vietjack.com

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 9)
Quiz

Đề thi Toán lớp 6 có đáp án Giữa kì 1 (Đề 9)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Cách viết nào sau đây đúng

A.0 ∈ A

B.\[5 \notin A\]

C.\[4 \notin A\]

D.6 ∈ A

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A.0

B.90

C.10

D.9

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:

A.2.4.5

B.23.5

C.5.8

D.4.10

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 85: 8 . 83dưới dạng lũy thừa

A.14

B.85

C.84

D. 87

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thực hiện hợp lý phép tính (56.12 + 56.18) : 56 ta được

A.112

B.28

C.30

D.56

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm x là số tự nhiên biết (x – 32) : 16 = 2

A.64

B.46

C.0

D.40

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Năm nay bạn Kha 10 tuổi, mẹ bạn Kha 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi của mẹ Kha gấp mấy lần số tuổi của Kha?

A.4 lần

B.5 lần

C.30 lần

D.20 lần

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 12 nữ và 36 nam. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia đều số bạn nam và bạn nữ vào các tổ. Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, biết rằng số tổ không vượt quá 6.

A.12 tổ

B.3 tổ

C.4 tổ

D.6 tổ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?

A.5 000 đồng

B.10 000 đồng

C.60 000 đồng

D.500 đồng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline {3*5} \)chia hết cho 9 là:

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng 4 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

A.4 cm2

B.8 cm2

C.16 cm2

D.32 cm2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hình thoi có 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 10 cm và 8 cm. Diện tích hình thoi là

A.40 cm

B.80 cm

C.40 cm2

D.80 cm2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình có 4 cạnh bằng nhau là:

A.Hình vuông

B.Hình thang

C.Hình thoi

D.Hình thoi và hình vuông

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hình có 2 đường chéo vuông góc là:

A.Hình bình hành

B.Hình lục giác

C.Hình tam giác đều

D.Hình thoi

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là:

A.Hình bình hành

B.Hình thoi

C.Hình chữ nhật

D.3 câu A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau là:

A.Hình vuông

B.Hình lục giác đều

C.Hình tam giác đều

D.Hình chữ nhật

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật có chiều rộng là 5 cm và chu vi là 22 cm. Diện tích hình chữ nhật này là:

A. 110 cm2

B. 30 cm2

C.85 cm2

D.55 cm2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 5 cm; chiều cao ứng với cạnh đáy AB là 3 cm. Diện tích của hình này là bao nhiêu xentimet vuông?

A. 15 cm2

B. 60 cm2

C.12 cm2

D. 18 cm2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các chữ cái sau, chữ nào có trục đối xứng:

A.Chữ F

B.Chữ L

C.Chữ V

D.Chữ R

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các chữ cái sau, chữ nào có tâm đối xứng:

A.Chữ Y

B.Chữ W

C.Chữ O

D.Chữ G

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack