vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 4)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+yz+1=0.Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) ?

A. 0;2;1.

B. 2;1;1.

C. 1;1;4.

D. 2;1;4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxxác định và liên tục trên  có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên sau. Phương trình f(x) = -8 có số nghiệm thực là (ảnh 1)

Phương trình fx=8 có số nghiệm thực là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn?

A. 6!.

B. 5!.

C. 2.5!.

D. 2.4!.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau với  0<a1;b,c0. 1.logabc=logab+logac.2.logab2=2logab.3.logab2+c2loga2bc.

Số khẳng định sai là

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1xdx=lnx+C.

B. 1ax+bdx=1alnax+b+C,a0.

C. 1x+1dx=lnx+C.

D. 1x1dx=lnx1+C.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;2;4. Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng

A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' M là điểm nằm trong tứ giác ABCD sao cho SABCD=5SABM. Gọi O' là điểm bất kì nằm trong (A'B'C'D'). Tỉ số thể tích hình chóp O'.ABM và hình lăng trụ ABCD.AB'C'D' bằng

A. 115.

B. 15.

C. 35.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số y=2x+2x+12 

A. lnx+12.

B. ln2x+1.

C. lnx2+2x.

D. ln2x2+2x.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=25i. Khi đó mô đun của z1 

A. 1313.

B. 2929.

C. 5.

D. 1717.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thể tích bằng 16pa3, đường kính đáy bằng 4a. Chiều cao của hình trụ bằng

A. 2a.

B. 4a.

C. 6a.

D. 8a.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim2n3+nn4n22n2+1 bằng

A. -1.

B. +¥.

C. 12.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3x2x5 đạt cực đại tại

A. x=13.

B. x=2.

C. x=3.

D. x=4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 10log2=3x+5

A. 14.

B. 2.

C. 1.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x6y+4z+5=0. Bán kính của mặt cầu (S) là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh là Sxq=10πcm2,bán kính đáy R=3cm. Khi đó đường sinh của hình nón là

A. l=103cm.

B. l=4cm.

C. l=6cm.

D. l=7cm.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logab=2;logac=5;A=ab3c5a3b24c2.Giá trị biểu thức logAa bằng

A. 132.

B. 213.

C. 403.

D. 340.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=a+bi . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Phần thực là a và phần ảo là bi.

B. Điểm biểu diễn z là a;b.        

C. z2=a2+b2+2abi.

D. z=a2+b2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+2020x22020 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AD=14,BC=6.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD và MN=8.Gọi a là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Khi đó, tana bằng

A. 223.

B. 3.

C. 12.

D. 24.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ;11;+.

B. Hàm số nghịch biến trên \1.

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số nghịch biến trên ;1,1;+.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+3và đường thẳng y=x 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 5log13x2x<1 

A. 2;+.

B. ;0.

C. 0;2.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+dcó đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai (ảnh 1)

A. Phương trình fx=0 có 3 nghiệm phân biệt.

B. Đồ thị hàm số luôn đồng biến trong khoảng 1;+.

C. Hàm số có điểm cực đại nhỏ hơn điểm cực tiểu.

D. Hàm số có hệ số a>0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x1x23x+2 

A. 1;+.

B. 2;+.

C. 12;12;+.

D. 12;1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01f2x+3dx=4.Khi đó giá trị của 35fxdx bằng

A. 1.

B. 2.

C. 8.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3x3+4x2có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 30.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ hình chiếu vuông góc của M6;0;0trên đường thẳng Δ:x11=y2=z22 

A. 2;2;1.

B. 1;2;0.

C. 4;0;1.

D. 2;2;0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi. Khi đó số zz¯bằng

A. 2a2+b2.

B. 2b.

C. 4b2.

D. 2b.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 6a và đường chéo 10a. Thể tích khối lăng trụ này là

A. 64a3.

B. 96a3.

C. 192a3.

D. 200a3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A3;1;2,B1;3;4,C4;1;3. Điểm D thỏa mãn ABCD là hình bình hành. Khi đó, tọa độ điểm D

A. 8;3;1.

B. 1;2;4.

C. 1;0;1.

D. 2;4;1.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Xác suất để khi gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngửa là

A. 116

B. 164

C. 132

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=a,AD=a3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng DD'AC' bằng

A. a34.

B. a3.

C. a32.

D. a22.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=23x32mx2m+2. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên 1;3 bằng 6?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 20 cm và cắt quả bóng bằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được đường tròn có diện tích bằng 16p(cm2). Thể tích của quả bóng bằng bao nhiêu? (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)

Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 20 cm và cắt quả bóng bằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được đường tròn có diện tích bằng 16p(cm2). Thể tích của quả bóng bằng bao nhiêu? (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân) (ảnh 1)

A. 0,15 (lít).

B. 0,38 (lít).

C. 0,5 (lít).

D. 1 (lít).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức ω=1+i313  biết số phức z thỏa mãn z12 

A. Hình tròn x32+y3216.

B. Đường tròn x32+y32=16.

C. Hình tròn x32+y324.

D. Đường tròn x32+y32=4.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng này chia với mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Gọi (N1) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy HM; (N2) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD. Tỉ số thể tích của khối nón (N1) và khối nón (N2) là

A. 12

B. 18

C. 24

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình đường thẳng d:x4=y21=z31và đường thẳng d':x+1=y=z+1 . Mặt cầu có bán kính lớn nhất thỏa mãn tâm I nằm trên (d’), đi qua A3;2;2 và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình

A. x12+y2+z12=9.

B. x32+y22+z32=1.

C. x22+y12+z12=9.

D. x+22+y22+z2=9.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y=x33mx2+4mx+m2cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng 94444200 người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,07% . Cho biết sự tăng dân số được tính theo công thức S=A.eNr(trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì năm bao nhiêu dân số Việt Nam ở mức 120 triệu người?

A. 2037.

B. 2040.

C. 2038.

D. 2039.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=log2x,y=0,x=4.Đường thẳng x=2chia hình phẳng đó thành 2 hình có diện tích là S1>S2. Tỷ lệ thể tích S12S2 

A. 2.

B. 74.

C. 3.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tổng giá trị lớn nhất Mmax và giá trị nhỏ nhất Mmin của biểu thức M=z2+z+1+z3+1 bằng

A. 6.

B. 9.

C. 3.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=gx=fx22x có bao nhiêu điểm cực đại?  

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình m1log122x224m5log121x2+4m40 có nghiệm trên 52,4.

A. 14.

B. 13.

C. 15.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x+2Cvà đường thẳng d:y=mx+2. Tích các giá trị của m để diện tích hai hình phẳng S1=S2

A. 14.

B. 1.

C. 32.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x4t38tdt.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số fxtrên đoạn [2;5]. Khi đó, M+mbằng

A. 8.

B. 12.

C. 7.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y=x33mx+2cắt đường tròn tâm I1;1, bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12. 

A. m=2±32.

B. m=1±32.

C. m=2±52.

D. m=2±33.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'BB'=a, góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60°, tam giác ABC vuông tại C và góc BAC^=60o.Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của DABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng

A. 13a3108.

B. 7a3106.

C. 15a3108.

D. 9a3208.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4z+1=0 và đường thẳng d:x=2ty=tz=m+t. Tổng các giá trị của m để d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại AB vuông góc với nhau

A. -5.

B. -1.

C. -4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M3;2;1.Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C  không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (P) ?

A. 3x+2y+z+14=0.

B. 2x+y+3z+9=0.

C. 2x+2y+z14=0.

D. 2x+y+z9=0.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2+2x,có đỉnh S A là giao điểm khác O của (P) và trục hoành. M là điểm di động trên cung nhỏ SA, tiếp tuyến của (P) tại M cắt Ox, Oy tại E, F. Khi đó, tổng diện tích 2 tam giác cong MOFMAE có giá trị nhỏ nhất bằng

Cho parabol (P) y = -x^2 + 2x có đỉnh S và A là giao điểm khác O của (P) và trục hoành. M là điểm di động trên cung nhỏ SA, tiếp tuyến của (P) tại M cắt Ox, Oy tại E, F. Khi đó, tổng diện tích 2 tam giác cong MOF và MAE có giá trị nhỏ nhất bằng (ảnh 1)

A. 2324.

B. 1314.

C. 3233.

D. 2827.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack