21+i=z2¯+2+3i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=z1z2 bằng bao nhiêu?

A. 12.

B. 115.

C. 110.

D. 32.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn (O) và (O'). Gọi AA' BB' là hai đường sinh bất kì của (T) và M là một điểm di động trên đường tròn (O). Thể tích lớn nhất của khối chóp M.AA'B'B bằng bao nhiêu?

A. R334.

B. R332.

C. 3R334.

D. R333.

50. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện tám mặt đều (bát diện đều) có thể tích bằng V. Gọi V' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối tám mặt đều đã cho. Tính tỉ số V'V.

A. 13.

B. 23.

C. 19.

D. 29.

© All rights reserved VietJack