30 CÂU HỎI
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C. P = 1
D. P= 0
Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
B. cosα = sin β
C. tanα = cotβ
D.cotα = tanβ
Cho biết tanα = -3. Giá trị của bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D.
Cho biết , Giá trị của tanα bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính
A. 300
B. 600
C. 1200
D. 1500
Cho hình vuông ABCD. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hai vectơ và khác . Xác định góc α giữa hai vectơ và khi
A.
B.
C.
D.
Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc α giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC =b.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có AB =2; BC = 3; CA = 5. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm tọa độ vectơ biết và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và Tìm k để vectơ vuông góc với
A. k = 20
B. k = -20
C. k =- 40
D. k =40
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)
A. MN= 4
B. MN = 6
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C(6; 0)
B. C(0;0); C( 6; 0)
C. C(0; 0)
D. C(-1; 0)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
A. P( 2; 0 )
B. P( 3; 0)
C. P(- 4; 0)
D. P(4;0)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho
A. M(0; 1)
B. M( 6; 0)
C. M(1; 6)
D. M (0; 6)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C (2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a+ 6b
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3); B(2; 7) và C( - 3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A. (1 ; -4)
B. (-1; 4)
C. (1; 4)
D. (4; 1)
Tam giác ABC có AB =5; BC = 7; CA = 8. Số đo góc bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Tam giác ABC có và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
A.
B.
C.
D. AC = 10
Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. cm.
B. AM =10 cm.
C. AM = 9 cm.
D.
Tam giác ABC có AB =3; AC = 6 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 3
B. .
C. .
D. R = 6.
Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. .
B. .
C. .
D. .
Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 16
B. 48
C. 24
D. 84