vietjack.com

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 6)
Quiz

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

A. ;+

B. ;2

C. ;0

D. \2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y =  f(x) có bảng biến thiên như sau .Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax,với 0<a1.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. y'=axlna.

B. Hàm số y=axcó tập xác định là và tập giá trị là 0;+.

C. Hàm số y=ax đồng biến trên  khi a>1.

D. Đồ thị hàm số y=axcó tiệm cận đứng là trục tung.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3x +1=2 có nghiệm là

A. x=4

B. x=8

C. x=9

D. x=27

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx.

A. fxdx=x22+sinx+C

B. fxdx=1sinx+C

C. fxdx=xsinx+cosx+C

D. fxdx=x22sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 13fxdx=5, 35fxdx=2 thì 15fxdx bằng

A. 2.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2i z2=23i. Phẩn ảo của số phức w=3z12z2 

A. 12

B. 1

C. 1

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=5

A. Sxq=18π

B. Sxq=24π

C. Sxq=30π

D. Sxq=15π

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;2, B2;1;1. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.

A. G1;13;1

B. G1;13;1

C. G1;13;1

D. G13;1;1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+2yz+3=0 và đường thẳng d:x31=y+12=z41. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. d song song với α

B. d vuông góc với α

C. d nằm trên α

D. d ct  α

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng đi qua 3 điểm M1;0;0,N0;1;0,P0;0;2có phương trình là

A. 2x2y+z2=0

B. 2x+2y+z2=0

C. 2x2y+z=0

D. 2x+2y+z=0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?

A. 6! cách

B. 6 cách

C. A66 cách

D. C66 cách

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng uncó số hạng đầu u1=1và công sai d=2. Tổng của 2020 số hạng đầu bằng

A. 4 080 400

B. 4 800 399

C. 4 399 080

D. 4 080 399

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x332x2+3x+1. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x22x+5 trên 0;3. Giá trị của biểu thức M+m bằng

A. 7

B. 221

C. 12

D. 22+1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Ma,blà điểm thuộc đó thị Ccủa hàm số y=x33x22+2x+43sao cho tiếp tuyến của Ctại M có hệ số góc lớn nhất. Tồng 2a+4bbằng

A. 5

B. 5

C. 0

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax3+ bx2+cx+ d a,b,c,d. Đồ thị của hàm số  y=fx như hình vẽ bên. Số nghiệm thực cùa phương trình 3fx+4=0 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số g(x) = f(x) + 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số gx=fx+2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;5

B. 0;+

C. 3;2

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu đồng, A) nhỏ nhất mà ông B cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48 triệu đồng là

A. 230 triệu đồng

B. 231 triệu đồng 

C. 250 triệu đồng

D. 251 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số thực dương ab thoả mãn a2+b2=8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. loga+b=12loga+logb

B. loga+b=121+loga+logb

C. loga+b=1+loga+logb

D. loga+b=12+loga+logb

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=axy=logbxcó đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? Cho hai hàm số y = a^x  và  y = logarit cơ số b của x có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng (ảnh 1)

A. a,b>1

B. 0<a,b<1

C. 0<a<1<b

D. 0<b<1<a

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu?

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu (ảnh 1)

A. 4

B. 92

C. 73

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2iz+1+5i1+i=7+10i . Môđun của số phức w=z2+20+3i 

A. 5

B. 3

C. 25

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+10=0. Tính A=z12+z22.

A. A=20

B. A=10

C. A=30

D. A=50

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác S.ABCD biết AB=a,SA=a.

A. a322

B. a326

C. a33

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lẩn lượt là trung điểm của ABCD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ T. Diện tích toàn phần của hình T 

A. 64πcm2

B. 80πcm2

C. 96πcm2

D. 192πcm2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M1;2;5 và vuông góc với mặt phẳng α:4x3y+2z+5=0

A. x+14=y23=z+52

B. x14=y+23=z52

C. x14=y+23=z52

D. x14=y+23=z52

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCDA0;1;1; B1;1;2;C1;1;0; D0;0;1.Tính độ dài đường cao AH của hình chóp A.BCD.

A. 32

B. 22

C. 22

D. 322

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC'CD'

A. a2

B. a32

C. a33

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.

A. 740

B. 910

C. 625

D. 2140

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  fx,hàm số y=f'xliên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình fx=3x+m có nghiệm thuộc khoảng1;1. Cho hàm số y = f(x), hàm số y f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f(x) = 3x + m có nghiệm thuộc khoảng (-1;1) (ảnh 1)

A. f1+3<m<f13

B. f13<m<f1+3

C. f1+3<m<f13

D. f01<m<f0+1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=ffsinxtrên đoạn π2;0. Giá trị của Mm bằng Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(-f(sinx))  trên đoạn [-pi/2;0]. Giá trị của M - m  bằng (ảnh 1)

A. 6

B. 3

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 9x22x+12m.3x22x+1+3m2=0. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt là

A. 2;+

B. 1;+

C. 2;+

D. ;12;+

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=fxliên tục, nhận giá trị dương trên 0;+và thỏa mãn f1=e,fx=f'x.3x+1,với mọi x>0.Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 10<f5<11

B. 4<f5<5

C. 11<f5<12

D. 3<f5<4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x43x2+mcó đồ thị Cmvới m là tham số thực. giả sử Cmcắt trục Oxtại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi  S1,S2  S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để S1+S2=S3

Cho hàm số y = x^4 - 3x^2 + m có đồ thị (Cm) với m là tham số thực. giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1,S2 và S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để   (ảnh 1)

A. m=52

B. m=54

C. m=52

D. m=54

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số phức w=1+iz+1với z là số phức thỏa mãn z11là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó.

A. 4π

B. 2π

C. 3π

D. π

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bể dày của lớp vỏ thủy tinh).

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bể dày của lớp vỏ thủy tinh). (ảnh 1)

A. 12

B. 23

C. 49

D. 59

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x2y+2z3=0 và mặt cầu S: x2+y2+z210x+6y10z+39=0. Từ một điểm M thuộc mặt phẳng Pkẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu Stại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN=4.

A. 5

B. 3

C. 6

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng SABSADcùng vuông góc với mặt đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCDa33. Tính góc φgiữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD.

A. φ=45°.

B. φ=60°.

C. φ=30°.

D. φ=90°.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y=fx.x2+xfx2x21x242x+1có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.  Đồ thị hàm số y = f(x) nhân căn bậc 2 của ( x^2 + x)/[f(x) - 2](x^2 - 1)(x^2 - 4)(2x +1) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng (ảnh 1)

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d: y=x+mcắt đồ thị hàm số y=x1x+1tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho OA2+OB2=2,Olà gốc tọa độ. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. ;222

B. 0;2+22

C. 22;2+22

D. 2+22;+

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đúng ba điểm cực trị là 0, 1, 2 và có đạo hàm liên tục trên . Khi đó hàm số y=f4x4x2có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình log22x2+mx+1x+2+2x2+mx+1=x+2 có hai nghiệm thực phân biệt?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f0=3fx+f2x=x22x+2,x. Tích phân 02xf'xdx bằng

A. 43

B. 23

C. 53

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên đoạn  0;4 thỏa mãn f''xfx+fx22x+13=f'x2  fx>0 với mọi x0;4. Biết rằng  f'0=f0=1,giá trị của f4 bằng

A. e2

B. 2e

C. e3

D. e2+1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+1+z2z+1. Tính giá trị M.m.

A. 1334

B. 394

C. 33

D. 134

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C', trên các cạnh AA', BB'lấy các điểm M, N sao cho AA'=4A'M, BB'=4B'N. Mặt phẳng C'MNchia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1là thể tích của khối chóp C'.A'B'NM,V2là thể tích của khối đa diện ABCMNC'.Tỉ sốV1V2 bằng

A. V1V2=25

B. V1V2=15

C. V1V2=35

D. V1V2=16

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x2+y2+z2+2mx2m1ymz+m2=0 là phương trình của mặt cầu Sm. Biết với mọi số thực m thì Sm luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm bán kính I của đường tròn đó.

A. r=12

B. r=2

C. r=3

D. r=12

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A7;2;3, B1;4;3, C(1;2;6),D1;2;3 và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P=MA+MB+MC+3MD đạt giá trị nhỏ nhất

A. OM=3214

B. OM=26

C. OM=14

D. OM=5174

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack