vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 18)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y = f’(x) như sau

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (-1;3).

B. Hàm số nghịch biến trên ;1.  

C. Hàm số đồng biến trên 1;31;3.

D. Hàm số nghịch biến trên 1;+.  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x32 là

A. \0

B. 0;+

C. 0;+

D.   

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp n đại biểu ngồi trên một băng ghế n chỗ?

A. n!

B. (n-1)! 

C. n  

D. n(n-1)  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 2 là

 

A. 3

B. 2 

C. 1

D. 0  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm M thỏa mãn OM=3i+2k. Tọa độ điểm M là

A. 3;2;0

B. 3;0;2

C. 0;3;2

D. 2;3;0  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. x=-2 

B. x=2

C. y=-2

D. y=2  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x+1 = 8 là

A. x=4

B. x=1

C. x=3

D. x=2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có un = 2n+3. Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là

A. 5, 7

B. 3, 2 

C. 2, 3 

D. 5, 2  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a,2a,3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng

A. 5a3 

B. 2a3

C. 3a3

D. 6a3  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1 = 4-2i, z2 = -2+i. Phần ảo của số phức z1z2¯ bằng

A. i

B. -i 

C. 1

D. -1  

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng Δ:x=1+2ty=34tz=2+t là

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21 

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:6x3y+2z6=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-2;3) đến mặt phẳng (P).

A. d=128585

B. d=127

C. d=317

D. d=187  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [-1;3] và có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)+2 bằng trên đoạn [0;2] bằng

A. 0

B. -2

C. 3

D. -1  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, chiều cao SA=a6. Thể tích của khối chóp là

A. V=a363

B. V=2a36

C. V=a322

D. V=a222  

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

A. 1212x4+x2+32x+1dx

B. 1212x4x232x4dx

C. 1212x4x232x1dx

D. 1212x4+x2+32x+4dx  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=log2x, y=eπx, y=lnx, y=3x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+2x thỏa mãn F0=52. Tính F(x).

A. Fx=ex+x2+32

B. Fx=2ex+x2+12

C. Fx=ex+x2+52

D. Fx=ex+2  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=log24x

B. y=2x

C. y=x+1 

D. y=2x  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log53 = a. Tính log12581 theo a.

A. -2a

B. a

C. 2a

D. -a  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = x3-3x+2 trên đoạn [-3;3] bằng

A. -16

B. 20

C. 0

D. 4 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 14log2a+2log142b=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab=8

B. ab=4

C. a2b=16

D. ab2=4  

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1 = 2+i; z2 = 1-3i. Giá trị của A=z12+z22 bằng

A. 15

B. 3

C. 4

D. 15 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có f'x=x31x23x+2. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là tập xác định của hàm số y=1lnxx132+1. Khi đó tập D là

A. D=1;e

B. D=0;e\1

C. D=0;e

D. D=1;e  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log2xx là

A. fx=1lnxx2

B. fx=1lnxx2ln2

C. fx=1log2xx2ln2

D. fx=log2xx2ln2 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -1; d=2; Sn = 483. Giá trị của n là

A. n=20 

B. n=21

C. n=22

D. n=23 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là nguyên hàm của fx=1x+2 thỏa mãn F(2)=4. Giá trị F(-1) bằng

A. 3

B. 1

C. 23  

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x1x1

B. y=x42x2+3

C. y=x3+3x+2

D. y=x3+2x2+1  

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+13=0. Điểm M biểu diễn số phức w=i+1z1 là

A. M5;1

B. M5;1

C. M1;5

D. M1;5  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là

A. a366 

B. a362

C. a336

D. a363  

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0<x<4) thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R=x4x.

A. V=643

B. V=323

C. V=64π3 

D. V=32π3  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;-5) và tiếp xúc với mặt phẳng α:xy+2z3=0 là

A. x+22+y+12+z52=24

B. x+22+y+12+z52=12

C. x22+y12+z+52=12

D. x22+y12+z+52=24 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (A’B’CD) và (ABC’D’) bằng

A. 30° 

B. 60° 

C. 45°

D. 90°  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60°, SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a217

B. a157

C. a213

D. a153  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z-3+i|=2 là

A. đường tròn x32+y+12=4.  

B. đường thẳng 3x-y+2=0.  

C. đường tròn x+32+y12=4 

D. đường tròn x32+y+12=2  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước là 4 x 6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h=4 và h=6 làm được xô có thể tích tương đương là V1 và V2. Bỏ qua độ dày mép dán, tỉ số V1V2 là

A. 1

B. 2 

C. 23 

D. 32  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) đi qua A(1;-2;3) và song song mặt phẳng (Oxy) thì phương trình mặt phẳng (α) là

A. x1=0

B. x+2y+z=0

C. y+2=0

D. z3=0  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2x2x1.3x2x18 bằng

A. 3

B. 2 

C. 4 

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

A. S=1

B. S=0  

C. S=2 

D. S=-2  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(|x+m|)=m có 4 nghiệm phân biệt là

A. 0

B. Vô số 

C. 2

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là

A. 79

B. 91323

C. 637969  

D. 91285  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3m1x2+m1x+m2 có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung.

A. m<0

B. m<1

C. m>2 

D. m>0 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn (C) có tâm A, đường kính 10. Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC bằng

A. 1000π+375π26

B. 1000π+125π26

C. 500π+125π26

D. 500π+375π26  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z0≠1 là một nghiệm phức của phương trình z3-1=0. Giá trị biểu thức M=z02020+z02+2020 bằng

A. 2018

B. 2019 

C. 2020 

D. -2018  

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;2;1, B83;43;83. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tâm giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là

A. x1=y12=z12

B. x+11=y82=z42

C. x+131=y532=z1162

D. x+291=y292=z+592  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x3.2log3x=m có nhiều hơn một nghiệm là

A. m<2

B. m>2

C. 2<m<0

D. 2<m<2  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-10;10) để hàm số y=13x3+x2m3x+2020 đồng biến trên khoảng (1;2)?

A. 20

B. 10

C. 11

D. 9 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD=2a, SA vuông góc với đáy và Sa=a3. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a63

B. 3a68

C. a62

D. 3a616  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+43x+3 có đồ thị (C). Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng d: y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ) bằng

A. 6

B. 7

C. 4

D. 3  

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack