vietjack.com

Đề thi thử TS vào 10 (Lần 1 - Tháng 2) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Phòng GD&ĐT Huyện Lạng Giang_Tỉnh Bắc Giang
Quiz

Đề thi thử TS vào 10 (Lần 1 - Tháng 2) năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Phòng GD&ĐT Huyện Lạng Giang_Tỉnh Bắc Giang

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?          

A. \[{x^3} - 4 \ge 3.\]                               

B. \[x + 3 > 4.\]        

C. \[0x + 3 > 4.\]                   

D. \[4x < 4 + 3y.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\], đường kính \[10{\rm{\;cm}},\] dây \[AB = 6{\rm{\;cm}}.\] Khoảng cách từ tâm \[O\] đến dây \[AB\] bằng         

A. \[10{\rm{\;cm}}.\]                               

B. \[6{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\]

C. \[8{\rm{\;cm}}.\] 

D. \[4{\rm{\;cm}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = 1:\left( {\frac{{\sqrt 7 - \sqrt {21} }}{{1 - \sqrt 3 }} - \sqrt {11 + 4\sqrt 7 } } \right)\) kết quả để dưới dạng phân số tối giản \(\frac{a}{b}\) có mẫu số dương (với \(a,b\)là các số nguyên) khi đó tổng \(a + b\)bằng          

A. \( - 2\).                 

B. \( - 1\).                 

C. \(1\).                    

D. \(\frac{{ - 1}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + ay = 0\\bx - y = - 1\end{array} \right.\) có nghiệm\(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;2} \right)\) thì biểu thức \({a^2} + {b^2}\)bằng          

A. \(2\).                    

B. \(0\).                    

C. \(4\).                    

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\frac{7}{{x + 2}} = \frac{3}{{x - 5}}\) có nghiệm là được biểu diễn dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\)tối giản có mẫu số dương (với \(a,b\)là các số nguyên). Giá trị biểu thức \(A = a + b\)          

A. \(A = 15.\)           

B. \(A = 45.\)            

C. \(A = 25.\)           

D. \(A = 35.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho\[\Delta ABC\]vuông tại \(A\) có 3 đỉnh thuộc \(\left( O \right),\) đường cao\(AH,\) biết\(AB = 6{\rm{\;cm,}}\,\,AC = 8{\rm{\;cm}}.\) Khi đó độ dài đường tròn có đường kính \(AH\) bằng          

A. \(5,4\pi {\rm{\;(cm)}}.\)                     

B. \(4,6\pi {\rm{\;(cm)}}.\)                

C. \(3,2\pi {\rm{\;(cm)}}.\)                      

D. \(4,8\pi {\rm{\;(cm)}}{\rm{.}}\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của \(100\) bằng         

A. \(100.\)                

B. \(20.\)                   

C. \(10.\)                  

D. \( - 10.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của \(x\) để \(\sqrt {\frac{1}{x}} \)có nghĩa là          

A. \(x > 0.\)             

B. \(x \ge 0.\)            

C. \(x < 0.\)              

D. \(x \le 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 3\\2x - y = 1\end{array} \right..\) Tổng \(A = {x_0} + {y_0}\) bằng          

A. \(A = 1.\)            

B. \(A = 0.\)              

C. \(A = 3.\)             

D. \(A = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \(\frac{2}{{x - 1}} = \frac{{2x}}{{x - 1}}\)          

A. \(1.\)                   

B. vô số nghiệm.      

C. \(0.\)                    

D. \(2.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\)          

A. \(\frac{5}{2}.\)   

B. \(\frac{3}{2}.\)   

C. \( - \frac{3}{2}.\) 

D. \( - \frac{5}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một kho chứa \(100\) tấn xi măng, mỗi ngày đều xuất đi \(20\) tấn xi măng. Gọi \(x\) là số ngày xuất xi măng của kho đó. Biết rằng sau \(x\) ngày xuất hàng, khối lượng xi măng còn lại trong kho ít nhất là \(10\) tấn. Bất phương trình biểu diễn số xi măng còn lại trong kho sau \(x\)ngày là          

A. \(100 - 20x \ge 10.\)                             

B. \(100 - 20x < 10.\)          

C. \(100 - 20x > 10.\)                                

D. \(100 - 20x \le 10.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right){x^2}\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;4} \right).\) Khi đó giá trị của \(m\)         

A. \(m = - 1.\)          

B. \(m = 2.\)             

C. \(m = 0.\)             

D. \(m = 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}{x^2}\)đi qua điểm nào dưới đây?          

A. \(\left( { - 1;\sqrt 3 } \right)\).              

B. \(\left( { - \sqrt 3 ; - \sqrt 3 } \right)\).                       

C. \(\left( {3;\sqrt 3 } \right)\).                  

D. \(\left( { - 1;3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một cái thang dài 6m, đặt dựa vào tường để được đạt được thang an toàn, góc giữa thang và mặt đất là\(60^\circ .\) Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng          

A. \(2\sqrt 3 {\rm{\;m}}.\)                       

B. \(9\sqrt 3 {\rm{\;m}}.\)          

C. \(3{\rm{\;m}}.\)

D. \(3\sqrt 3 {\rm{\;m}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(\widehat {BAC} = 45^\circ \)và có 3 đỉnh thuộc đường tròn tâm \(O.\)Số đo \(\widehat {BOC}\)bằng

Số đo \(\widehat {BOC}\)  bằng (ảnh 1)

A. \(90^\circ .\)                  

B. \(60^\circ .\)            

C. \(135^\circ .\)         

D. \(45^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho biết \(x = 2\)là một nghiệm của phương trình \({x^2} + bx + c = 0.\) Khi đó \(2b + c\) bằng          

A. \(0.\)                    

B. \(4.\)                    

C. \( - 4.\)                 

D. \(2.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích phần kẻ sọc ở hình sau, giới hạn bởi nửa đường tròn đường kính \(LM\)và hai nửa đường tròn có đường kính tương ứng là \(LN = 8\,{\rm{cm}}\)\(NM = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Tính diện tích phần kẻ sọc ở hình sau (ảnh 1)

A. \(24\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\)                 

B. \(12\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\)

C. \(36\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\)     

D. \(18\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hai con thuyền \(P\)\(Q\) cách nhau \(300\)m và thẳng hàng với chân \(B\) của tháp hải đăng ở trên bờ biển. Từ \(P\)\(Q\) người ta nhìn thấy tháp hải đăng dưới các góc \(\widehat {BPQ} = 14^\circ ,\,\,\widehat {BQA} = 42^\circ .\) Đặt \(h = AB\) là chiều cao của tháp hải đăng.

 Khi đó chiều cao của tháp hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là (ảnh 1)

Khi đó chiều cao của tháp hải đăng (làm tròn đến hàng đơn vị) là          

A. \(103,4{\rm{\;m}}.\)                           

B. \(103,5{\rm{\;m}}.\)          

C. \(104{\rm{\;m}}.\)                               

D. \(103{\rm{\;m}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tháng 11 vừa qua, trong ngày Black Friday, phần lớn các trung tâm thương mại đều giảm giá nhiều mặt hàng. Mẹ bạn Minh có dẫn Minh đến một trung tâm thương mại để mua một đôi giày. Biết đôi giày đang khuyến mãi giảm giá \(45\% ,\) mẹ Minh có thẻ khách hàng thân thiết của trung tâm thương mại nên được giảm thêm \(5\% \) trên giá đã giảm nữa. Do đó, mẹ Minh chỉ phải trả \[418{\rm{ }}000\] đồng cho đôi giày. Hỏi giá ban đầu của đôi giày nếu không được khuyến mãi là bao nhiêu?          

A. \[800{\rm{ }}000\] đồng.                    

B. \[600{\rm{ }}000\] đồng. 

C. \[680{\rm{ }}000\] đồng                     

D. \[712{\rm{ }}000\] đồng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack