vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2 là nghiệm của phương trình z24z+5=0. Giá trị của z12+z22

A. 10

B. 6

C. 25

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(5;2;-3) và mặt phẳng (P): 2x+2y+z+1=0. Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) có phương trình là

A. x52+y22+z+32=16 

B. x52+y22+z+32=4 

C. x+52+y+22+z32=16 

D. x+52+y+22+z32=4 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: x13=y52=z+25 có một vectơ chỉ phương là

A. u=2;3;5 

B. u=1;5;2 

C. u=3;2;5 

D. u=3;2;5 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là số thực dương tùy ý, log5(ab5) bằng

A. 5log5a+log5b 

B. log5a+15log5b 

C. log5a+5log5b 

D. 5log5a+log5b 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng (d): x=1+2ty=3+tz=4+5t

A. Q4;1;3 

B. N2;1;5 

C. P3;2;1  

D. M1;3;4 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt là

A. 0. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 1. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx-4x3

A. sin2x28x+C 

B. cos2x28x+C 

C. cosxx4+C  

D. cosxx4+C 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2-x-1 và trục hoành. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục hoành bằng

A. 98 

B. 9π8 

C. 8180 

D. 81π80 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a = log34, khi đó log1681 bằng

A. a2 

B. 2a 

C. 2a3 

D. 32a 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 02fxdx=5 và 05fxdx=3, khi đó 25fxdx bằng

A. 8

B. 15

C. -8

D. -15

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào 4 chiếc ghế kê thành một hàng ngang? 

A. 24. 

B. 8. 

C. 4. 

D. 12. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y=x3+3x2+4 

B. y=x+3x+1 

C. y=x4+3x2+1 

D. y=2x+1x+1 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a=3;2;1b=5;2;4 bằng 

A. –10. 

B. –15. 

C. 15. 

D. –7. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx22x3, x. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;4] bằng

A. f(2)

B. f(3)

C. f(4)

D. f(0)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 3x24x+3=1 là

A. {1}

B. {3}

C. {-1;-3}

D. {1;3} 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3, SA=a6 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 3a36 

B. a36 

C. 3a26 

D. a26 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log(x2-4x+5) > 1 là

A. 5;+ 

B. ;15;+ 

C. ;1  

D. 1;5 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3 và công bội q=14. Giá trị của u3 bằng

A. 38 

B. 316 

C. 163 

D. 34 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2ab3i=45i, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a, b bằng

A. a = -2; b = 2

B. a = 8; b = 8

C. a = 1; b = 8

D. a = 2; b = -2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;1 

B. 1;0 

C0;+ 

D. ;1 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2a. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. 22πa33 

B. 22πa3 

C. 82πa33 

D. 22πa23 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình f(x) = 3 là

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P): 3x4y+7z+2=0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x=3+ty=4+2tz=7+3tt 

B. x=1+3ty=24tz=3+7tt 

C. x=13ty=24tz=3+7tt 

D. x=14ty=2+3tz=3+7tt 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 12π 

B. 36π 

C. 24π 

D. 8π 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=2+5i là

A. (-2;5)

B. (2;5)

C. (2;-5)

D. (-2;-5)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2=9 và mặt phẳng (P): 4x+2y+4z+7=0. Hai mặt cầu có bán kính là R1 và R2 chứa đường tròn giao tuyến của (S) và (P) đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (Q): 3y4z20=0. Tổng R1+R2 bằng

A. 658 

B. 5 

C. 638 

D. 358 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA = a, AB=a3, BAC^=150° và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCMN bằng.

A. 47πa33 

B. 4411πa33 

C. 287πa33 

D. 205πa33 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt nằm trên các cạnh A’B’ và BC sao cho MA’=MB’ và NB=2NC. Mặt phẳng (DMN) chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V(H) là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, V(H’) là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số VHVH' bằng

A. 151209 

B. 209360 

C. 23483277 

D. 151360 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=23fx2

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+3z+2=0, (Q): x+3z-4=0. Mặt phẳng song song và cách đều (P), (Q)có phương trình là

A. x+3z-2 = 0

B. x+3z-1 = 0

C. x+3z+6 = 0

D. x+3z-6 = 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x+3y-2z+12=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của (α) với 3 trục tọa độ, đường thẳng d đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với (α) có phương trình là

A. x+32=y+23=z32 

B. x+32=y23=z32 

C. x+32=y23=z32 

D. x32=y23=z+32 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người ta thiết kế phần trồng hoa hồng có dạng một hình parabol có đỉnh trùng với tâm hình tròn và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa đường tròn, hai đầu mút của parabol nằm trên nửa đường tròn cách nhau một khoảng 4 mét (phần tô đậm). Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dùng để trồng hoa cúc. Biết các kích thước cho như hình vẽ. Chi phí trồng hoa hồng và hoa cúc lần lượt là 120.000 đồng /m2 và 80.000 đồng /m2.

Chi phí trồng hoa khuôn viên đó gần nhất với số tiền nào dưới đây (làm tròn đến nghìn đồng)?

A. 6.847.000 đồng. 

B. 6.865.000 đồng. 

C. 5.710.000 đồng. 

D. 5.701.000 đồng. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% một tháng và lãi suất không thay đổi suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị B có một số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng? 

A. 44 tháng. 

B. 43 tháng. 

C. 46 tháng. 

D. 47 tháng. 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số y=ax1bx+c có đồ thị hàm số như hình vẽ bên:

A. a = 2, b = 2, c = -1

B. a = 2, b = -1, c = 1

C. a = 2, b = 1, c = 1

D. a = 2, b = 1, c = -1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh bằng a3, BAD^=60°, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng 45°. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OG và AD bằng

A. 17a17 

B. 5a5 

C. 35a5 

D. 317a17 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 133+lnxx+12dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a2+b2c2 bằng

A. 1718 

B. 18 

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét hàm số gx=fx4+20182019. Số điểm cực trị của hàm số y=g(x) bằng

A. 9

B. 1

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn2Cn1=44. Hệ số của số hạng chứa M trong khai triển biểu thức x42x3n bằng: 

A. 29568.

B. –1774080. 

C. –14784. 

D. 14784. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f0<76 và có bảng biến thiên như sau

Giá trị lớn nhất của m để phương trình e2f3x1312f2x+7fx12=m có nghiệm trên đoạn [0;2] là

A. e2 

B. e1513 

C. e4 

D. e3 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+3iz¯+1+3i là một số thực. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó bằng:

A. 42 

B. 0

C. 22

D. 32 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để giá trị lớn nhất của hàm số y=2xx23m+4 đạt giá trị nhỏ nhất thì I bằng

A. m=32 

B. m=53 

C. m=43 

D. m=12 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử z là các số phức z thỏa mãn iz2i=3. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2z4i+z+5+8i bằng

A. 315 

B. 153 

C. 95 

D. 185 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+3mx2+3m21x+m3 có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khoảng (a;b). Giá trị của a+2b bằng

A. 43 

B. 32 

C. 1 

D. 23 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2x.log232x+4=0 bằng:

A. 12 

B. 132

C. 716 

D. 916 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V=16, góc ACB^=45° và AD+BC+AC2=3. Hỏi độ dài cạnh CD?

A. 23  

B. 3 

C. 2 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a, BB'=a3. Góc giữa đường thẳng A’B’ và mặt phẳng (BCC’B’) bằng

A. 30°. 

B. 90°.  

C. 45°.  

D. 60°. 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log2fx+efx+1fxm có nghiệm trên khoảng (-2;1) là

A. 68. 

B. 18. 

C. 229. 

D. 230. 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;+ biết f'x+2x+3.f2x=0, f(x)>0,  x>0f1=16. Tính giá trị của P=1+f1+f2+f3+...+f2017

A. 60594038 

B. 60594038 

C. 60534038 

D. 60474038 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x), hàm số f'x=x3+ax2+bx+ca,b,c có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = f(f’(x))nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+ 

B. ;2 

C. 1;0 

D. 33;33 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ

Bất phương trình 3fx+m+4fx+m5fx+2+5m nghiệm đúng với mọi x1;2 khi và chỉ khi?

A. f1<m<1f2 

B. f2<m<1f1 

C. f2<m<1f1 

D. f2m1f1 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack