vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 17)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{-1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1) 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = (x-2)π là:

A. 0;+ 

B. 2;+. 

C. 0;+. 

D. 2;+. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3) như hình bên dưới.

Khẳng định đúng là:

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng 3. 

B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng 4. 

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (-3;3) bằng -3. 

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên khoảng (-3;3). 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx 

B. 2fxdx=2fxdx. 

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx 

D. fxgxdx=fxdxgxdx 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2 và 01gxdx=7, khi đó 012fx3gxdx bằng:

A. -12

B. 25

C. -25

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c > 0, a≠1. Chọn khẳng định sai.

A. logabc=logablogac. 

B. logabc=logab+logac. 

C. logab=cb=ac.  

D. logab+c=logab+logac. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 2

D. x = -3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+11. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A. M1;2;1. 

B. N2;3;1. 

C. Q2;3;1. 

D. P3;5;0. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+14x1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?

A. x=14. 

B. y=14.  

C. x = -1

D. y = -1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x42x2+1. 

B. y=x3+3x+1. 

C. y=x33x+1. 

D. y=x33x2+1. 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là:

A. 27. 

B. 2! 

C. C72. 

D. A72. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;3) trên đường Ox có tọa độ là:

A. (2;0;0)

B. (2;0;3)

C. (0;1;3)

D. (2;1;0)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2(3x-8) = 2 là:

A. 12

B. 4

C. -4

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;1). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:

A. n=3;2;1. 

B. n=2;3;6. 

C. n=2;3;6. 

D. n=2;3;6. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: 

A. {4;3} 

B. {3;5} 

C. {5;3} 

D. {3;4} 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao h=2 và bán kính đáy r=3. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

A. 24π

B. 6π 

C. 4π

D. 36π 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M(3;-5). Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i. 

B. z¯=5+3i. 

C. z¯=5+3i. 

D. z¯=35i. 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

A. -6

B. 3

C. 12

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình 2f(x)+3=0 là:

A. 4. 

B. 2. 

C. 0. 

D. 3. 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(sinx).

A. y'=1sinx. 

B. y'=1sin2x. 

C. y'=tanx. 

D. y'=cotx. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

A. Sxq=πa2. 

B. Sxq=π2a2. 

C. Sxq=2πa2. 

D. Sxq=2π2a2. 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC=a,BC=2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng:

A. 60o

B. 90o

C. 30o

D. 45o

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z = (1-i)(1+2i) có phần thực là:

A. -1

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3-3x2+2 là:

A. 4

B. -4

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9x-10.3x+9=0. Tổng các phần tử của S bằng:

A. 1

B. 2

C. 10

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số dương tùy ý khác 1. Rút gọn P=logab6+loga2b6 ta được:

A. P=9logab. 

B. P=15logab. 

C. P=6logab. 

D. P=27logab. 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x2=y11=z+23 và d2:x=12ty=tz=13t, t là tham số. Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:

A. d1 chéo d2.

B. d1 trùng d2.

C. d1 song song với d2.

D. d1 cắt d2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f’(x) liên tục trên R. Giá trị của biểu thức 12f'xdx bằng:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a; b; c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax;y=bx;y=cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<1<c<b. 

B. 1<a<c<b. 

C. 1<a<b<c. 

D. a<1<b<c. 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b. Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:

I. Môđun của z là một số thực dương.

II. z2=z2.

III. z¯=iz=z.

IV. Điểm M(-a;b) là điểm biểu diễn của số phức z¯

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=x+x1i,x. Có bao nhiêu số thực x để z2 là số thuần ảo? 

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. Vô số. 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;2;0) và N(5;-1;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là:

A. 4x3y+2z252=0. 

B. 4x3y+2z+252=0. 

C. 4x3y+2z25=0.  

D. 4x3y+2z+25=0. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-2t+16 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được cho tới khi dừng hẳn là:

A. 60 m. 

B. 64 m. 

C. 160 m. 

D. 96 m. 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A,AB=a,ABC^=30°, cạnh C’A hợp với mặt đáy góc 60o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. a36. 

B. a32. 

C. a336. 

D. a332. 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2+1x1 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 3. 

B. 1. 

C. 0. 

D. 2. 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có BSC^=120°,CSA^=60°,ASB^=90°và SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. I là trung điểm AB. 

B. I là trọng tâm tam giác ABC. 

C. I là trung điểm AC. 

D. I là trung điểm BC. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để hàm số y=x+4x2 đạt giá trị nhỏ nhất:

A. x=2 2. 

B. x=-2

C. x=1. 

D. x=2. 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:

A. 108πa3. 

B. 54πa3. 

C. 135πa3.

D. 1352πa3. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số y = |f(x)| là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x330 là:

A. C3012. 

B. C3010. 

C. C3011. 

D. C3013. 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 01f2xfxdx=5 và 01fx+12dx=36 thì 01fxbằng: 

A. 30. 

B. 31. 

C. 5. 

D. 10. 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ln2x22m+1lnx+34m1=0 (m là tham số). Tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [e;e3] là:

A. 12;1. 

B. 12;1. 

C. 1;2. 

D. 12;1. 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép).

A. 128π327dm3. 

B. 128π381dm3. 

C. 16π327dm3. 

D. 64π327dm3. 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=74x2khi0x14x2khix>1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và các đường thẳng x=0, x=3, y=0 là:

A. 163. 

B. 10.

C. 293.

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4z1i=z3+3i

A. 4. 

B. 3. 

C. 1. 

D. 2. 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau:

Hỏi hàm số y = f(x2-2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2iz¯2i=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2z¯2+3i là đường tròn tâm I(a;b) và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng: 

A. 20. 

B. 17. 

C. 18. 

D. 10. 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;6), B(0;1;0) và mặt cầu S:x12+y22+z32=25. Mặt phẳng (P): ax+by+cz-2=0 đi qua A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến (S) là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T=a+b+c.

A. T = 3

B. T = 4

C. T = 5

D. T = 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a, ABC^=60°,SAABCD,SA=3a2. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A. 3a8. 

B. 5a8. 

C. 3a4. 

D. 5a4. 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=mx2+42mx62x+9 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng:

A. 12. 

B. -12. 

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack