vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 5)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+i. Số phức nghịch đảo của zcó điểm biểu diễn là

A. 12;12.

B. 12;12.

C. 1;1.

D. 1;1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh athì có diện tích bằng

A. a3.

B. 4πa33.

C. 3πa2.

D. 12πa23.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=fx liên tục và có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=fx Hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R , đồ thị hàm số y = f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là (ảnh 1)  

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=cos2x 

A. 12sin2x+C.

B. sin2x+C.

C. 12sin2x+C.

D. sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x.lnx đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 1e;+.

B. 0;+.

C. 0;1e.

D. 0;1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng α đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;1có dạng

A. x+2y+x4=0.

B. 2x+y+2z2=0.

C. x+2y+z2=0.

D. 2x+y+2z+2=0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 4x12x1 

A. x0.

B. x1.

C. x2.

D. x3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị I=ab2xdxđược tính là

A. b2a2.

B. b2+a2.

C. ba.

D. b+a.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khu di tích nọ có bốn cửa Đông, Tây, Nam, Bắc. Một người đi vào tham quan rồi đi ra. Người đó có bao nhiêu cách đi để cửa đi vào và đi ra là khác nhau?

A. 8.

B. 12.

C. 14.

D. 64.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt đối xứng của bát diện đều là

A. 1.

B. 6.

C. 9.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x2và đồ thị hàm số y=x2+3 

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x=1+2ty=1tz=3tt. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :

A. 5;1;3.

B. 1;1;0.

C. 1;1;3.

D. 3;3;3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển xy11, hệ số của số hạng chứa x8y3 

A. C113.

B. C118.

C. C113.

D. C115.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:x+2y+z+1=0 và mặt phẳng Q:mx+2y+z+1=0. Xác định mđể hai mặt phẳng đã cho song song?

A. m=0.

B. m=1.

C. m=2.

D. m=.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Modun của số phức z=3+4i bằng

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào (ảnh 1)

A. y=x+12x+1.

B. y=x+32x+1.

C. y=x2x+1.

D. y=x12x+1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDSA, SB, SCđôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=a. Gọi M là trung điểm của AB, góc giữa hai đường thẳng SMBCbằng

A. 30°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 120°.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log2x có đạo hàm là

A. 1x.ln2.

B. ln2x.

C. xln2.

D. x.ln2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+1C. Phương trình tiếp tuyến của Ctại điểm có hoành độ bằng 1 là

A. y=12x112.

B. y=12x12.

C. y=12x152.

D. y=12x12.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của biểu thức P=log23.log34+log43.log32

A. 52.

B. 2.

C. 12.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động với vận tốc vt=3t2+2 m/s. Quãng đường vật di chuyển trong 3s kể từ thời điểm vật đi được 135 m (tính từ thời điểm ban đầu) là

A. 135 m.

B. 393 m.

C. 302 m.

D. 168 m.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3z+2+3i12i=5+4itrên tập số phức là

A. 153i.

B. 1+53i.

C. 1+53i.

D. 153i.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f'xcó dạng như hình vẽ. Khi đó hàm số y=fxnghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Cho đồ thị hàm số y = f'(x) có dạng như hình vẽ. Khi đó hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây (ảnh 1)

A. ;12.

B. 1;115.

C. 14;1.

D. ;12, 14;74.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta tạo một quả cầu gai bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương (cạnh bằng 1) một hình chóp tứ giác đều đáy là mặt hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều là bằng nhau). Gọi A,B,C,D,E,Flà đỉnh của mỗi hình chóp đều, và thể tích khối đa diện ABCDEF bằng 323 . Tính thể tích của khối cầu gai đó. Người ta tạo một quả cầu gai bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương (cạnh bằng 1) một hình chóp tứ giác đều đáy là mặt hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều là bằng nhau). Gọi  là đỉnh của mỗi hình chóp đều, và thể tích khối đa diện   bằng  . Tính thể tích của khối cầu gai đó. (ảnh 1)  

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 163.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b>0thỏa mãn: a12>a13, b23>b34khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<a<1, b>1.

B. 0<b<1<a.

C. 0<a<1, 0<b<1.

D. a>1, b>1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Xác định số hình nón tạo thành khi quay tứ diện quanh trục AB

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm cách đều 3 điểm A3;0;0; B0;3;0; C0;0;3là đường thẳng có phương trình

A. x=1+ty=1+2tz=1+t t.

B. x=1+ty=1+2tz=1+t t.

C. x=1+ty=tz=1+t t.

D. x=1+ty=1+tz=1+t t.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxxác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau.  Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1.

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -1 và 1.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bình chứa 16 viên bi trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ là

A. 1560.

B. 116.

C. 128.

D. 143280.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+dcó đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A. a>0, b>0, c<0, d>0.

