vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 21)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. loga xác định khi 0 < a < 1 

B. lna>0a>1

C. log12a>log12ba>b>0

D. log15a=log15ba=b>0 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách từ 20 quyển sách?

A. C205

B. P5

C. A205 

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = lnx

A. 0;+

B. 1;+ 

C. 0;+ 

D.  

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng (un) với u1=12, d=12 có dạng khai triển nào sau đây

A. 12;0;1;12;1;...

B. 12;0;12;0;12...

C. 12;1;32;2;52;...  

D. 12;0;12;1;32;...  

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-2) và B(2;2;2). Độ dài vectơ AB bằng

A. 29 

B. 29

C. 9 

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng

A. 60° 

B. 30° 

C. 45° 

D. 90° 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z22x+2y4z3=0. Tâm của (S) có tọa độ là

A. 1;1;2

B. 1;1;2

C. 2;2;4

D. 2;2;4 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = 2x4-x2+1 có đồ thị (C). Đồ thị hàm số (C’): y=f’(x) với trục hoành có bao nhiêu điểm chung

A. 4

B. 1

C. 0

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log7x = log7ab2-log7a3b (a,b > 0) thì x nhận giá trị bằng

A. a2b

B. ab2

C. a2b2

D. a2b 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2019f(x)-2020=0 trên đoạn [-2;4] là

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ. Số (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a3. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 2a333

B. 2a33

C. a33

D. a333 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=5x31x với trục tung là

A. 3;0

B. 32;0

C. 0;3

D. 0;32  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 15x+2=25 là

A. x=0

B. x=-4

C. x=2 

D. x=4  

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng

Cho hàm số y = ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị (ảnh 1)

A. -1

B. 1 

C. 2

D. -2 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f(x)+1?

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 3)

B. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 4)

C. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 5)

D. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 6)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x; y=0; x=0; x=2 bằng

A. 2e4e

B. e42e

C. e421

D. e412 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x+1

A. 5xlnx+x+C

B. 5x+x+C

C. 5xln5+x+C

D. 5x+x+C  

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức u = 2-i, w = 5+3i. Tìm môđun của số phức u-w

A. uw=7

B. uw=5

C. uw=5

D. uw=51 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) thoả mãn các điều kiện f’(x)=2x+3 và f(0)=1. Giá trị f(2) là

A. f(2)=11 

B. f(2)=8 

C. f(2)=10 

D. f(2)=7 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz7. Khi đó môđun của z là

A. z=5

B. z=3

C. z=5

D. z=3 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB=4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là

A. 64πa33

B. 8πa23

C. 4πa33

D. 4πa23 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=13x53 là

A. y'=513x43

B. y'=5313x23

C. y'=5313x43 

D. y'=513x23 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x-3.3x+2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1<x2). Giá trị biểu thức A=2x1+3x2

A. 4log32

B. 1

C. 3log32

D. 2log23 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) chứa x0, f’(x0)=0 và f(x) có đạo hàm cấp hai tại x0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu f”(x0) < 0 thì f(x) đạt cực đại tại x0

B. Nếu f”(x0) > 0 thì f(x) đạt cực tiểu tại x0

C. Nếu f”(x0) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại x

D. Nếu f”(x0) = 0 thì f(x) không đạt cực trị tại x

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log|x2-3|=0 có bao nhiêu nghiệm dương?

A. 2

B. 1

C. 4 

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 3t2+4 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là?

A. 945m. 

B. 994m. 

C. 471m. 

D. 1001m.  

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số fx=x3+22m1x2m28x+2 đạt cực tiểu tại điểm x=-1 là

A. m=-9

B. m=1

C. m=-2 

D. m=3 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

A. Fx=12x18cos4x+C

B. Fx=12x18sin4x+C

C. Fx=12x18sin4x

D. Fx=12x+18sin4x+C 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN=2ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng (KLN). Tính tỉ số PAPD.

A. PAPD=12

B. PAPD=23

C. PAPD=32

D. PAPD=2 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2); B(2;-2;1); C(-2;0;1) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z-3=0. Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc (P) sao cho MA=MB=MC. Giá trị của a2+b2+c2 bằng

A. 39 

B. 63  

C. 62 

D. 38  

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2log34x3+log192x+322 có nghiệm là

A. x>34

B. 38x3

C. 34<x3

D. 38<x<3 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0. Tính M=z1100+z2100.

A. M=251

B. M=251

C. M=251i

D. M=250 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. 5a3

B. 3a2 

C. 6a6

D. 3a3 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z2+3iz¯=19i. Số phức w=5iz có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên?

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z- (2+3i) z ngang = 1- 9i. Số phức (ảnh 1)

A. Điểm D.  

B. Điểm C. 

C. Điểm B. 

D. Điểm A. 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện i.z2i1=3 là

A. đường tròn có tâm I(-2;1), bán kính R=9

B. đường tròn có tâm I(2;-1), bán kính R=3

C. đường tròn có tâm I(2;-1), bán kính R=9 

D. đường tròn có tâm I(-2;1), bán kính R=3 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+(y-1)2+(z-2)2=9 và mặt phẳng (P): 2x-y-4=0. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). Xác định tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của (P) và (S).

A. H1;0;1

B. H2;0;2

C. H2;0;2

D. H1;0;1 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my=x2, 2mx=y2, (m>0). Giá trị của m để S=3 là

A. m=32

B. m=2 

C. m=3 

D. m=12 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ sở sản xuất có 2 bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn chứa nước mới, hình trụ, có chiều cao h1=1,5h(m) và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 2,8m. 

B. 2,2m. 

C. 2,4m. 

D. 2,6m. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x-2x+1+m=0 có hai nghiệm thực phân biệt là

A. m;1

B. m0;+

C. m0;1

D. m0;1 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC cỏ đáy là tam giác đều cạnh a=42 cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC=2cm. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng

A. 30°

B. 60°

C. 45°

D. 90° 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = |x2+2x+a-4|. Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;1] đạt giá trị nhỏ nhất là

A. a=3

B. m=2

C. a=1 

D. a=0 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB=a, BC=2a, BD=a10. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?

A. 0,80a.  

B. 0,85a. 

C. 0,95a. 

D. 0.98a. 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x2-2x) là

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y= (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4  

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số lớn nhất của biểu thức P(x)=(1+x)(1+2x)17 sau khi khai triển và rút gọn là

A. 25346048. 

B. 2785130. 

C. 5570260. 

D. 50692096. 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số f(x) = ax2+bx+c thỏa mãn 01fxdx=72, 02fxdx=2 và  03fxdx=132(với a, b, c). Giá trị của biểu thức P=a+b+c là

A. P=34

B. P=43

C. P=43

D. P=34 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;1); mặt phẳng (α): x+y+z-4=0 và mặt cầu (S): x2+y2+z2-6x-6y-8z+18=0. Phương trình đường thẳng Δ đi qua M và nằm trong (α) cắt mặt cầu (S) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là

A. x21=y12=z11

B. x21=y12=z11

C. x21=y12=z11

D. x21=y12=z11 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3+2i|z|2 = 0

A. 4

B. 3

C. 2

D. 6 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón; còn hình cầu tiếp xúc với một mặt của hình trụ và các đường sinh của hình nón như hình vẽ. Bán kính của mặt đáy hình trụ thỏa mãn tổng thể tích của khối cầu và khối trụ đạt giá trị lớn nhất là

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình (ảnh 1)

A. R=3a23

B. R=9a23

C. R=a3

D. R=3a323 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) = (x-1)2(x2-2x) với x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số fx28x+m có 5 điểm cực trị?

A. 15

B. 17

C. 16

D. 18  

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm f có đạo hàm cấp hai trên R thỏa mãn f’(x)=1 và f(1-x)+x2f”(x)=2x với mọi x. Giá trị tích phân 01xf'xdx bằng

A. 1

B. 2

C. 0

D. 23 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack