vietjack.com

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp án (Đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy và SB=a3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a363. 

B. a3612. 

C. a363. 

D. 2a369. 

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(0) = 1, f’(x) liên tục trên R và 03f'xdx=9. Giá trị của f(3) là:

A. 6. 

B. 3. 

C. 10. 

D. 9. 

3. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số dương tùy ý, khi đó ln(a+ab) bằng:

A. lna.lnab. 

B. lna+ln1+b. 

C. lnaln1+b. 

D. lna+lnab. 

4. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 là:

A. 12x+32+C. 

B. 32x+32+C. 

C. 12ln2x+3+C. 

D. 12ln2x+3+C. 

5. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 12x22x>18 có tập nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị của b-a là:

A. 4

B. -4

C. 2 

D. -2

6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+23. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. x=1y=2tz=2+3t. 

B. x=1y=2+2tz=1+3t. 

C. x=1+ty=22tz=2+3t. 

D. x=1y=2+tz=13t. 

7. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).

A. z¯=3+i. 

B. z¯=3+i. 

C. z¯=3i. 

D. z¯=3i. 

8. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;-1;2), song song với trục Ox và vuông góc với mặt phẳng Q:x+2y2z+1=0

A. P:2y+2z1=0. 

B. P:y+z1=0. 

C. P:yz+3=0. 

D. P:2x+z2=0. 

9. Nhiều lựa chọn

Số phức z thỏa mãn z = 5-8i có phần ảo là:

A. -8

B. 8

C. 5

D. -8i

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x3-3x2+2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là:

A. (2;-2)

B. (0;-2)

C. (0;2)

D. (2;2)

11. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A. y=x4x2+1. 

B. y=x2+x1. 

C. y=x2+3x+1. 

D. y=x33x+1.  

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng P:2x+2y+z+1=0,Q:2xy+2z1=0 và điểm A(1;2;3). Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là:

A. x11=y21=z34. 

B. x11=y22=z36. 

C. x11=y26=z32. 

D. x15=y22=z36. 

13. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u15=45. 

B. u15=31. 

C. u15=35.

D. u15=34. 

14. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;4;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x+12+y42+z12=12. 

B. x12+y22+z32=12. 

C. x2+y32+z22=3. 

D. x2+y32+z22=12. 

15. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đường thẳng y = x+2 và đường cong y = x3+2 là:

A. 1. 

B. 0. 

C. 3. 

D. 2. 

16. Nhiều lựa chọn

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ là 8π

A. h = 2

B. h=22. 

C. h=323. 

D. h=43. 

17. Nhiều lựa chọn

Phương trình z2+2z+10 = 0 có hai nghiệm là z1; z2. Giá trị của |z1-z2| là

A. 4. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 2. 

18. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) = (x-1)2(x-3) với mọi x. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại. 

B. Hàm số không có điểm cực trị. 

C. Hàm số có hai điểm cực trị. 

D. Hàm số có đúng một điểm cực trị. 

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 912log34 bằng:

A. 2. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 16. 

20. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = log2(x2-2x) là:

A. ;02;+. 

B. [0;2] 

C. ;02;+. 

D. (0;2) 

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=2x+mx1. Tính tổng các giá trị của tham số m để maxx2;3fxminx2;3fx=2

A. -4

B. -2

C. -1

D. -3

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a3, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30o. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. 8πa2. 

B. 8πa23.  

C. 4πa2. 

D. 4πa23. 

23. Nhiều lựa chọn

Cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1 và d2:x21=y2=z+32. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A(1;0;2), cắt d1 và vuông góc với d2.

A. x12=y2=z21. 

B. x14=y1=z21. 

C. x12=y3=z24.  

D. x12=y2=z21. 

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22, thể tích hình nón đã cho bằng:

A. V=πR3142. 

B. V=πR3146. 

C. V=πR31412.  

D. V=πR3143. 

25. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (Q): x-y+2z-2 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q), đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N sao cho MN=22

A. P:xy+2z+2=0. 

B. P:xy+2z=0. 

C. P:xy+2z±2=0. 

D. P:xy+2z2=0. 

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

A. 3a38. 

B. a332. 

C. a334. 

D. a338. 

27. Nhiều lựa chọn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x22=5x+1 là:

A. 1

B. 2log35. 

C. log345. 

D. log35. 

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 28fxdx=10. Tính I=3213f3x1dx

A. 30. 

B. 10. 

C. 20. 

D. 5.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2xmx+m. Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình vuông.

A. m = -2

B. m2.

C. m = 2

D. m=2m=2.

30. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng vuông góc chung Δ của hai đường thẳng d1:x11=y31=z22 và d2:x=3ty=tz=13t.

A. x21=y23=z42. 

B. x31=y+11=z21. 

C. x13=y31=z21. 

D. x1=y6=z+11. 

31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z22018z=2019z2

A. Vô số. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 0. 

32. Nhiều lựa chọn

Biết I=1ex2lnxdx=ae3+b với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của 9(a+b) bằng: 

A. 3. 

B. 10. 

C. 9. 

D. 6. 

33. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều có 20 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật (không phải là hình vuông), có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho? 

A. 45. 

B. 35. 

C. 40. 

D. 50. 

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x4-2mx2+3m-2 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ?

A. 2. 

B. 0. 

C. 3. 

D. 1. 

35. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x11=y22=z21 và điểm A(1;2;1). Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm trên d, đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2z+1=0

A. R = 2

B. R = 4

C. R = 1

D. R = 3

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có trục OO’ và có bán kính đáy bằng 4: Một mặt phẳng song song với trục OO’ và cách OO’ một khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. 263π. 

B. 83π. 

C. 163π. 

D. 323π. 

37. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z22. Viết phương trình mặt cầu tâm I1;2;1 cắt d tại các điểm A, B sao cho AB=23

A. x12+y22+z+12=25. 

B. x12+y22+z+12=4. 

C. x12+y22+z+12=9.  

D. x12+y22+z+12=16. 

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường parabol (P) có đỉnh tại O. Gọi S là hình phẳng không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox.

A. V=128π5. 

B. V=128π3. 

C. V=64π5. 

D. V=256π5. 

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có AB=BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SBA^=60°. Gọi M là điểm nằm trên AC sao cho AC=2CM. Tính khoảng cách giữa SM và AB.

A. 6a77. 

B. a77. 

C. a721.

D. 3a77. 

40. Nhiều lựa chọn

Phương trình log32x1x12=3x28x+5 có hai nghiệm là a và ab (với a,b* và ab là phân số tối giản). Giá trị của b là:

A. 1. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 3. 

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0;π2, thỏa mãn hệ thức fx+tanx.f'x=xcos3x. Biết rằng 3fπ3fπ6=aπ3+bln3 trong đó a,b. Tính giá trị của biểu thức P=a+b.

A. P=49. 

B. P=29. 

C. P=79. 

D. P=149. 

42. Nhiều lựa chọn

Cho A(1;4;2), B(-1;2;4), đường thẳng d:x=54ty=2+2tz=4+t và điểm M thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMB.

A. 23. 

B. 22 

C. 32 

D. 62 

43. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log32xlog3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1<x2 thỏa mãn x281x1<0

A. 4. 

B. 5. 

C. 3. 

D. 6. 

44. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1, z2 khác 0 thỏa mãn z1z2 là số thuần ảo và z1z2=10. Giá trị lớn của z1+z2 bằng:

A. 10

B. 102 

C. 103 

D. 20

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Biết trên ;32;+ thì f’(x)>0. Số nghiệm nguyên thuộc (-10;10) của bất phương trình fx+x1x2x6>0 là:

A. 9

B. 10

C. 8

D. 7

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là một điểm nằm trên đoạn thẳng BC. Mặt phẳng (SAB) tạo với (SBC) một góc 60o và mặt phẳng (SAC) tạo với (SBC) một góc j thỏa mãn cosφ=24. Gọi α là góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC). Tính tanα.

A. 33. 

B. 22. 

C. 12. 

D. 3. 

47. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) = ax4+bx3+cx2+dx+e với a≠0 và g(x) = px2+qx-3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y=f(x) đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y=g(x) tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là -2;-1;1;m. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)-g(x) tại điểm có hoành độ x=-2 có hệ số góc bằng 152. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số (P): 2x và y=g(x) (phần được tô đậm như hình vẽ). Diện tích của hình (H) bằng.

A. 1553120. 

B. 1553240. 

C. 155360. 

D. 155330. 

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R sao cho maxx0;10fx=f2=4. Xét hàm số gx=fx3+xx2+2x+m. Giá trị của tham số m để maxx0;2gx=8 là:

A. 5

B. 4

C. -1

D. 3

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12fx+f2x1.16fxm2+3m.32fx có nghiệm với mọi x?

A. 5

B. 7

C. Vô số

D. 6

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=14x4mx3+32m21x2+1m2x+2019 với m là tham số thực. Biết rằng hàm số y=f(|x|) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a<m2<b+2ca,b,c. Giá trị T=a+b+c bằng: 

A. 8. 

B. 6. 

C. 7.

D. 5. 

© All rights reserved VietJack