B. a<0, b<0, c<0, d<0.

C. a>0, b<0, c<0, d>0.

D. a>0, b>0, c>0, d<0.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng P:2x+y+2z9=0và điểm A3;2;5. Hình chiếu của điểm Alên mặt phẳng Pcó tọa độ là

A. 1;1;3.

B. 1;1;3.

C. 1;1;3.

D. 1;1;3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=201x2dxx+1x+1=a+b2c a,b,c. Giá trị a+b+c 

A. 7.

B. 9.

C. 13.

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;cvới a,b,c>0. Biết mặt phẳng ABCqua I1;3;3và thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình ABC

A. 3x+3y+z15=0.

B. x+3y+3z19=0.

C. 3x+y+z9=0.

D. x+y+3z13=0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x2+2m1x+m3 với m là tham số thực và m>12.

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để bất phương trình 9x4.3x+3>mcó nghiệm thuộc 0;+.

A. m.

B. m<1.

C. m<0.

D. m.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a2a(a là độ dài có sẵn). Người ta cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2athì thể tích của nó bằng

A. a3π.

B. πa3.

C. a32π.

D. 2πa3.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxxác định trên \2;2thỏa mãn f'x=1x24. Biết f3+f3=3; f1+f1=6. Giá trị của f4+f0+f5=14aln3+bln7+ckhi đó a+b+c bằng

A. 7.

B. 2.

C. 3.

D. 39.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên của hàm số y=fxnhư hình

Cho bảng biến thiên của hàm số  y = f(x) như hình . Để hàm số y = trị tuyệt đối của f(x) + m có 5 điểm cực trị thì giá trị của m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây (ảnh 1)

Để hàm số y=fx+m có 5 điểm cực trị thì giá trị của mthuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 2;3.

B. 1;0.

C. 0;1.

D. 2;1.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu Hcủa điểm A  trên mặt phẳng A'B'C'thuộc đường thẳng B'C'. Khoảng cách giữa AA' B'C'bằng

A. a34.

B. a.

C. a2.

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau.

I. x+yx+yvới x,ylà các số phức.           II. x+y2x2+y2 véc-tơ

III. xyxy véc-tơ

Số các khẳng định sai trong các khẳng định sau là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức zthỏa mãn điều kiện z+4+z4=10 

A. Đường tròn tâm O0;0và bán kính R=4.

B. Đường elip có phương trình x29+y225=1.

C. Những điểm Mx;ytrong mặt phẳng Oxythỏa mãn phương trình x+42+y2+x42+y2=12.

D. Đường elip có phương trình x225+y29=1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đồ thị y=f'xnhư hình bên. Gọi Mmlần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=fx trên 1;4. Khi đó,M+m bằng Cho hàm số  y = f(x) có đồ thị y = f'(x) như hình bên. Gọi M  và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = f(x)  trên [-1;4] . Khi đó, M + m  bằng (ảnh 1)

A. f1+f4.

B. f1+f12.

C. f2+f12.

D. f2+f4.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log24x+23x8=x+m . Giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng nằm trong khoảng nào sau đây?

A. 1;0.

B. 0;2.

C. 2;4.

D. 4;3.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng rượu có dạng khối tròn xoay với đường sinh là một phần của parabol, bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (như hình vẽ). Khi đó, thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu?

Một thùng rượu có dạng khối tròn xoay với đường sinh là một phần của parabol, bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm, chiều cao thùng rượu là 1m (như hình vẽ). Khi đó, thể tích của thùng rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu (ảnh 1)

A. 425,2 lít.

B. 425162 lít.

C. 212581 lít.

D. 212,6 lít.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=cosx+210cosxm. Xác định mđể hàm số đồng biến trên π3;π2.

A. m20.

B. m<20.

C. 20<m<0m>5.

D. 20<m0m5.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCDcó cạnh bằng a. Gọi M,Nlần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BCE là điểm đối xứng với Bqua D. Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCDthành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh Acó thể tích V. Khi đó, V bằng

A. V=72a3216.

B. V=112a3216.

C. V=132a3216.

D. V=2a318.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm trên tập xác định và thỏa mãn 2fx.12x2.fx=x.f'x;  f2=23. Khi đó, 13fx.x310xdx bằng

A. 4.

B. 10.

C. 252.

D. 212.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyzcho mặt phẳng P:3x+yz+5=0và hai điểm A1;0;2, B2;1;4. Tập hợp các điểm Mx;y;z nằm trên mặt phẳng P sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất là đường thẳng có phương trình

A. x=1311ty=tz=2112t t.

B. x=1ty=tz=22t t.

C. x=1+ty=211tz=2011+2t t.

D. x=1+ty=tz=2+2t t.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x3+3x4. Có bao nhiêu giá trị của tham số mđể phương trình fx3=fx+m3+m có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. Vô số.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho mặt phẳng P:3x3y+2z+37=0 và các điểm A4;1;5, B3;0;1, C1;2;0. Biết Mthuộc Psao cho biểu thức S=MA.MB+MB.MC+MC.MAđạt giá trị nhỏ nhất. Tọa độ điểm M

A. 4;7;2.

B. 3;6;5.

C. 1;8;8.

D. 2;5;8.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack