vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 10)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương lớn có thể tích bằng V, diện tích xung quanh bằng S. Người ta lấy đi một khối lập phương nhỏ có thể tích bằng 14V như hình vẽ bên. Diện tích xung quanh hình còn lại bằng

A. S.

B. 14S.

C. 34S.

D. 12S.  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 2-3i  và z2 = 5+2i . Tìm số phức z=z12+z2

A. z=75i.

B. z=7+i.

C. z=910i.

D. z=10i.  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;3;5,B2;0;1,C0;9;3. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. G3;12;6.

B. G1;2;4. 

C. G1;0;2. 

D. G1;2;3.  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của các hàm số f(x) = e4x+1  là

A. 4e4x+1+x+C.

B. 14e4x+1+x+C.

C. 4e4x+x+C.

D. 14e4x+x+C. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3-3x2-9x+2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;3) 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (5;+∞) 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1) 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;3)  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y1=z21, mặt phẳng P:x+y2z+5=0 và A(1;-1;2). Đường thẳng Δ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vecto chỉ phương của Δ

A. u=2;3;2.

B. u=1;1;2.

C. u=3;5;1. 

D. u=4;5;13.  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA=BC=5,SB=AC=6,SC=AB=4

A. V=295.

B. V=3522.

C. V=1564. 

D. V=2105.  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x32m1x2+m+2x+m6 đồng biến trên  là

A. m2.

B. 14<m2.

C. 34m1. 

D. 14m2.  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x2-x-5)  trên [1;3] là

A. 2e2.

B. 3e2.

C. e3.

D. 7e3.  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx

A. xxdx=25x2x+C.

B. xxdx=25xx+C.

C. xxdx=12x2x+C.

D. xxdx=32x+C.  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là

A. Sxq=2π.

B. Sxq=6π.

C. Sxq=3π2.

D. Sxq=6π2.  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+21. Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng d?

A. x+y+2z+1=0.

B. x2y+z+1=0.

C. x2yz+1=0.

D. x+y+z+1=0.  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để hàm số y=2x+mx+5 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là

A. m10.

B. m>10.

C. m<10.

D. m10.  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết dãy số (un) có số hạng tổng quát như các đáp án dưới đây. Giả sử các số hạng đầu tiên của dãy số là 4, 7, 10, 13,16… thì khẳng định đúng là

A. un=3.

B. un=n+1.

C. un=3n1.

D. un=3n+1.  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x3-3x2+1 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (C) có trục đối xứng là trục tung.

B. (C) không cắt trục hoành. 

C. (C) có tâm đối xứng.

D. (C) không cắt trục tung.  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 mặt đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SCD có diện tích bằng 3a2. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

A. a

B. 3a

C. 2a 

D. a2  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=23i4i3+2i. Số phức liên hợp của số phức z là

A. z¯=1+4i.

B. z¯=14i.

C. z¯=4i.

D. z¯=4i.  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đạo hàm của hàm số y = xx  có dạng y'alnbx+cxx,a,b,c. Giá trị của biểu thức T=abc là

A. T=1.

B. T=2.

C. T=3.

D. T=32.  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c và gx=fmx2+nx+p,m,n,p có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của tổng m+n+p bằng

A. -2

B. -1

C. 0 

D. 1  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm cos2021xsinxdx ta được kết quả là

A. cos2021xsinxdx=12021cos2021x+C.

B. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

C. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

D. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, BC=2a. Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng

A. 2a3153.

B. 2a315.

C. 2a3.

D. 2a3159.  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 73x3.49x.3x+8.63x6.27x=0

A. S=-1  

B. S=0

C. S=1

D. S=-4  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b, c với c≠1 thỏa mãn điều kiện logab=3,logac=2. Khi đó logaa3b3c bằng

A. 5

B. 8

C. 10

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z2=1+2i,z3=2i,z4=3i. Diện tích tứ giác ABCD là

A. S=172.

B. S=192.

C. S=232.

D. S=212.  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x2x1x4gx, trong đó gx>0,x. Hàm số y = f(x3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2.

B. 1;1.

C. 2;1.

D. 1;2.  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q):2xy+2z3=0 và tiếp xúc với mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z11=0

A. (P):2xy+2z9=0 và 2xy+2z21=0  

B. (P):2xy+2z9=0 và 2xy+2z+21=0

C. (P):2xy+2z+9=0. 

D. (P):2xy+2z+9=0 và 2xy+2z21=0  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

A. 48

B. 72

C. 24 

D. 36  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên tập số thực. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f’(x) và trục hoành đồng thời có diện tích S=a. Biết rằng 01x+1f'xdx=bf3=c. Giá trị tích phân I=01fxdx

A. I=ab+c. 

B. I=a+bc.

C. I=a+b+c.

D. I=abc.  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?

A. 12 quý.

B. 24 quý.

C. 36 quý.

D. 48 quý.  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích S1S2 bằng

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=1,01f'x2dx=901x3fxdx=12. Tính tích phân 01fxdx bằng

A. 23.

B. 52.

C. 74.

D. 65.  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính 40cm, chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường parabol. Thể tích của cái trống gần với số nào nhất trong các đáp án sau?

A. 425,2dm3.

B. 420,3dm3.

C. 450,3dm3.

D. 453,3dm3.  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn điều kiện z1=2,z2=3,z3=525z1z2+4z2z3+9z1z3=120. Giá trị của biểu thức P=z1+z2+z3 bằng

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m+1x+2m+2x+m. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên 1;+?

A. m<1.

B. 1m<2.

C. m<1m>2.

D. m>2.  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y=3fx+22x332x2+3x+2020 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+.

B. ;1.

C. 1;12.

D. 0;2.  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường cong (C1):y=3x3xm+2+m23m(C2):3x+1. Để (C1) và (C2) tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

A. m=52103.

B. m=5+323.

C. m=5+2103.

D. m=5323.  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất là

A. 2xy+2z3=0.

B. 4xyz6=0.

C. 2x+y+2z6=0.

D. x+2y+2z6=0.  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=f(x); y=g(x) có đạo hàm liên tục trên [0;3]. Đồ thị của hàm số y=f’(x); y=g’(x) được cho như hình vẽ bên. Diện tích các hình phẳng (H), (K) lần lượt là 512,83. Biết f(0)-g(0)=1 Hiệu f(3)-g(3) bằng

A. 54.

B. 54.

C. 23.

D. 23.  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có ASB^=30o,SA=1. Lấy điểm B’, C’ lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB’C’ là nhỏ nhất. Tỉ số VS.AB'C'VS.ABC=a+b3,a,b. Giá trị 3a+4b bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB sao cho MA+2MB=0. Gọi (S1), (S2) lần lượt là giao tuyến của hai mặt cầu ngoại tiếp các khối chóp S.ABCD và S.CDM. Biết rằng (S1) và (S2) có giao tuyến là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 2a

B. 3a 

C. 5a8 

D. 3a8  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A3;1;0,B2;0;1,C2;2;0,D3;7;3. Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T=MA+MB+MC+MD. Gọi Moa,b,c là điểm sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng a+5b+c bằng

A. 174

B. 11

C. -7

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f(x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 2 

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường cong C1:y=x3C2:y=x2+x+m có 4 tiếp tuyến chung là

A. 427<m<38.

B. 127<m<18.

C. 527<m<14.

D. 18<m<38.  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy ra từ tập A sao cho phải có mặt đúng 3 chữ số lẻ và chúng không đứng liền nhau?

A. 728 số.

B. 648 số.

C. 468 số.

D. 180 số.  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2000;21] để phương trình x3log23x+1+log34x+1+log56x+1=7xm có đúng hai nghiệm thực là

A. 2

B. 2022

C. 1

D. 2021  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn fx+2019fx=xsinx. Giá trị tích phân I=π2π2fxdx bằng

A. 11010.

B. 12019.

C. 11009.

D. 12.  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số gx=2f3x+4f2x+1 là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 9  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=x+yix,y thỏa mãn z¯+23iz2+i5. Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2+8x+6y. Giá trị m + M bằng

A. 602010.

B. 442010.

C. 95. 

D. 522010.  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;5) và đi qua điểm A(1;0;1). Xét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

A. 3239.

B. 6463.

C. 6423.

D. 12863.  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack