vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 16)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=1xx4 là

A. y'=54x94

B. y'=54x4

C. y'=1x2x4

D. y'=14x54  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

A. V=2a36

B. V=2a34

C. V=2a3 

D. V=2a33  

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x24. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;2) và B(3;0;-1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Phương trình mặt phẳng (P) là

A. 4x+2y3z15=0

B. 4x2y3z9=0

C. 4x2y+3z9=0

D. 4x2y3z15=0  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log33a3logaa3 bằng

A. 1+log3a

B. log3a

C. log3a

D. log3a1  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ?

A. y=x2+x4

B. y=x43x24

C. y=x3+2x2+4

D. y=x4+3x2+4  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ:1x2=y+11=z1. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với Δ. Véctơ pháp tuyến của (P) là

A. u=2;1;1

B. u=1;1;0

C. u=2;1;2  

D. u=2;1;1  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. πa336

B. πa333

C. πa332

D. πa3312  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z(2-i)+13i = 1. Môđun của số phức z là

A. z=5343

B. z=34

C. z=343 

D. z=34  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z=a+bi, a,b là miền tô đậm trong hình vẽ bên (kể cả biên). Kết luận nào sau đây đúng?

A. 1a2+b24

B. a1,b2

C. 1a2+b22

D. a,b1;2  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = (x2+2x-2).5x.

A. y'=x2+2.5x

B. y'=2x+2.5x 

C. y'=2x+2.5xln5

D. y'=2x+2.5x+x2+2x2.5xln5  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình 2020f(x)-m=0 có 4 nghiệm phân biệt là

A. 1<m<0

B. 0<m<2020

C. 0<m<2019

D. 2020<m<0  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1xhttdt xác định trên (1;+∞). Tính h(4) biết rằng f'x=x+x.

A. h4=12

B. h4=16

C. h4=32

D. h4=24  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng P:x+2y2z+11=0. Gọi Q:x+By+Cz+D=0,D>0 là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Giá trị tổng B+C+D bằng

A. 1

B. -11

C. 9  

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f’(x) = (x-1)(x-2)(x-3)4. Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng (0;2021) để đồ thị hàm số y=xxm1x+2 có đúng ba đường tiệm cận?

A. 2022

B. 2020

C. 2021 

D. 1020 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức log22020411010+lne2020 bằng

A. 2010

B. 2019

C. 2020  

D. 1020  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a6. Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng

A. 30

B. 45

C. 60o  

D. 75o  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau.

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4. 

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. 

C. Phương trình f(x)-m = 0 có nghiệm khi 1<m<4. 

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;5) bằng 4.  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x).g(x), biết F(2)=5,fxdx=x+C và gxdx=x24+C

A. Fx=x34+5

B. Fx=x24+5

C. Fx=x24+4 

D. Fx=x34+3  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là hằng số thực và hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 12fxadx=2021. Giá trị của tích phân I=1a2afxdx là

A. I=2021

B. I=-2021 

C. I=2021+a

D. I=2021-a 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc α. Thể tích khối chóp là

A. a2tanα12

B. a3cotα12

C. a3tanα12

D. a2cotα12  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần Stp của khối trụ là

A. Stp=27πa22

B. Stp=13a2π6

C. Stp=a2π3

D. Stp=a2π32  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình 9x-2.12x-16x = 0 có một nghiệm dạng x=loga4b+c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+2b+3c bằng

A. 9

B. 2

C. 8

D. 11  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 125iz+17+7iz2i=13 là

A. đường thẳng d:6x+4y3=0

B. đường thẳng d:x+2y1=0 

C. đường tròn C:x2+y22x+2y+1=0

D. đường tròn C:x2+y24x+2y+4=0  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x0;2π để cho 3 số: cos2x,sinx,sin2x1 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:x21=y+12=z+32 và d2:x11=y12=z+12 bằng

A. 423

B. 42

C. 8

D. 43  

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả có màu giống nhau là

A. 552

B. 23

C. 121

D. 241  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a,BAC^=120°, mặt phẳng (A’B’C’) tạo với đáy một góc 60o. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A. V=3a38

B. V=9a38

C. V=a338

D. V=33a38  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình x2log24x8=4x23 có hai nghiệm x1,x2 x1<x2. Giá trị của biểu thức M=2x1x2 là

A. M=1  

B. M=3 

C.M=5  

D. M=-1  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như hình vẽ và S1, S2 có diện tích lần lượt là 5 và 2. Giá trị tích phân 313x22x+1+fx+3gx+3dx bằng

A. 7

B. 32

C. 32 

D. 33  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Một mặt phẳng (α) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ điểm O đến (α) bằng 1. Chu vi của đường tròn (C) bằng

A. 22π

B. 42π

C. 4π 

D. 8π  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn điều kiện 4x.fx2+3f1x=1x2. Giá trị tích phân I=01fxdx bằng

A. I=π20

B. I=π16

C. I=π6

D. I=π4  

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y=x3+3x

B. y=x3+3x

C. y=x33x 

D. y=x33x  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai số phức z1, z2 thỏa mãn 2z1¯+i=z1¯z12i và z2i10=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1-z2| bằng

A. 10+1 

B. 101+1

C. 351 

D. 1011  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1} và thỏa mãn f'x=1x21. Biết f3+f3=0 và f12+f12=2. Giá trị của T=f2+f0+f5 bằng

A. 12ln2+1

B. 12ln21

C. ln2+1 

D. ln21  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x2+2x+1, M là điểm di động trên (C); Mt, Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz. Khi M di chuyển trên (C) thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

A. M01;14

B. M01;12

C. M01;1

D. M01;0  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3-2(m-1)x2+2(m2-2x)x+4m2 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y =4x+8. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x13+x23+x33 là

A. Pmax=1626

B. Pmax=1628

C. Pmax=2362  

D. Pmax=2462  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3). Mặt phẳng (P) đi qua O vuông góc với mặt phẳng (ABC) sao cho mặt phẳng (P) cắt các cạnh AB, AC tại các điểm M, N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x+y2z=0

B. x+y+2z=0

C. xz=0

D. yz=0  

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho AB=2018. Giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d là

A. Smax=20183+16

B. Smax=201833

C. Smax=2018316

D. Smax=201836  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC=a3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Thể tích của khối chóp A.MNPQ bằng

A. a33

B. a38

C. a312  

D. a34  

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(0;8;2), B(9;-7;23) và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và tiếp xúc với (S) sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Giả sử n=1;m;n là một véctơ pháp tuyến của (P). Giá trị m+n bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau.

Đồ thị hàm số y=fx2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

A. m4;11

B. m2;112

C. m2;112

D. m=3  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12fx+f2(x)1.16fx2m2+5m.32fx có nghiệm với mọi x?

A. 4

B. 6

C. 5

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm f’(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1)=2020f(0). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=011fx2dx+01f'x2dx=2lna. Khi đó a bằng

A. 2018 

B. 2019

C. 2020 

D. 2021 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết iz¯+2i=1. Biết giá trị lớn nhất của môđun số phức w=1+2iz3i bằng a+b (với a, b là các số nguyên dương). Giá trị của biểu thức S=a+b là

A. S=39

B. S=29 

C. S=36 

D. S=33 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+z=3 và mặt cầu S:x2+y2+z2=5. Gọi điểm M(a;b;c) thuộc giao tuyến giữa (P) và (S). Biểu thức P=a+b2c+2 có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 3

B. 1

C. 2 

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn chia hết cho 15 là

A. 5126

B. 41567

C. 41630

D. 1552268  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y23 và logx2+y2x4x23x+4y23y22. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x-y. Khi đó biểu thức T=2(M+m+1) có giá trị gần nhất số nào sau đây?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn điều kiện x2+y2+xy+4 = 4y+3x. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x3y3+20x2+2xy+5y2+39x là

A. 66

B. 110

C. 90

D. 100  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack