vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 3)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết A1,1,0;B2,0,3;C3,2,3, tọa độ trọng tâm G của ΔABC 

A. G2,1,1

B. G2,1,0

C. G2,0,1

D. G2,1,0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có f'x=x34x2+1. Xác định hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A1;2

A. 2

B. 1

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+1x26x+5. Hàm số fx liên tục trên khoảng nào đây?

A. ;3

B. 2;3

C. 2;+

D. 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số y=ax,y=logbx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số y = a^x, y = logarit cơ số b của x . Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A. a<1<b

B. a<b<1

C. b<a<1

D. 1<a<b

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên khi cho đồ thị hàm số y=fxquay quanh trục Ox như hình vẽ là Thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên khi cho đồ thị hàm số y = f(x) quay quanh trục Ox như hình vẽ là (ảnh 1)

A. 121fxdx

B. π121fxdx

C. 121f2xdx

D. π121f2xdx

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 131f3udu=5 , khi đó 13fxdx bằng

A. 5

B. 53

C. 6

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm lũy thừa y=x2 

A. \0

B. 

C. 0;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=43i có số phức liên hợp là

A. 43i

B. 34i

C. 4+3i

D. 3+4i

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối cầu có đường kính bằng 2a là

A. 43πa3

B. 323πa3

C. 163πa3

D. 4πa3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng d đi qua A2,0,1và có  ud=1;1;2 có dạng

A. x=2+ty=tz=1+2t

B. x=1+2ty=1z=2+t

C. x=2ty=tz=1+2t

D. x=2+ty=2+tz=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?

A. x32+y+22+z12=0

B. x2+y2+z2=3

C. x2+y2+2z22x+4y+2z=3

D. x2+y2z2+6x2y+2z=5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có limfx+x=1;limxfx= . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều có tổng số cạnh là

A. 4

B. 6

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số?

A. 24

B. 12

C. 64

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đáy đều bằng a. Cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc 60o và hình chiếu của A lên mặt phẳng A'B'C' trùng với trung điểm của B'C'. Độ dài đoạn vuông góc chung của AA' B'C' bằng

A. a3

B. a32

C. a33

D. 3a4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [-5;5]  để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt (ảnh 1)

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 5;5 để đường thẳng y=mcắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành biết  f(0) = 0 (ảnh 1)

Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành biết f0=0

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để hàm số fx=x+mx2nghịch biến trên các khoảng của tập xác định?

A. \0

B. ;0

C. 2;+

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp OABC bằng bao nhiêu biết O0,0,0;A3,0,0;B0,2,0;C0,0,1?

A. 2

B. 3

C. 6

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log512080=x.logx2.log5x+1logx3.log34.log5x+xlog5x+1 giá trị của x là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+32x2mx+1 đạt cực trị tại x=1?

A. m=3

B. m=6

C. m=3

D. m=6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 158x25>1 có nghiệm là

A. x>12

B. x<12

C. x>258

D. x<258

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=xexdx. Khi đó,Fx bằng

A. xex+ex+C

B. xex+ex+C

C. xex2ex+C

D. xexex+C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x32x24x+1 trên đoạn 1;3 

A. max1;3fx=6727

B. max1;3fx=2

C. max1;3fx=7

D. max1;3fx=4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2,z3,z4là 2 nghiệm phức của phương trình z+3z2z+3z2=0. Khi đó, A=z12+z22+z32+z42 bằng

A. 12

B. 21

C. 8

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối đa diện có đỉnh là tâm của các mặt của hình hình lập phương cạnh 2a là

A. 82a33

B. 42a33

C. 4a33

D. 22a33

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh hình nón bằng bao nhiêu khi biết thiết diện đi qua trục và vuông góc với đáy là một tam giác đều cạnh bằng 2?

A. π

B. 3π

C. 4π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2+i. Mô đun của số phức w=z21 

A. 5

B. 25

C. 253

D. 255

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x12+y+12+z22=16. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A1,3,2và tiếp xúc với (S) là

A. x1=0

B. y3=0

C. xy+z=0

D. z2=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là?

A. 1236

B. 1136

C. 636

D. 836

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình 2x2+3=16

A. 1

B. 2

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có A4;1;1,B1;4;1,C1;1;2,D1;1;1. Tổng ba tọa độ của tâm mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD là

A. 0

B. 5

C. 52

D. 92

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fxxác định trên 0;π\π2thỏa mãn f'x=tanx,f0=1 fπ=1. Giá trị  fπ4f3π4 bằng

A. π2

B. π2+1

C. 2ln22

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, đồ thị hàm số y=fx+2 là hình nào trong các hình sau?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, đồ thị hàm số  y =( trị tuyệt đối của f(x) +2) là hình nào trong các hình sau (ảnh 1)

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, đồ thị hàm số  y =( trị tuyệt đối của f(x) +2) là hình nào trong các hình sau (ảnh 2)

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 500 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m=5.1,1231,1231(triệu đồng)

B. m=5.1,0131,0131(triệu đồng)

C. m=500.1,033(triệu đồng)

D. m=120.1,1231,1231(triệu đồng)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu có bán kính bằng 5. Xác định độ dài bán kính đáy của khối trụ nội tiếp khối cầu đã cho, biết diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu.

A. 52

B. 52

C. 52

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=22+x22x và tích phân I=22efxefxdx. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. I1;2

B. I2;4

C. I5;3

D. I7;10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bibiết z=1+i+i2+2i3+3i4+...+2017i2018. Giá trị của a+b 

A. 0

B. 2020

C. 3

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị của đạo hàm y=f'x như hình vẽ. Biết f1=2 khí đó f3 bằng

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị của đạo hàm y = f'(x) như hình vẽ. Biết f(1) = 2 khí đó f(3) bằng (ảnh 1)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 4a. Hai mặt phẳng SAB SAD cùng vuông góc với đáy. Tam giác SAB có diện tích bằng 8a263. Côsin của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng SBCbằng.

A. 195

B. 65

C. 625

D. 1925

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để lợp ngói một ngôi nhà có dạng mái nhà là lăng trụ đứng thì hết số tiền là 5 triệu đồng (một mái ngói gồm mặt trước nhà và sau nhà). Biết rằng đáy của lăng trụ là tam giác đều có cạnh bằng một nửa chiều dài của mái nhà. Biết thể tích của lăng trụ là 43m3. Gọi số tiền cần để lợp 1m2 mái ngói là x (triệu đồng). Giá trị của x là

A. 0,3125

B. 0,31

C. 0,3

D. 0,32

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2y+z=5; và đường thẳng d:x12=y34=z5. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất. Khi đó, tọa độ vectơ pháp tuyến của (Q) là

A. 7;4;6

B. 44;47;20

C. 44;47;20

D. 7;4;6

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm và không nhỏ hơn 10 của m để bất phương trình sin3x+2cos3x2sin23x2+sin3x+2m1 đúng x?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 100 của bất phương trình log2x+log14x+3x41 bằng

A. 4944

B. 4947

C. 4939

D. 4933

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxkhông âm và có đạo hàm trên 0;π4thỏa mãn fx=f'xcosx. Biết f0=1, giá trị của fπ4 

A. e2x

B. e22

C. lne1

D. e2π

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1 có đồ thị là (C) và đường thẳng d có phương trình y=x+m(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tổng các hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A và B là lớn nhất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z=2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức w=2+2iz1+z 

A. đường tròn

B. đường thẳng

C. elip

D. đoạn thẳng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm S và trọng tâm G của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện SAMN là

A. Vmin=218

B. Vmin=49

C. Vmin=227

D. Vmin=236

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) có phương trình: 2m2+m+3x+2m2+m3y+2m2m+3z+2m2+m+9=0. Biết rằng (P) luôn chứa một đường thẳng Δ cố định khi m thay đổi. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng Δ bằng

A. 322

B. 3

C. 54

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dthỏa mãn a+b+c+d>09a+5b+3c+2d<0và hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài vô hạn. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack