vietjack.com

Đề tự kiểm tra chương II - Hình học 10 có đáp án
Quiz

Đề tự kiểm tra chương II - Hình học 10 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P=cos30cos60sin30sin60

A. P=3.

B.P=32.

C. P = 1 

D. P= 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc nhọn αβ phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?

A. sinα=cosβ.                           

B. cosα = sin β    

C. tanα = cotβ                

 

D.cotα = tanβ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biết tanα = -3. Giá trị của P=6sinα7cosα6cosα+7sinα bằng bao nhiêu ?

A. P=43.                                        

B. P=53.

C.   P=43.                         

D.P=53.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho biết 3cosαsinα=1, 00<α<900. Giá trị của tanα bằng

A. tanα=43.                  

B. tanα=34.               

C.tanα=45.

D.tanα=54.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính AH,BA.

A. 300    

B. 600    

C. 1200                

D. 1500

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Tính cosAC,BA.

A.cosAC,BA=22.

B. cosAC,BA=22.

C. cosAC,BA=0. 

D. cosAC,BA=1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a b khác 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a.b=a.b.

A. α=1800.              

B. α=00.                

C. α=900.                   

D. α=450.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a b thỏa mãn a=3, b=2 a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a và b

A. α=300.                   

 

B. α=450.              

C. α=600.                  

D. α=1200. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=2a2.           

B. AB.AC=a232.   

C. AB.AC=a22.               

D. AB.AC=a22. 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC =b.Tính BA.BC.

A.BA.BC=b2.

B.BA.BC=c2.

C.BA.BC=b2+c2.

D.BA.BC=b2-c2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB =2; BC = 3; CA = 5. Tính CA.CB.

A. CA.CB=13.       

B. CA.CB=15.              

C. CA.CB=17.                    

D. CA.CB=19.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính P=AB+AC.BC.

A. P=b2c2.      

B. P=c2+b22.        

C. P=c2+b2+a23.              

D. P=c2+b2a22.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

A. một điểm.   

B. đường thẳng.  

C. đoạn thẳng.     

D. đường tròn.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng AB.AC.

A. AB.AC=40.

B. AB.AC=40.

C. AB.AC=26.

D.AB.AC=-26. 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=3;2 b=1;7. Tìm tọa độ vectơ c biết c.a=9 và c.b=20.

A.c=1;3.

B. c=1;3.

C. c=1;3.

D. c=1;3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=1;1 b=2;0. Tính cosin của góc giữa hai vectơ a và b

A. cosa,b=12.

B. cosa,b=22.

C. cosa,b=122. 

D. cosa,b=12.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=12i5j v=ki4j. Tìm k để vectơ u vuông góc với v

A. k = 20

B. k = -20

C. k =- 40

D. k =40

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)

A. MN= 4

B. MN = 6

C. MN=36.

D. MN=213.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.

A. C(6; 0)

B. C(0;0); C( 6; 0)

C. C(0; 0)

D. C(-1; 0)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.

A. P( 2; 0 )

B. P( 3; 0)

C. P(- 4; 0)

D. P(4;0)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho AMB^=900  ?

A. M(0; 1)

B. M( 6; 0)

C. M(1; 6)

D. M (0; 6)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A4;1, B2;4, C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I  của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

A. I14;1. 

B. I-14;1.

C. I1;14.

D. I1;-14.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C (2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+  6b

A. 5

B. 6 

C.7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.

A. (1 ; -4)

B. (-1; 4)

C. (1; 4)

D. (4; 1)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có  AB =5; BC = 7;  CA = 8. Số đo góc A^ bằng:

A. 300

B. 450

C. 600

D. 900

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có B^=60°,C^=45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.

A. AC=562.

B. AC=53. 

C. AC=52.

D. AC = 10

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có  AB = 9; AC = 12 và BC = 15. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.

A. AM=152cm.

B.  AM =10 cm.

C. AM = 9 cm.

D. AM=132

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có  AB =3; AC = 6 và A^=60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 3

B. R=33.

C. R=3.

D. R = 6.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=8.

B. SΔABC=43. 

C. SΔABC=4.

D. SΔABC=83.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. 16 

B. 48

C. 24 

D. 84

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack