vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 19)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;2)

B. (0;2)

C. (-1;1)

D. (1;2)  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi số thực dương a và m, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. aman=amn

B. amn=amn

C. amn=am+n

D. aman=anm 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phức z = 2-3i là

A. 3

B. -3

C. 3i 

D. -3i 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [1;2] bằng

A. 3

B. 0 

C. 2

D. Không tồn tại max1;2fx  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

A. 6a

B. 2a

C. 3a

D. a3  

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -6. 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-6. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2. 

D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log81a3 bằng

A. 34log3a

B. 112log3a

C. 43log3a

D. 127log3a  

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng α:x+y+z6=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?

A. Q3;3;0

B. N2;2;2 

C. P1;2;3

D. M1;1;1  

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;1 và R=3

B. I1;2;1 và R=3 

C. I1;2;1 và R=9  

D. I1;2;1 và R=9  

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành, đường thẳng x=a và đường thẳng x=b là

A. S=abfxdx

B. S=πabf2xdx

C. S=abfxdx

D. S=πabfxdx  

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3

B. 0

C. -32 

D. -3 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax có đồ thị như hình bên. Giá trị của a bằng

A. 2

B. log23

C. 3  

D. log32  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=0π2cosx.esinxdx. Nếu đặt t = sinx thì

A. I=01etdt

B. I=0π2etdx

C. I=01etdt

D. I=0π2etdx  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;-3), B(4;2;1). Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?

A. u1=2;1;4

B. u2=2;1;4

C. u3=2;1;4

D. u4=2;1;4  

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=35x4x+7 là

A. y=54 

B. x=35

C. y=34

D. x=74 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h=4 và bán kính đáy r=2.

A. 16π

B. 20π

C. 24π

D. 8π  

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A. C72

B. 27

C. 72

D. A72  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2. Tổng của 2019 số hạng đầu bằng

A. 4 080 399

B. 4 800 399

C. 4 399 080

D. 8 154 741 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình |f(x)|=2 là

A. 4

B. 3

C. 2 

D. 5  

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. y=lnx

B. y=1ex

C. y=x13

D. y=21x  

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x2+1

B. y=1x1

C. y=x23x+2x1

D. y=x21x1 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x2-1+yi = -1+2i. Giá trị của 2x+y là

A. 5

B. 4

C. 2 

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng log34 = a và T = log128. Phát biểu nào sau đây đúng

A. T=a+22a+2

B. T=a+42a+2

C. T=a+2a+1

D. T=a2a+1  

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số y = -x3+3x2+6x đạt cực trị tại x1, x2. Khi đó giá trị của biểu thức x12+x22 bằng

A. -8

B. 10

C. 8

D. -10  

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=cos4x có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Fπ8F0=1

B. Fπ8F0=14 

C. Fπ8F0=1

D. Fπ8F0=14  

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm dương của phương trình ln|x2-5|=0 là

A. 1

B. 4

C. 0

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z1=1+i và z2=3-5i. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

A. -i 

B. 1-i 

C. 2-2i 

D. 1+i 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

A. abfxdxbcfxdx

B. abfxdx+bcfxdx

C. abfxdx+bcfxdx

D. abfxdxbcfxdx  

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y = x-2 cắt đồ thị hàm số y=2x+1x1 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt xA, xB. Khi đó giá trị của xA+xB bằng

A. 3

B. 5

C. 1

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn z=2z¯+1+3i. Phần thực của z bằng

A. -1

B. 2

C. -3 

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=A.enr, trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm, năm 2017, dân số Việt Nam là 93 671 600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản thống kê Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?

A. 108311100

B. 109256100

C. 107500500

D. 108374700 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B2;1;3,C3;5;1. Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

A. D4;8;5

B. D2;2;5

C. D4;8;3

D. D2;8;3  

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un), biết u2017=1, u2020=1000. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng

A. 101019.102016

B. 91018.92016 

C. 110109.102016

D. 101019.102019 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a, I là trung điểm của SB. Thể tích của khối chóp S.ACI bằng

A. a33

B. a36

C. a312

D. a39  

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a3 và BC=a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 90

B. 45

C. 30

D. 60o  

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác vuông ABC cân tại A, cạnh BC=4a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI bằng

A. 16πa2

B. 12πa2

C. 42πa2

D. 82πa2  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P): 2x-y-z+4=0 và vuông góc với đường thẳng d:x1=y12=z+23. Biết Δ đi qua điểm M(0;1;3), phương trình đường thẳng Δ là

A. Δ:x1=y11=z31

B. Δ:x1=y11=z31

C. Δ:x1=y+11=z+31

D. Δ:x1=y+11=z+31  

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số cực trị của hàm số y = f(|x|) là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0ln2e2xex+1dx=a+lnbc với a,b,c* và bc là phân số tối giản. Giá trị a-b+c bằng

A. 2

B. 0

C. 4 

D. 6  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z+2iz¯+2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. (1;-1)

B. (-1;-1)

C. (-1;1)

D. (1;1) 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+113.6x+4x+1<0 là

A. ;20;+

B. 0;2

C. 2;0

D. ;02;+  

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật trang trí bằng pha lê gồm hai hình nón (H1), (H2) xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1, h1, r2, h2 thỏa mãn r1=12r2, h1=12h2 (như hình vẽ). Biết thể tích toàn phần của toàn bộ khối pha lê là 100cm3. Thể tích của khối (H1) bằng

A. 1003cm3

B. 25cm3

C. 1009cm3 

D. 50cm3  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y=12x2+2x, cung tròn có phương trình y=16x2 với 0x4, trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình D bằng

A. 8π163

B. 2π163

C. 4π+163

D. 4π163  

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3x+1 trên đoạn [0;4]. Giá trị của M+2N bằng

A. 1639

B. 25627

C. 3 

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+z-4=0 và đường thẳng d:x+12=y1=z+23. Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. x+15=y+31=z13

B. x15=y12=z13

C. x15=y+11=z12

D. x15=y11=z13  

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có AD=2AB=2BC=2a, SA=AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

A. a32

B. a155

C. a34 

D. a105  

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=78, hệ số của x4 trong khai triển biểu thức x2x+2n bằng bao nhiêu?

A. 532224

B. 534248

C. 464640

D. -463616  

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?

A. 5

B. 2 

C. 3

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn 0;7π2 của phương trình 2fcosx+5=0 là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack